ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1176/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 25 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NGẠN, TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Bắc Giang: số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023, số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/7/2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 251/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang; số 381/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn;
Theo đề nghị của: UBND huyện Lục Ngạn tại Tờ trình số số 942/TTr-UBND ngày 19/9/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 650/TTr-STNMT ngày 16/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Bổ sung diện tích thu hồi đất; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Phụ lục 03. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch năm 2023 huyện Lục Ngạn.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn, tỷ lệ 1/25.000.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của Sở trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Ngạn đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Ngạn theo quy định.
2. UBND huyện Lục Ngạn:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của huyện trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn theo quy định của pháp luật;
c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
Phụ lục 01: Bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Lục Ngạn
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng cộng dện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||
TT Chũ |
Xã Đèo Gia |
Xã Tân Mộc |
Xã Tân Lập |
Xã Quý Sơn |
Xã Trù Hựu |
Xã Thanh Hải |
Xã Giáp Sơn |
Xã Hồng Giang |
Xã Kiên Lao |
Xã Kiên Thành |
Xã Mỹ An |
Xã Nam Dương |
Xã Phượng Sơn |
Xã Biển Động |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
72,293 |
4,520 |
|
0,058 |
0,105 |
0,050 |
|
0,200 |
0,020 |
0,030 |
|
0,030 |
|
|
65,000 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55,193 |
2,510 |
|
0,048 |
0,085 |
0,010 |
|
|
0,010 |
0,010 |
|
0,010 |
|
|
52,000 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
55,193 |
2,510 |
|
0,048 |
0,085 |
0,010 |
|
|
0,010 |
0,010 |
|
0,010 |
|
|
52,000 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,740 |
0,500 |
|
|
0,010 |
0,020 |
|
0,200 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,360 |
1,510 |
|
0,010 |
0,010 |
0,020 |
|
|
0,010 |
0,020 |
|
0,010 |
|
|
13,000 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
0,200 |
0,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,200 |
0,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 01: Bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Lục Ngạn (tiếp theo)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng cộng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||
Xã Phong Minh |
Xã Phong Vân |
Xã Biên Sơn |
Xã Cấm Sơn |
Xã Đồng Cốc |
Xã Hộ Đáp |
Xã Kim Sơn |
Xã Phì Điền |
Xã Phú Nhuận |
Xã Sơn Hải |
Xã Tân Hoa |
Xã Tân Quang |
Xã Tân Sơn |
Xã Sa Lý |
Trường bắn QK1 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. +(33) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
72,293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,750 |
|
|
0,030 |
0,500 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55,193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,010 |
0,500 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
55,193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,010 |
0,500 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,750 |
|
|
0,020 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
0,200 |
0,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,200 |
0,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02: Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng cộng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||
TT Chũ |
Xã Đèo Gia |
Xã Tân Mộc |
Xã Tân Lập |
Xã Quý Sơn |
Xã Trù Hựu |
Xã Thanh Hải |
Xã Giáp Sơn |
xã Hồng Giang |
Xã Kiên Lao |
Xã Kiên Thành |
Xã Mỹ An |
Xã Nam Dương |
Xã Phượng Sơn |
Xã Biển Động |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(33) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
61,973 |
0,540 |
|
20,018 |
0,165 |
0,060 |
|
|
0,020 |
0,010 |
|
0,020 |
6,000 |
10,850 |
22,200 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,073 |
0,410 |
|
0,018 |
0,085 |
0,010 |
|
|
0,010 |
0,010 |
|
0,010 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,073 |
0,410 |
|
0,018 |
0,085 |
0,010 |
|
