ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ÐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BẠC LIÊU ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 16/TTr-STP ngày 17 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2019 gồm:
1. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 10 văn bản (Phụ lục I kèm theo, trong đó: 03 Nghị quyết; 07 Quyết định).
2. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 09 văn bản (Phụ lục II kèm theo, trong đó: 02 Nghị quyết; 07 Quyết định).
3. Văn bản quy phạm pháp luật ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc ngưng hiệu lực một phần: Không có.
4. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trước ngày 01/01/2019: Không có.
Điều 2. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Công báo và đăng trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2019 theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Quy hoạch phát triển sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
16/12/2019 |
2 |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 |
16/12/2019 |
3 |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
Hết thời hạn thực hiện |
31/12/2019 |
4 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 21/2/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn và quy trình đăng ký, kiểm tra công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”,“Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 |
03/9/2019 |
5 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
04/7/2019 |
6 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 |
Ban hành Quy định tuyển dụng và chuyển ngạch, nâng ngạch công chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 |
11/11/2019 |
7 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 |
Ban hành Quy định tuyển dụng và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh |
|
|
8 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 |
Về việc điều chỉnh điểm c và điểm d, khoản 1, Điều 5 của Quy định tiêu chuẩn và quy trình đăng ký, kiểm tra công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ- UBND ngày 21/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 |
03/9/2019 |
9 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
28/10/2019 |
10 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, công nhận quy ước khóm, ấp và Bản Quy ước mẫu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 |
14/4/2019 |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
21/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Khoản 2, 3 Điều 1 |
Khoản 2, khoản 3 Điều 1 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/11/2019 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
22/11/2019 |
2 |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu |
Khoản 1, mục II, Phần B của định mức về phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước |
Khoản 1, mục II, Phần B của định mức về phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu |
22/7/2019 |
Điểm b khoản 12 mục II Phần B của định mức về phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước |
Điểm b khoản 12 mục II Phần B của định mức về phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu |
16/12/2019 |
|||
3 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Khoản 5 Điều 2; khoản 2 Điều 3; khoản 2 Điều 4; khoản 5 Điều 3; khoản 1, 2, 4 Điều 6; các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 |
08/7/2019 |
4 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Điều 4; khoản 2 Điều 13; Điều 16; Điều 17; điểm a khoản 1 Điều 18; khoản 2 Điều 31; khoản 1, 2 Điều 32; điểm a khoản 1 Điều 34; khoản 2, 4, 5 Điều 35; khoản 3 Điều 39 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 |
18/7/2019 |
5 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu |
Khoản 1 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
25/10/2019 |
6 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu |
Khoản 1 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 |
13/12/2019 |
7 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu |
Khoản 1 Điều 4; khoản 2 Điều 4 |
Khoản 1 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung; khoản 2 Điều 4 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ- UBND ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
24/10/2019 |
8 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện, quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công, quản lý sử dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Điểm a, b khoản 2 Điều 6; khoản 1 Điều 10; khoản 1, 2 Điều 13; điểm b, d, g, o, r khoản 3 Điều 13; Phụ lục 4 |
Đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
13/9/2019 |
9 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 ban hành Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Điểm b, c khoản 2 Điều 2; khoản 1, 2 Điều 7; khoản 1 Điều 9; Điều 10; khoản 3 Điều 11; khoản 1, 2, 3 Điều 12; khoản 2 Điều 13; khoản 2 Điều 15; khoản 1 Điều 18 |
Đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
13/9/2019 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.