ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1139/2017/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 17 tháng 04 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 720/TTr-LĐTBXH ngày 12/4/2017; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 69/BC-STP ngày 07/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp; mức chi phí đào tạo theo từng nghề trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp; mức kinh phí hỗ trợ cho từng đối tượng tham gia học nghề trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ, như sau:
1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, gồm: 20 nghề phi nông nghiệp, 24 nghề nông nghiệp và nhóm các nghề khác.
2. Phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức kinh phí hỗ trợ cụ thể cho từng đối tượng tham gia học nghề trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, áp dụng đối với những lớp học tổ chức đại trà có quy mô lớp học đến 35 người theo Phụ biểu 01 kèm theo.
3. Phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức kinh phí hỗ trợ cụ thể cho từng đối tượng tham gia học nghề trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, áp dụng đối với lớp học tổ chức riêng cho người dân tộc thiểu số và người khuyết tật, có quy mô lớp học đến 20 người theo Phụ biểu 02 kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc tổ chức thực hiện của các tổ chức, cá nhân liên quan.
2. Hằng năm thực hiện rà soát để tham mưu, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, mức chi phí đào tạo theo từng nghề, mức hỗ trợ cho từng đối tượng trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đảm bảo đúng các quy định hiện hành của pháp luật và phù hợp thực tiễn của tỉnh.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2017. Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, mức chi phí đào tạo theo từng nghề và mức hỗ trợ cho từng đối tượng trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp quy định tại Quyết định này được áp dụng từ ngày 01/01/2017.
2. Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 của UBND tỉnh phê duyệt chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực thực hiện kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP; MỨC
CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG TRONG DANH MỤC NGHỀ
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG CHO LỚP ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ CÓ QUY MÔ LỚP HỌC ĐẾN
35 NGƯỜI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1139/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Tên nghề |
Thực hiện chương trình đào tạo |
Mức
chi phí đào tạo tối đa (1000 đồng/người/ |
Mức
hỗ trợ tối đa cho từng đối tượng |
|||||
Tổng số tiết, giờ/ khóa học |
Số ngày đào tạo tối thiểu |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất, phụ nữ bị mất việc làm, ngư dân |
Người thuộc hộ cận nghèo |
Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác |
|||
I |
Nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiệp vụ Bàn - Bar - Buồng |
320 |
44 |
1.930 |
1.930 |
1.930 |
1.930 |
1.930 |
1.930 |
2 |
Chế biến món ăn và phục vụ |
420 |
58 |
2.390 |
2.390 |
2.390 |
2.390 |
2.390 |
2.000 |
3 |
Nề hoàn thiện |
400 |
53 |
1.920 |
1.920 |
1.920 |
1.920 |
1.920 |
1.920 |
4 |
Sản xuất gốm xây dựng |
420 |
57 |
1.930 |
1.930 |
1.930 |
1.930 |
1.930 |
1.930 |
5 |
Điện dân dụng |
323 |
60 |
1.950 |
1.950 |
1.950 |
1.950 |
1.950 |
1.950 |
6 |
Sửa chữa điện lạnh |
450 |
62 |
2.110 |
2.110 |
2.110 |
2.110 |
2.110 |
2.000 |
7 |
Hàn |
376 |
65 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
8 |
Điện nước nông thôn |
420 |
60 |
2.290 |
2.290 |
2.290 |
2.290 |
2.290 |
2.000 |
9 |
Máy công nghiệp |
440 |
60 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
10 |
