ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1151/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 36/TTr-SLĐTBXH ngày 25/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 3 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN VỀ VIỆC
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ dịch vụ công |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||||||||
Lĩnh vực việc làm (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
3.000204 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội cấp huyện (Riêng địa bàn thành phố Phan thiết thì thực hiện tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội tỉnh). - Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
- Tổng thời gian thực hiện 06 ngày làm việc (chưa bao gồm 03 ngày niêm yết danh sách, 02 ngày tiến hành xác minh do người sử dụng lao động thực hiện). - Thời gian tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 15 tháng 8 năm 2022. |
04 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, UBND tỉnh. |
||||||||
2 |
3.000205 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động |
02 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội cấp huyện (Riêng địa bàn thành phố Phan thiết thì thực hiện tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội tỉnh). - Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
- Tổng thời gian thực hiện 06 ngày làm việc (chưa bao gồm 03 ngày niêm yết danh sách, 02 ngày tiến hành xác minh do người sử dụng lao động thực hiện). - Trước ngày 15 hàng tháng, người sử dụng lao động gửi danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ đến cơ quan Bảo hiểm xã hội để xác nhận đang tham gia BHXH bắt buộc. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 15 tháng 8 năm 2022. |
04 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, UBND tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. Lĩnh vực Việc làm (02 TTHC)
1. Hỗ trợ
tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
(mã số TTHC: 3.000204).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện (02 ngày làm việc) |
|||
Bước 1 |
Người sử dụng lao động |
Nộp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà cho cơ quan BHXH tại các huyện, thị xã, BHXH tỉnh (đối với trên địa bàn thành phố Phan Thiết) nơi doanh nghiệp đặt trụ sở. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, tỉnh |
- Xác nhận danh sách. - Trả kết quả cho người sử dụng lao động |
02 ngày |
UBND cấp huyện (02 ngày làm việc) |
|||
Bước 1 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện |
- Nhận hồ sơ từ Phòng LĐ-TB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. |
02 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ |
Bước 7 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. |
02 giờ |
Bước 8 |
Chuyên viên phòng LĐTBXH |
Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa. |
01 giờ |
Bước 9 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
01 giờ |
UBND cấp tỉnh (02 ngày làm việc) |
|||
Bước 1 |
Công chức của VP. UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện, chuyển phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh để xử lý. |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh. |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức VP.UBND tỉnh |
- Phát hành văn bản; - Chuyển kết quả giải quyết cho công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
01 giờ |
Bước 8 |
CCVC tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC (đối với các cơ quan hành chính nhà nước) |
06 ngày |
2. Hỗ trợ
tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động
(mã số TTHC: 3.000205).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện (02 ngày) |
|||
Bước 1 |
Người sử dụng lao động |
Nộp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà sau khi hết thời hạn niêm yết cho cơ quan BHXH tại các huyện, thị xã, BHXH tỉnh (đối với trên địa bàn thành phố Phan Thiết) nơi doanh nghiệp đặt trụ sở. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, tỉnh |
- Xác nhận danh sách. - Trả kết quả cho người sử dụng lao động. |
02 ngày |
UBND cấp huyện (02 ngày) |
|||
Bước 1 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện |
- Nhận hồ sơ từ Phòng LĐ-TB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. |
02 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ |
Bước 7 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. |
02 giờ |
Bước 8 |
Chuyên viên phòng LĐTBXH |
Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa. |
01 giờ |
Bước 9 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
01 giờ |
UBND cấp tỉnh (02 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức của VP. UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện, chuyển phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh để xử lý. |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo vn bản. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh. |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức VP.UBND tỉnh |
- Phát hành văn bản; - Chuyển kết quả giải quyết cho công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
01 giờ |
Bước 8 |
CCVC tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC (đối với các cơ quan hành chính nhà nước) |
06 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.