ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1175/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 ngày 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10 ngày 5 tháng 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1493/TTr-SGTVT ngày 29/5/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại các số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại số thứ tự 1 mục I; các số thứ tự 2, 3, 4, 5 mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại các số thứ tự 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9 mục A; các số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1175/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Thành phần hồ sơ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
2 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Thành phần hồ sơ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
3 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Thành phần hồ sơ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Kết quả TTHC; thanh phần hồ sơ. |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Kết quả TTHC; thành phần hồ sơ. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Kết quả TTHC; thành phần hồ sơ. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. |
7 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Yêu cầu điều kiện |
- 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo. - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối trường hợp cấp bổ sung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
8 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Yêu cầu điều kiện |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
9 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Thành phần hồ sơ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
10 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Thành phần hồ sơ |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. |
11 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Thành phần hồ sơ |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
- Sửa lại tên thủ tục từ: “Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động” - Thành phần hồ sơ; thẩm quyền giải quyết. |
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. |
13 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai; trình tự thực hiện. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
14 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai; trình tự thực hiện. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
15 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Mẫu đơn TTHC; trình tự thực hiện. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. |
16 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải. |
17 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/07/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải; |
18 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai; trình tự thực hiện. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. |
19 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Trình tự thực hiện |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. |
20 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Kết quả TTHC; trình tự thực hiện. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
21 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Kết quả TTHC; trình tự thực hiện. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
22 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Thành phần hồ sơ; trình tự thực hiện. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
23 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Thành phần hồ sơ; trình tự thực hiện. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. |
24 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Trình tự thực hiện |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
25 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Trình tự thực hiện |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
26 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Trình tự thực hiện |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
27 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Kết quả TTHC; trình tự thực hiện. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
28 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai; kết quả TTHC; trình tự thực hiện. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. |
29 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Trình tự thực hiện |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
|
30 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai; kết quả TTHC; trình tự thực hiện. |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.