ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1150/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 16 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA , THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 76/TTr-SVHTTDL ngày 07/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 1150/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thức hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
|
|||
1 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương 1.003838.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
6 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở VH,TT&DL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập 2.001613.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
6 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
3 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
3 ngày |
Sở VH,TT&DL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập 1.003793.000.00.00.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
10 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở VH,TT&DL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
2 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
9 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 1.003738.000.00.00.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
16 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
4 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
6 ngày |
Sở VH,TT&DL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
2 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật 1.001106.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
6 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
3 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
3 ngày |
Sở VH,TT&DL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 1.001822.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở VH,TT&DL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 1.002003.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở VH,TT&DL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích 1.003901.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
3 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
2 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở VH,TT&DL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích 2.001641.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc (đối với trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở VH,TT&DL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
10 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
6 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
2 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở VH,TT&DL |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng quản lý Di sản văn hóa |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.