ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1173/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 01 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
1 |
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
2 |
Kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm |
3 |
Đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; động vật thủy sản thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
5 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y |
6 |
Đăng ký cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
7 |
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; kho lạnh bảo quản động vật tươi sống, sơ chế, chế biến bảo quản sản phẩm động vật; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; khu cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, cơ sở thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y, thú y thủy sản |
9 |
Cấp giấy thông báo tiếp nhận công bố hợp quy hàng hoá thức ăn chăn nuôi |
10 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ |
11 |
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ |
II |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
2 |
Đăng ký công bố hợp quy |
3 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương |
4 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
7 |
Cấp giấy chứng nhận tập huấn an toàn về hóa chất bảo vệ thực vật |
8 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật |
9 |
Cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
10 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về chuyên môn giống cây trồng phục vụ cho sản xuất kinh doanh |
11 |
Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
12 |
Công nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
13 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
14 |
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ xung,kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn). |
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
1 |
Cấp giấy thông báo kết quả kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu |
2 |
Đăng ký bè cá |
IV |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
1 |
Công nhận nghề truyền thống |
2 |
Công nhận làng nghề |
3 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
4 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh |
5 |
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
V |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
2 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
3 |
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
4 |
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
5 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
VI |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
1 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
2 |
Thanh lý rừng trồng không có khả năng thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý |
3 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES |
4 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
5 |
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES |
6 |
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường |
7 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
8 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
9 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
10 |
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt |
11 |
|
12 |
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại tỉnh |
13 |
Công nhận rừng giống chuyển hoá |
14 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng |
15 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
VII |
Lĩnh vực Thủy lợi |
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004. |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
3 |
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
4 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
5 |
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
6 |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
8 |
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
9 |
Thẩm định các công trình nạo vét kênh mương thực hiện kế hoạch làm thủy lợi Đông Xuân hàng năm |
10 |
Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép vận chuyển trên đê |
11 |
Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép xây dựng công trình trong hành lang bảo vệ Đê điều |
VIII |
Lĩnh vực Xây dựng cơ bản |
1 |
Thẩm định dự án xây dựng cơ bản |
IX |
Lĩnh vực Nước sạch |
1 |
Báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.