|
0,010 |
0,010 |
|
0,010 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,120 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
0,010 |
|
|
0,100 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,230 |
0,130 |
|
|
0,070 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
1,350 |
0,100 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
58,550 |
|
|
20,000 |
|
0,050 |
|
|
|
|
|
|
6,000 |
9,500 |
22,000 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,500 |
0,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||||||||
Xã Phong Minh |
Xã Phong Vân |
Xã Biên Sơn |
Xã Cấm Sơn |
Xã Đồng Cốc |
Xã Hộ Đáp |
Xã Kim Sơn |
Xã Phì Điền |
Xã Phú Nhuận |
Xã Sơn Hải |
Xã Tân Hoa |
Xã Tân Quang |
Xã Tân Sơn |
Xã Sa Lý |
Trường bắn QK1 |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5+ ...+(33) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
|||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
61,973 |
|
|
|
|
|
|
|
0,030 |
|
1,550 |
|
|
0,010 |
0,500 |
|
|||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,073 |
|
|
|
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
0,010 |
0,500 |
|
|||||||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,073 |
|
|
|
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
0,010 |
0,500 |
|
|||||||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,230 |
|
|
|
|
|
|
|
0,020 |
|
0,550 |
|
|
|
|
|
|||||||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
58,550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|||||||
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2.4 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 03: Danh mục công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
1. Công trình, dự án cần thu hồi đất
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Vị trí trên bản đồ ĐCKH 2023 |
STT trên bản đồ ĐCQH 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng vào loại đất |
||||||||||||
Đất lúa (ha) |
Đất RPH, RĐD (ha) |
Đất khác (ha) |
Tên văn bản |
Vị trí, STT |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)= (7)+(8)+(9) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Cụm Công nghiệp Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
SKN |
Phượng Sơn |
|
65,000 |
52,000 |
|
13,000 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 01; STT 10 |
Bổ sung mới |
BS-02 |
48 |
2 |
Dự án quản lý an toàn đập, hồ chứa nước gồm các hồ Cấm Sơn, Khuôn Thần, Suối Nứa, đập dâng Cầu Sơn |
DTL |
Cấm Sơn, Tân Sơn, Sơn Hải, Hộ Đáp, Kiên Lao |
|
0,200 |
|
|
0,200 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 02; STT 48 |
Bổ sung mới |
BS-03 |
394 |
3 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn |
TSC |
Sa Lý |
|
0,500 |
0,500 |
|
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 02; STT 49 |
Bổ sung mới |
BS-04 |
57 |
4 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Kiên Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng Giang, Tân Mộc, Tân Lập và thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn năm 2023-2024 |
DNL |
Kiên Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng Giang, Tân Mộc, Tân Lập, Chũ |
|
0,118 |
0,098 |
|
0,020 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 02; STT 50 |
Bổ sung mới |
BS-05 |
245 |
5 |
Nhà điều hành sản xuất Điện lực Lục Ngạn |
TMD |
TT Chũ |
|
0,400 |
0,400 |
|
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 02; STT 51 |
Bổ sung mới |
BS-06 |
68 |
6 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
DNL |
Tân Lập |
|
0,075 |
0,065 |
|
0,010 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 02; STT 52 |
Bổ sung mới |
BS-07 |
271 |
7 |
Trung tâm liên hợp thể thao huyện Lục Ngạn (giai đoạn 1) |
DTT |
TT Chũ |
|
2,500 |
2,000 |
|
0,500 |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 02; STT 18 |
Bổ sung mới |
BS-19 |
196 |
8 |
Xây dựng Nhà tang lễ huyện Lục Ngạn |
NTD |
TT Chũ |
|
0,200 |
|
|
0,200 |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 02; STT 19 |
Bổ sung mới |
BS-20 |
146 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp Cầu Suối Bồng, xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
DGT |
TT Chũ, Thanh Hải |
|
0,300 |
|
|
0,300 |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 02; STT 20 |
Bổ sung mới |
BS-21 |
369 |
10 |
Trạm xử lý nước thải sinh hoạt khu vực, lưu vực thị trấn Chũ (giai đoạn 1) |
DTL |
TT Chũ |
|
1,200 |
|
|
1,200 |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 02; STT 21 |
Bổ sung mới |
BS-22 |
383 |
11 |
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Ngạn |
