ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1171/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 06 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 17/TTr-SKHCN ngày 03 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Khoa học và Công nghệ
a) Căn cứ danh mục được ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án tái cấu trúc và công bố để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo hướng dẫn từ Điều 14 đến Điều 20 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
b) Thường xuyên theo dõi các quy định, hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ để kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia thông suốt, ổn định phục vụ kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Lĩnh vực |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định Công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Ghi chú |
1 |
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
2.002248.000 .00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2532/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
|
2 |
2.002249.000 .00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2532/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
|
|
3 |
2.002544.000 .00.00.H51 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
1636/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 |
|
|
4 |
2.002548.000 .00.00.H51 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
1636/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 |
|
|
5 |
1.011820.000 .00.00.H51 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 |
|
|
6 |
1.011818.000 .00.00.H51 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 |
|
|
7 |
1.011816.000 .00.00.H51 |
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 |
|
|
8 |
1.011814.000 .00.00.H51 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 |
|
|
9 |
1.011812.000 .00.00.H51 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 |
|
|
10 |
1.011815.000 .00.00.H51 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 |
|
|
11 |
2.002278.000 .00.00.H51 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2532/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
|
|
12 |
2.001525.000 .00.00.H51 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2532/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
|
|
13 |
2.001179.000 .00.00.H51 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2532/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
|
|
14 |
1.001786.000 .00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 |
|
|
15 |
1.001716.000 .00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 |
|
|
16 |
Sở hữu trí tuệ |
1.011937.000 .00.00.H51 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
2696/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 |
|
17 |
1.011938.000 .00.00.H51 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
2696/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 |
|
|
18 |
1.011939.000 .00.00.H51 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
2696/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 |
|
|
19 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
2.002385.000 .00.00.H51 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 |
|
20 |
2.002379.000 .00.00.H51 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 |
|
|
21 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
2.002253.000 .00.00.H51 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
3065/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
|
22 |
2.001277.000 .00.00.H51 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
1334/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 |
|
|
23 |
2.001209.000 .00.00.H51 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
1334/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 |
|
|
24 |
2.001207.000 .00.00.H51 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
1334/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 |
|
|
25 |
2.000212.000 .00.00.H51 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
3065/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
|
|
26 |
1.000449.000 .00.00.H51 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
3065/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.