ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1151/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 11 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1615/TTr-SCT ngày 05/10/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1140/STP-KSTTHC ngày 04/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 47 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 17 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 61 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; 09 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
4. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ: 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 387/QĐ-UBND-HC ngày 06/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương:
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng LPG |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
4 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
8 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
12 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
16 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
19 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
20 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
24 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
28 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
32 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
36 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
39 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
40 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
II |
Lĩnh vực công nghiệp |
41 |
Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản rắn (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng). |
42 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. |
43 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình. |
44 |
Thẩm định thiết kế cơ sở. |
45 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình thuộc báo cáo kinh tế - kỹ thuật. |
46 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở. |
III |
Lĩnh vực thương mại quốc tế |
47 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: |
||
I |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm: |
||
1 |
|
Cấp mới Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực. |
2 |
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
|
3 |
|
Cấp sửa đổi/bổ sung Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
|
II |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa: |
||
4 |
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng BCT sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực. |
III |
Lĩnh vực hóa chất: |
||
5 |
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực. |
6 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
7 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
8 |
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
9 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
10 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
11 |
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
12 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
13 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
IV. Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|||
14 |
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp mới) |
Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết luật thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết luật thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
15 |
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại) |
|
16 |
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (điều chỉnh, bổ sung) |
|
17 |
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (gia hạn) |
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: |
|||
I. Lĩnh vực điện: |
|||
1 |
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở công trình điện |
+ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. + Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra thiết kế công trình xây dựng. |
2 |
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình điện |
|
3 |
|
Thẩm định xây dựng và dự toán xây dựng công trình điện |
|
4 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực do thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp phép. |
+ Luật Điện Lực ngày 3/12/2004; + Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; + Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 201 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn Giấy phép hoạt động điện lực; + Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực. |
5 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
|
6 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ trường hợp kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn 50 kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện tại vùng nông thôn. |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực. |
7 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện cho tổ chức, cá nhân khác và phát điện có công suất l p đặt dưới 50 kW để bán điện cho tổ chức, cá nhân khác. |
|
8 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
|
9 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
|
10 |
|
Cấp mới, cấp lại, sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết về an toàn điện. |
11 |
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu |
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
12 |
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực do thẻ hết hạn sử dụng |
Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
13 |
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực do thẻ bị mất, hỏng |
|
II. Lĩnh vực công nghiệp: 1. Công nghiệp hỗ trợ: |
|||
14 |
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ; - Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. |
2. Lĩnh vực công nghiệp: |
|||
15 |
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp (nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất alumin, các công trình nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí). |
+ Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng; + Thông tư số 09/2014/TT- BXD ngày 10/7/2014 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư hướng dẫn Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng; + Thông tư số 13/2013/TT- BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình. |
3. Công nghiệp tiêu dùng: |
|||
16 |
|
Cấp mới/cấp lại do hết hiệu lực Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. |
+ Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh rượu; + Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; + Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
17 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. |
|
18 |
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị hỏng, mất. |
|
19 |
|
Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 196/2014/TT- BCT ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
20 |
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
21 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
22 |
|
Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
23 |
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy). |
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. + Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
24 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
III. Lĩnh vực hóa chất: |
|||
25 |
|
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo. |
+ Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. + Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14/11/2011 của Bộ Công Thương Quy định về khai báo hóa chất. + Thông tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. |
26 |
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất. |
Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất. |
27 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất. |
|
28 |
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất. |
Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về kế hoạch, biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp. |
29 |
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm. |
Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
IV. Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu các sản phẩm hàng hóa nhóm 2: |
|||
30 |
|
Thông báo xác nhận bản công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật. |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
V. Lĩnh vực sản xuất và nhập khẩu phân bón: |
|||
31 |
|
Xác nhận công bố hợp quy. |
+ Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón; + Thông tư 29/2014/TT-BCT quy định cụ thể và hướng dẫn một số điều về phân bón vô cơ ngày 30/9/2014; + Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
VI. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước: |
|||
32 |
|
Cấp mới giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
+ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. |
33 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
|
34 |
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
|
35 |
|
Cấy mới giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu. |
|
36 |
|
Cấy sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu. |
|
37 |
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
|
38 |
|
Cấp mới giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
39 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
40 |
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
41 |
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (do hết hiệu lực) |
Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu |
42 |
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
43 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
|
44 |
|
Cấp mới giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
45 |
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
|
46 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
|
VII. Lĩnh vực an toàn thực phẩm: |
|||
47 |
|
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BNNPTNT-BCT ngày 04/9/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp va PTNT về việc hướng dẫn phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đến các đơn vị trong ngành công thương. |
48 |
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. |
49 |
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp hết hạn; do bị mất, thất lạc, bị hỏng hoặc do hết hạn). |
|
VIII. Lĩnh vực dịch vụ thương mại: |
|||
50 |
|
Thông báo về việc chấp nhận đăng ký dấu nghiệp vụ. |
Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
IX. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp: |
|||
51 |
|
Cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
+ Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT- BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về VLNCN. |
52 |
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
|
53 |
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
|
54 |
|
Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
|
X. Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng: |
|||
55 |
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. |
+ Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; + Thông tư 10/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; |
56 |
|
Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. |
|
XI. Lĩnh vực xúc tiến thương mại: |
|||
57 |
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại. |
Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
58 |
|
Văn bản chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại. |
|
59 |
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại. |
|
XII. Lĩnh vực Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp |
|||
60 |
|
Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp + Thông tư số 24/2014/TT-BCT quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 42/2014/NĐ-CP về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp |
61 |
|
Thông báo sửa đổi/bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp. |
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện: |
|||
1. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng: |
|||
1 |
|
Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
+ Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu. |
2 |
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy). |
|
3 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
2. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước: |
|||
4 |
|
Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
+ Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; |
5 |
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. |
|
6 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
|
7 |
|
Cấp mới giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
8 |
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
|
9 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
|
C. Thủ tục hành chính cấp xã, phường, thị trấn: |
|||
1. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng: |
|||
1 |
|
Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại. |
+ Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu. |
2 |
|
Cấp lại giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. |
|
3 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại. |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
I |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
||
1 |
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. Quyết định số 1838/QĐ-BCT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
2 |
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
3 |
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
|
4 |
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô |
|
II |
Lĩnh vực công nghiệp |
||
5 |
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án khai thác, chế biến, khoáng sản rắn |
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.