ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1151/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 30 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 151/TTr-SVHTTDL ngày 26/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1151/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
5 |
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
6 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
8 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
11 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
12 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định bãi bỏ TTHC |
1 |
T-CMU-288238-TT |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
T-CMU-288239-TT |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
// |
3 |
T-CMU-288240-TT |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
// |
4 |
T-CMU-288241-TT |
Cấp phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
5 |
T-CMU-288242-TT |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
// |
6 |
T-CMU-288243-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
// |
7 |
T-CMU-288244-TT |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
// |
8 |
T-CMU-288245-TT |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
// |
9 |
T-CMU-288246-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
// |
10 |
T-CMU-288247-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
// |
11 |
T-CMU-288248-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
// |
12 |
T-CMU-288249-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
// |
13 |
T-CMU-288250-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
// |
14 |
T-CMU-288251-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
// |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.