BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1176/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hoá thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Công văn số 6828/VPCP-KSTT ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn triển khai Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025; Công văn số 1927/VPCP-KSTT ngày 25 tháng 3 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện nhiệm vụ công bố, rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ; Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hợp tác quốc tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NGOẠI GIAO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 04 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ (NHÓM B)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB QPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Quyết định về việc ký thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Cục |
Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
Ngoại giao |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Cục |
Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
Ngoại giao |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Quyết định về việc chấm dứt, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Cục |
Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
Ngoại giao |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1. Thủ tục: Quyết định về việc ký thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Cục
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Cơ quan cấp Cục lấy ý kiến bằng văn bản của đơn vị tham mưu về công tác đối ngoại, hợp tác quốc tế (sau đây gọi tắt là đơn vị đầu mối về hợp tác quốc tế) và các đơn vị thuộc bộ có liên quan trực tiếp đến thỏa thuận quốc tế đó.
Bước 2. Các đơn vị được lấy ý kiến theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định 64/2021/NĐ-CP trả lời bằng văn bản trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ lấy ý kiến về đề xuất ký kết thỏa thuận quốc tế quy định tại Điều 11 của Nghị định 64/2021/NĐ-CP .
Bước 3. Bộ trưởng quyết định bằng văn bản về việc ký kết thỏa thuận quốc tế trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của cơ quan cấp Cục quy định tại Điều 12 của Nghị định 64/2021/NĐ-CP .
Bước 4. Cục trưởng tiến hành ký kết hoặc ủy quyền bằng văn bản cho một người khác ký thỏa thuận quốc tế.
Bước 5. Sau khi ký kết thỏa thuận quốc tế, cơ quan cấp Cục báo cáo Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ bằng văn bản, đồng thời gửi đơn vị đầu mối về hợp tác quốc tế thuộc bộ bản sao thỏa thuận quốc tế để thông báo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thỏa thuận quốc tế được ký kết
1.2. Cách thức thực hiện
Không quy định
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
1.3.1. Thành phần hồ sơ
a) Hồ sơ lấy ý kiến bao gồm:
- Văn bản đề xuất về việc ký kết thỏa thuận quốc tế, trong đó nêu rõ bối cảnh, mục đích của việc ký kết thỏa thuận quốc tế; nội dung chính của thỏa thuận quốc tế; đánh giá sự phù hợp của thỏa thuận quốc tế với quy định của pháp luật Việt Nam, tác động của thỏa thuận quốc tế dự định ký kết; việc tuân thủ các quy định tại Điều 3 của Luật Thỏa thuận quốc tế và Điều 3 của Nghị định 64/2021/NĐ-CP ; kiến nghị họ tên, chức vụ của người đại diện ký; kiến nghị về việc đăng tải, bảo mật thỏa thuận quốc tế.
- Dự thảo văn bản thỏa thuận quốc tế bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
b) Hồ sơ trình về việc ký kết thỏa thuận quốc tế bao gồm:
- Văn bản đề xuất về việc ký kết thỏa thuận quốc tế, trong đó bao gồm các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định 64/2021/NĐ-CP và vấn đề có ý kiến khác nhau giữa các cơ quan, tổ chức liên quan (nếu có).
- Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức.
- Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan.
- Dự thảo văn bản thỏa thuận quốc tế bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: Không quy định.
1.4. Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các Cục thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
- Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
- Quyết định về việc ký thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Cục được ban hành.
1.8. Lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Không quy định
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Thỏa thuận quốc tế được thể hiện bằng văn bản, nêu ý định hợp tác thông qua các hoạt động cụ thể trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị trực thuộc đó. Thỏa thuận quốc tế phải có những nội dung chủ yếu sau:
+ Tên gọi của văn bản;
+ Tên các bên ký kết;
+ Lĩnh vực, nội dung, phương thức hợp tác;
+ Thời điểm bắt đầu có hiệu lực, thời hạn hiệu lực;
+ Ngày ký, địa điểm ký, ngôn ngữ ký;
+ Họ tên, chức danh của người đại diện ký.
- Thỏa thuận quốc tế có thể có các nội dung khác như cơ chế trao đổi thông tin, bảo mật, chi phí, giải quyết tranh chấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực của thỏa thuận quốc tế.
- Nội dung của thỏa thuận quốc tế phải thể hiện thỏa thuận quốc tế đó không có giá trị ràng buộc về pháp lý.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ ban hành Nghị định về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ chức.
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Cơ quan cấp Cục lấy ý kiến bằng văn bản của đơn vị tham mưu về công tác đối ngoại, hợp tác quốc tế (sau đây gọi tắt là đơn vị đầu mối về hợp tác quốc tế) và các tổ chức thuộc bộ có liên quan trực tiếp đến thỏa thuận quốc tế đó.
Bước 2. Các đơn vị được lấy ý kiến theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định 64/2021/NĐ-CP trả lời bằng văn bản trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ lấy ý kiến về đề xuất sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế quy định tại Điều 11 của Nghị định 64/2021/NĐ-CP .
Bước 3. Bộ trưởng quyết định bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của cơ quan cấp Cục quy định tại Điều 12 của Nghị định 64/2021/NĐ-CP .
Bước 4. Cục trưởng tiến hành ký hoặc ủy quyền bằng văn bản cho một người khác ký sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế.
Bước 5. Cơ quan cấp Cục thông báo bằng văn bản cho đơn vị đầu mối về hợp tác quốc tế thuộc bộ về việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn có hiệu lực.
2.2. Cách thức thực hiện
Không quy định
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
2.3.1. Thành phần hồ sơ
Không quy định.
2.3.2. Số lượng hồ sơ: Không quy định.
2.4. Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các Cục thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
- Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
- Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Cục được ban hành.
2.8. Lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Không quy định.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Không quy định.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ ban hành Nghị định về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ chức.
3.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Cơ quan cấp Cục lấy ý kiến bằng văn bản của đơn vị tham mưu về công tác đối ngoại, hợp tác quốc tế (sau đây gọi tắt là đơn vị đầu mối về hợp tác quốc tế) và các tổ chức thuộc bộ có liên quan trực tiếp đến thỏa thuận quốc tế đó.
Bước 2. Các đơn vị được lấy ý kiến theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định 64/2021/NĐ-CP trả lời bằng văn bản trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ lấy ý kiến về đề xuất chấm dứt, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế quy định tại Điều 11 của Nghị định 64/2021/NĐ-CP .
Bước 3. Bộ trưởng quyết định bằng văn bản về việc chấm dứt, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện kết thỏa thuận quốc tế trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của cơ quan cấp Cục quy định tại Điều 12 của Nghị định 64/2021/NĐ-CP .
Bước 4. Cục trưởng tiến hành ký hoặc ủy quyền bằng văn bản cho một người khác ký chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế.
Bước 5. Cơ quan cấp Cục thông báo bằng văn bản cho đơn vị đầu mối về hợp tác quốc tế thuộc Bộ về việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ có hiệu lực.
3.2. Cách thức thực hiện
Không quy định
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
3.3.1. Thành phần hồ sơ
Không quy định
3.3.2. Số lượng hồ sơ: Không quy định.
3.4. Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các Cục thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
- Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
- Quyết định về việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Cục được ban hành.
3.8. Lệ phí: Không.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Không quy định
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Không quy định.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ ban hành Nghị định về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ chức.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.