ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1145/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 02 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 36/TTr-STP ngày 30/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 (Mười tám) thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình, trong đó:
- 01 (Một) thủ tục hành chính mới ban hành;
- 17 (Mười bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022; số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT |
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN |
PHÍ, LỆ PHÍ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||||
1 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã |
8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC mới; TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
||
1. |
1.001193.000. |
Đăng ký khai sinh (Thủ tục số 1 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2. |
1.000689.000. |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con (Thủ tục số 2 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
3. |
1.004772.000. |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Thủ tục số 3 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
4. |
1.004884.000. |
Đăng ký lại khai sinh (Thủ tục số 4 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
5. |
1.000894.000. |
Đăng ký kết hôn (Thủ tục số 5 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
6. |
1.004746.000. |
Đăng ký lại kết hôn (Thủ tục số 6 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
7. |
1.001022.000. |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con (Thủ tục số 7 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
8. |
1.000656.000. |
Đăng ký khai tử (Thủ tục số 8 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
9. |
1.005461.000. |
Đăng ký lại khai tử (Thủ tục số 9 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
10. |
1.004873.000 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Thủ tục số 10 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
11. |
1.004837.000. |
Đăng ký giám hộ (Thủ tục số 11 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
12. |
1.004845.000. |
Đăng ký chấm dứt giám hộ (Thủ tục số 12 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
13. |
1.004859.000. |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (Thủ tục số 13 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
14. |
1.003583.000. |
Đăng ký khai sinh lưu động (Thủ tục số 14 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
15. |
1.000419.000. |
Đăng ký khai tử lưu động (Thủ tục số 15 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
16. |
1.000593.000. |
Đăng ký kết hôn lưu động (Thủ tục số 16 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
17. |
2.000635.000. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Thủ tục số 17 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC mới; TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.