ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1145/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1330/TTr-STTTT ngày 28/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2 (lĩnh vực Báo chí) tại Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1145/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: - Thủ tục hành chính: - Tiếp nhận và trả kết quả: - Thông tin Báo chí Xuất bản: - Nhân viên bưu điện: |
TTPVHCC TTHC TN&TKQ TTBCXB NVBĐ |
1. Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương).
(thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày; thời gian cắt giảm 10 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở. |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ được ủy quyền |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công Phòng TTBCXB xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 1 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 2 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
6 ngày |
B5 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
01 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B7 |
- Ban hành văn bản điện tử. - In kết quả, đóng dấu. |
Văn thư/Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
B8 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ được ủy quyền |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết |
10 ngày |
2. Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian cắt giảm 8 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở. |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ được ủy quyền |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công Phòng TTBCXB xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 1 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 2 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
3,5 ngày |
B5 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ được ủy quyền |
Bộ phận Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B8 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê và theo dõi. |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ được ủy quyền |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết |
07 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.