ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1158/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 1170/QĐ-BTP ngày 15/7/2021 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 27/TTr-STP ngày 07/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi.
(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được công bố để: Công khai trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; xây dựng quy trình nội bộ về giải quyết thủ tục hành chính; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và kiểm soát việc giải quyết thủ tục hành chính nêu trên theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị liên quan đăng tải công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được công bố trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đã được công bố tại Quyết định: số 37/QĐ-UBND ngày 11/01/2017, số 1585/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 không bị sửa đổi, bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY
THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bỏ kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 06/08/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một trong các phương thức sau: - Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi; - Qua Hệ thống bưu chính; - Nộp và nhận kết quả trực tuyến qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13. - Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
02 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
30 ngày |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
Không |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Thông tư số 11/2020/TT- BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
03 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
20 ngày |
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Thông tư số 11/2020/TT- BTP ngay 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
01 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một trong các phương thức sau: - Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi; - Qua Hệ thống bưu chính; - Nộp và nhận kết quả trực tuyến qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia. |
Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
Sửa đổi thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý. |
02 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Sửa đổi thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý. |
|
03 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
Sửa đổi trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện; căn cứ pháp lý. |
|
04 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
Sửa đổi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|
05 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sửa đổi trình tự thực hiện; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
||
06 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sửa đổi cách thức thực hiện; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
||
07 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sửa đổi trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
||
08 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sửa đổi trình tự thực hiện; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
||
09 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý. |
|
10 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Sửa đổi trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời gian giải quyết hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
|
11 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Sửa đổi thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
||
12 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
Sửa đổi thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý |
|
13 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Sửa đổi thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý. |
|
14 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Sửa đổi thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý. |
||
15 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng |
Sửa đổi trình tự thực hiện; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý. |
|
16 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Sửa đổi thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; kết quả thực hiện thủ tục hành chính yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý. |
|
17 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
Sửa đổi trình tự thực hiện; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý. |
|
18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Sửa đổi thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý. |
|
19 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
Sửa đổi kết quả thực hiện thủ tục hành chính; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý. |
|
20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Sửa đổi tên gọi thủ tục hành chính; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý. |
|
21 |
Thành lập Hội công chứng viên |
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng |
Sửa đổi đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|
01 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một trong các phương thức sau: - Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi; - Qua Hệ thống bưu chính; - Nộp và nhận kết quả trực tuyến qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia. |
- Luật Căn cước công dân năm 2014; - Luật cư trú năm 2020. |
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý. |
02 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
|||
1 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
Nộp hồ sơ vả nhận kết quả theo một trong các phương thức sau: - Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi; - Qua Hệ thống bưu chính; - Nộp và nhận kết quả trực tuyến qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia. |
Thông tư số 03/2021/TT- BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
Sửa đổi trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; căn cứ pháp lý. |
2 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Sửa đổi trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; căn cứ pháp lý. |
||
3 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Sửa đổi trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; căn cứ pháp lý |
||
1 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một trong các phương thức sau: - Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi; - Qua Hệ thống bưu chính |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
Sửa đổi trình tự thực hiện; đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
2 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Sửa đổi trình tự thực hiện; cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
||
3 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Sửa đổi căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
||
4 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Sửa đổi kết quả thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
||
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
Sửa đổi căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
||
6 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Sửa đổi trình tự thực hiện; căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định nội dung bãi bỏ |
01 |
Miễn nhiệm công chứng viên |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hanh chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
02 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
03 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
04 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
05 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập. |
|
06 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập. |
|
07 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
08 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
09 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
|
10 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
|
11 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
12 |
Công chứng bản dịch |
|
13 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
14 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
15 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
16 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
17 |
Công chứng di chúc |
|
18 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
19 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
20 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
21 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
22 |
Nhận lưu giữ di chúc |
|
23 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
3 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
|
4 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên văn bản quy định nội dung thay thế |
1 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.