Thêu thổ cẩm |
320 |
45 |
1.820 |
1.820 |
1.820 |
1.820 |
1.820 |
1.820 |
11 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
340 |
46 |
2.350 |
2.350 |
2.350 |
2.350 |
2.350 |
2.000 |
12 |
Lắp đặt đường ống nước |
420 |
65 |
2.340 |
2.340 |
2.340 |
2.340 |
2.340 |
2.000 |
13 |
Lái xe ô tô hạng B2 |
588 |
74 |
7.300 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
14 |
Lái xe ô tô hạng C |
920 |
115 |
9.500 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
15 |
Đan lưới |
420 |
58 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
16 |
Tin học văn phòng |
405 |
56 |
2.060 |
2.060 |
2.060 |
2.060 |
2.060 |
2.000 |
17 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
330 |
45 |
1.940 |
1.940 |
1.940 |
1.940 |
1.940 |
1.940 |
18 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
400 |
53 |
2.180 |
2.180 |
2.180 |
2.180 |
2.180 |
2.000 |
19 |
Sửa chữa ô tô |
420 |
58 |
2.210 |
2.210 |
2.210 |
2.210 |
2.210 |
2.000 |
20 |
Thuyền trưởng |
375 |
52 |
1.870 |
1.870 |
1.870 |
1.870 |
1.870 |
1.870 |
II |
Nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
350 |
48 |
2.610 |
2.610 |
2.610 |
2.610 |
2.500 |
2.000 |
22 |
Kỹ thuật nuôi ong mật |
440 |
61 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
23 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
480 |
66 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
24 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
480 |
65 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
25 |
Kỹ thuật nuôi lợn rừng |
320 |
44 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
26 |
Kỹ thuật trồng thanh long |
480 |
64 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
27 |
Kỹ thuật trồng nấm |
320 |
44 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
28 |
Kỹ thuật tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
480 |
63 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
29 |
Trồng ba kích |
320 |
44 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
30 |
Kỹ thuật trồng lúa năng suất cao |
480 |
64 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
31 |
Kỹ thuật trồng dong riềng |
320 |
44 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
32 |
Trồng rau an toàn |
440 |
60 |
2.870 |
2.870 |
2.870 |
2.870 |
2.500 |
2.000 |
33 |
Trồng và chăm sóc cây ăn quả |
320 |
44 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
34 |
Trồng hoa thời vụ |
300 |
41 |
3.040 |
3.040 |
3.040 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
35 |
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt thương phẩm |
440 |
61 |
2.470 |
2.470 |
2.470 |
2.470 |
2.470 |
2.000 |
36 |
Kỹ thuật nuôi giáp xác thương phẩm |
440 |
61 |
2.540 |
2.540 |
2.540 |
2.540 |
2.500 |
2.000 |
37 |
Kỹ thuật nuôi cá biển thương phẩm |
440 |
61 |
2.490 |
2.490 |
2.490 |
2.490 |
2.490 |
2.000 |
38 |
Nuôi cá lồng bè trên biển |
440 |
58 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
39 |
Kỹ thuật nuôi nhuyễn thể thương phẩm |
440 |
61 |
2.440 |
2.440 |
2.440 |
2.440 |
2.440 |
2.000 |
40 |
Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng |
440 |
61 |
2.540 |
2.540 |
2.540 |
2.540 |
2.500 |
2.000 |
41 |
Ương, nuôi ngao, tu hài |
440 |
58 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
42 |
Sản xuất nông lâm kết hợp |
440 |
60 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
43 |
Khuyến nông lâm |
440 |
60 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
44 |
Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp |
440 |
61 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
III |
Nhóm các nghề khác |
320-440 |
45-60 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.000 |
Ấn định danh mục trên gồm: 20 nghề phi nông nghiệp, 24 nghề nông nghiệp và nhóm các nghề khác./.