DTS |
TT Chũ |
|
0,200 |
0,100 |
|
0,100 |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 02; STT 22 |
Bổ sung mới |
BS-23 |
64 |
12 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện huyện Lục Nam - Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
DNL |
Tân Mộc, Quý Sơn |
|
0,050 |
0,030 |
|
0,020 |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 02; STT 23 |
Bổ sung mới |
BS-24 |
271 |
13 |
Đường hầm cơ quan Cục Chính trị/Sở chỉ huy cơ bản Quân đoàn 2 |
CQP |
Sơn Hải |
|
1,550 |
|
|
1,550 |
Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh; Quyết định số 1275/QĐ-TM ngày 20/5/2023 của Bộ Tổng tham mưu - Quân đội nhân dân Việt Nam |
|
Bổ sung mới |
BS-25 |
4 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
72,293 |
55,193 |
0,00 |
17,100 |
|
|
|
|
|
2. Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Danh mục dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Số thứ tự trên bản đồ ĐCKH 2023 |
STT trên bản đồ ĐCQH 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng vào loại đất |
||||||||||||
Đất lúa (ha) |
Đất RPH, RĐD (ha) |
Đất khác (ha) |
Tên văn bản |
Vị trí, STT |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)= (7)+(8)+(9) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn |
TSC |
Sa Lý |
|
0,500 |
0,500 |
|
|
Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 03; STT 18 |
Bổ sung mới |
BS-04 |
57 |
2 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Kiên Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng Giang, Tân Mộc, Tân Lập và thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn năm 2023-2024 |
DNL |
Kiên Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng Giang, Tân Mộc, Tân Lập, TT Chũ |
|
0,118 |
0,098 |
|
0,020 |
Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 03; STT 19 |
Bổ sung mới |
BS-05 |
245 |
3 |
Nhà điều hành sản xuất Điện lực Lục Ngạn |
TMD |
TT Chũ |
|
0,400 |
0,400 |
|
|
Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 03; STT 20 |
Bổ sung mới |
BS-06 |
68 |
4 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
DNL |
Tân Lập |
|
0,075 |
0,065 |
|
0,010 |
Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Biểu 03; STT 21 |
Bổ sung mới |
BS-07 |
271 |
5 |
Chuyển mục đích đất trụ sở (UBND TT Chũ cũ, Kho bạc) sang đất ở |
ODT |
TT Chũ |
|
0,300 |
|
|
0,300 |
Quyết định số 251/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh |
|
Bổ sung mới |
BS-08 |
482 |
6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
TT Chũ |
|
0,070 |
|
|
0,070 |
Quyết định số 251/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh |
|
Bổ sung mới |
BS-09 |
577 |
7 |
Khu chăn nuôi tập trung |
NKH |
Phượng Sơn |
|
2,000 |
|
|
2,000 |
|
Bổ sung mới |
BS-10 |
732 |
|
8 |
Khai thác đất khu Đèo Muội, thuộc các thôn Hòa Mục, Ngọc Nương, Đông Mai |
SKX |
Mỹ An |
|
6,000 |
|
|
6,000 |
|
Bổ sung mới |
BS-12 |
686 |
|
9 |
Khai thác đất khu vực thôn Biềng, xã Nam Dương |
SKX |
Nam Dương |
|
7,000 |
|
|
7,000 |
|
Bổ sung mới |
BS-13 |
689 |
|
10 |
Khai thác đất khu Bồ Lầy, thôn Phú Bòng, xã Phượng Sơn |
SKX |
Phượng Sơn |
|
15,000 |
|
|
15,000 |
|
Bổ sung mới |
BS-14 |
695 |
|
11 |
Khai thác đất khu rừng Xô, thôn Hoa Quảng |
SKX |
Tân Mộc |
|
15,000 |
|
|
15,000 |
|
Bổ sung mới |
BS-15 |
703 |
|
12 |
Khai thác đất khu Đập Cấm thôn Tân Thành |
SKX |
Tân Mộc |
|
5,000 |
|
|
5,000 |
|
Bổ sung mới |
BS-16 |
704 |
|
13 |
Cửa hàng xăng dầu xã Tân Lập |
DNL |
Tân Lập |
|
0,070 |
|
|
0,070 |
|
Bổ sung mới |
BS-17 |
265 |
|
14 |
Khai thác đất tại thôn Ải, xã Phượng Sơn |
SKX |
Phượng Sơn |
|
7,000 |
|
|
7,000 |
|
Bổ sung mới |
BS-18 |
694 |
|
15 |
Đường hầm cơ quan Cục Chính trị/Sở chỉ huy cơ bản Quân đoàn 2 |
CQP |
Sơn Hải |
|
1,550 |
|
|
1,550 |
Quyết định số 251/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh; Quyết định số 1275/QĐ-TM ngày 20/5/2023 của Bộ Tổng tham mưu - Quân đội nhân dân Việt Nam |
|
Bổ sung mới |
BS-25 |
4 |
16 |
Khu chế biến lâm sản xã Phượng Sơn |
SKC |
Phượng Sơn |
|
0,200 |
|
|
0,200 |
Quyết định số 251/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh |
|
Bổ sung mới |
BS-26 |
641 |
17 |
Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân |
ODT, ONT |
Huyện Lục Ngạn |
|
0,290 |
0,010 |
|
0,280 |
|
Bổ sung mới |
BS-27 |
574 |
|
18 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
Nam Dương |
|
3,700 |
|
|
3,700 |
|
Bổ sung mới |
BS-28 |
629 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
64,273 |
1,073 |
0,00 |
63,200 |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.