ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1148/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 19 tháng 05 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Khoa học và Công nghệ: Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021, Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 về việc công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 35/TTr-SKHCN ngày 13/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC TTHC BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG; NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN
TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1148/QĐ-UBND ngày 19/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí,
lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
||||||
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hoá nhóm 2 nhập khẩu |
- 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, cơ quan kiểm tra thông báo bằng văn bản yêu cầu người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm tra có văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính; - Trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, cơ quan kiểm tra phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật Số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
4 |
x |
x |
B. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ (đã được công bố tại Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
1 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
|
II |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học Công nghệ. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.