ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1165/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 03 tháng 06 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Khoa học và Công nghệ: Số 3560/QĐ- BKHCN ngày 31/12/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 1792/QĐ- BKHCN ngày 02/7/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 về việc công bố thủ tục hành chỉnh được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 30/TTr-SKHCN ngày 30/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 (bảy) thủ tục hành chính mới ban hành, 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 14 (mười bốn) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ Khoa học và Công nghệ: Số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020, số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực an toàn bức xạ, hạt nhân |
|||||
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) Mã TTHC: 2.002379 |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí: Không. - Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC: 2.002380 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC: 2.002381 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
4 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC: 2.002382 |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
5 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC: 2.002383 |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC: 2.002384 |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC: 2.002385 |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Mã Thủ tục hành chính |
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
||||
1 |
2.000212.000.00.00.H54 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng (Thủ tục số 35, Mục 2, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
- Thành phần, số lượng hồ sơ - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 |
1.000449.000.00.00.H54 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng (Thủ tục số 36, Mục 2, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
- Thành phần, số lượng hồ sơ - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực an toàn bức xạ, hạt nhân |
|||
1 |
2.002131.000.00.00.H54 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Thủ tục số 23, Mục 2, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 |
2.000086.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) (Thủ tục số 17, Mục 2, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 |
2.000081.000.00.00.H54 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) (Thủ tục số 18, Mục 2, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ- UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
4 |
1.000184.000.00.00.H54 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) (Thủ tục số 19, Mục 2, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
5 |
2.000069.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) (Thủ tục số 20, Mục 2, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ- UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
6 |
1.000173.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) (Thủ tục số 21, Mục 2, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
2.000065.000.00.00.H54 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) (Thủ tục số 22, Mục 2, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
|||
8 |
2.000419.000.00.00.H54 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) (Thủ tục số 14, Mục 1, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
9 |
2.000912.000.00.00.H54 |
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) (Thủ tục số 15, Mục 1, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
10 |
2.000905.000.00.00.H54 |
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) (Thủ tục số 16, Mục 1, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
11 |
2.000895.000.00.00.H54 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) (Thủ tục số 17, Mục 1, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|||
12 |
1.006851.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa (Thủ tục số 26, Mục 2, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
13 |
2.002231.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa (Thủ tục số 27, Mục 2, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
14 |
2.002232.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa (Thủ tục số 28, Mục 2, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.