ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1177/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện 01 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
2. Thay thế 02 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính (số thứ tự 06, Mục I và số thứ tự 01, Mục III Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/ Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư (MS: 1.007918).
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
14,5 ngày |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
2.1. Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư (MS: 1.007919)
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
B2 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định và thông báo kết quả thẩm định đến chủ đầu tư. |
Phòng chức năng cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Hạt Kiểm lâm). |
13,5 ngày |
B3 |
Ký số, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết. |
Văn thư Phòng chức năng cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Hạt Kiểm lâm). |
01 ngày |
2.2. Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân (MS: 1.012531).
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B12 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
B2 |
Xem xét chuyển giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
B3 |
Tham mưu thực hiện xác minh hồ sơ và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng. |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
09 ngày |
B4 |
Ký duyệt hồ sơ tại UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
1,5 ngày |
B5 |
Ký số, phát hành, gửi hồ sơ trình UBND tỉnh. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
B6 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
B7 |
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. |
04 ngày |
B8 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
B9 |
Ký phê duyệt quyết định hỗ trợ tín dụng. |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
1,5 ngày |
B10 |
Ký số, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
B11 |
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.