ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1163/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành hính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1163/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (03 quy trình)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
- Mã số TTHC: 1.013058.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương. |
4 giờ |
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Kỹ thuật an toàn |
Trưởng phòng |
- Chuyển cho chuyên viên xử lý |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Kiểm tra, thẩm định. Dự thảo văn bản hoặc dự thảo giấy phép trình Trưởng phòng xem xét. |
20 giờ |
Mẫu: 04, 02, 05 |
||
Trưởng phòng |
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Bước 5 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu: 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
- Mã số TTHC: 1.000998.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương. |
4 giờ |
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Kỹ thuật an toàn |
Trưởng phòng |
- Chuyển cho chuyên viên xử lý |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Kiểm tra, thẩm định. Dự thảo văn bản hoặc giấy chứng nhận trình Trưởng phòng xem xét. |
20 giờ |
Mẫu: 04, 02, 05 |
||
Trưởng phòng |
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Bước 5 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu: 04, 05, 06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
- Mã số TTHC: 1.000965.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương. |
4 giờ |
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Kỹ thuật an toàn |
Trưởng phòng |
- Chuyển cho chuyên viên xử lý |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Kiểm tra, thẩm định. Dự thảo văn bản hoặc giấy chứng nhận trình Trưởng phòng xem xét. |
20 giờ |
Mẫu: 04, 02, 05 |
||
Trưởng phòng |
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Bước 5 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu: 04, 05, 06 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.