ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1160/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2043/TTr-SKHĐT ngày 18 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ Hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo Trung tâm Hành chính công cấp huyện phối hợp với UBND các xã, phường, thị trấn thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ Hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC XÃ THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
||
1. |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
2.002226 |
Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã) |
2. |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
2.002227 |
|
3. |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
2.002228 |
1. Thủ tục hành chính: Thông báo thành lập tổ hợp tác
- Thời hạn giải quyết: Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và hồ sơ giấy cho UBND cấp xã xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức UBND cấp xã |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo thông báo; cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
|
Tổng số thời gian giải quyết TTHC |
|
08 giờ làm việc |
2. Thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi tổ hợp tác
- Thời hạn giải quyết: Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và hồ sơ giấy cho UBND cấp xã xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức UBND cấp xã |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
|
Tổng số thời gian giải quyết TTHC |
|
08 giờ làm việc |
3. Thủ tục hành chính: Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
- Thời hạn giải quyết: Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và hồ sơ giấy cho UBND cấp xã xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức UBND cấp xã |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
|
Tổng số thời gian giải quyết TTHC |
|
08 giờ làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.