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP; MỨC
CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG TRONG DANH MỤC NGHỀ
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG ĐỐI VỚI LỚP ĐÀO TẠO CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT, NGƯỜI
DÂN TỘC THIỂU SỐ CÓ QUY MÔ LỚP HỌC ĐẾN 20 NGƯỜI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1139/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Tên nghề |
Thực hiện chương trình đào tạo |
Mức
chi phí đào tạo tối đa |
Mức
hỗ trợ tối đa cho từng đối tượng |
|||
Tổng số tiết, giờ/ khóa học |
Số ngày đào tạo tối thiểu |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo |
Người dân tộc thiểu số |
|||
I |
Nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiệp vụ Bàn - Bar - Buồng |
320 |
44 |
3.370 |
3.370 |
3.370 |
3.000 |
2 |
Chế biến món ăn và phục vụ |
420 |
58 |
3.980 |
3.980 |
3.980 |
3.000 |
3 |
Nề hoàn thiện |
400 |
53 |
3.490 |
3.490 |
3.490 |
3.000 |
4 |
Sản xuất gốm xây dựng |
420 |
57 |
3.450 |
3.450 |
3.450 |
3.000 |
5 |
Điện dân dụng |
323 |
60 |
3.190 |
3.190 |
3.190 |
3.000 |
6 |
Sửa chữa điện lạnh |
450 |
62 |
3.630 |
3.630 |
3.630 |
3.000 |
7 |
Hàn |
376 |
65 |
3.770 |
3.770 |
3.770 |
3.000 |
8 |
Điện nước nông thôn |
420 |
60 |
3.890 |
3.890 |
3.890 |
3.000 |
9 |
Máy công nghiệp |
440 |
60 |
3.750 |
3.750 |
3.750 |
3.000 |
10 |
Thêu thổ cẩm |
320 |
45 |
2.970 |
2.970 |
2.970 |
2.970 |
11 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
340 |
46 |
3.240 |
3.240 |
3.240 |
3.000 |
12 |
Lắp đặt đường ống nước |
420 |
65 |
3.950 |
3.950 |
3.950 |
3.000 |
13 |
Lái xe ô tô hạng B2 |
588 |
74 |
7.300 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
14 |
Lái xe ô tô hạng C |
920 |
115 |
9.500 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
15 |
Đan lưới |
420 |
58 |
2.990 |
2.990 |
2.990 |
2.990 |
16 |
Tin học văn phòng |
405 |
56 |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
3.000 |
17 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
330 |
45 |
3.730 |
3.730 |
3.730 |
3.000 |
18 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
400 |
53 |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
3.000 |
19 |
Sửa chữa ô tô |
420 |
58 |
3.850 |
3.850 |
3.850 |
3.000 |
20 |
Thuyền trưởng |
375 |
52 |
3.620 |
3.620 |
3.620 |
3.000 |
II |
Nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
21 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
350 |
48 |
4.130 |
4.130 |
4.000 |
3.000 |
22 |
Kỹ thuật nuôi ong mật |
440 |
61 |
5.770 |
5.770 |
4.000 |
3.000 |
23 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
480 |
66 |
4.060 |
4.060 |
4.000 |
3.000 |
24 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
480 |
65 |
4.010 |
4.010 |
4.000 |
3.000 |
25 |
Kỹ thuật nuôi lợn rừng |
320 |
44 |
5.600 |
5.600 |
4.000 |
3.000 |
26 |
Kỹ thuật trồng thanh long |
480 |
64 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
3.000 |
27 |
Kỹ thuật trồng nấm |
320 |
44 |
5.600 |
5.600 |
4.000 |
3.000 |
28 |
Kỹ thuật tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
480 |
63 |
4.070 |
4.070 |
4.000 |
3.000 |
29 |
Trồng ba kích |
320 |
44 |
5.640 |
5.640 |
4.000 |
3.000 |
30 |
Kỹ thuật trồng lúa năng suất cao |
480 |
64 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
3.000 |
31 |
Kỹ thuật trồng dong riềng |
320 |
44 |
5.630 |
5.630 |
4.000 |
3.000 |
32 |
Trồng rau an toàn |
440 |
60 |
5.790 |
5.790 |
4.000 |
3.000 |
33 |
Trồng và chăm sóc cây ăn quả |
320 |
44 |
5.630 |
5.630 |
4.000 |
3.000 |
34 |
Trồng hoa thời vụ |
300 |
41 |
5.560 |
5.560 |
4.000 |
3.000 |
35 |
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt thương phẩm |
440 |
61 |
4.940 |
4.940 |
4.000 |
3.000 |
36 |
Kỹ thuật nuôi giáp xác thương phẩm |
440 |
61 |
4.970 |
4.970 |
4.000 |
3.000 |
37 |
Kỹ thuật nuôi cá biển thương phẩm |
440 |
61 |
4.980 |
4.980 |
4.000 |
3.000 |
38 |
Nuôi cá lồng bè trên biển |
440 |
58 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
3.000 |
39 |
Kỹ thuật nuôi nhuyễn thể thương phẩm |
440 |
61 |
4.990 |
4.990 |
4.000 |
3.000 |
40 |
Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng |
440 |
61 |
4.970 |
4.970 |
4.000 |
3.000 |
41 |
Ương, nuôi ngao, tu hài |
440 |
58 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
3.000 |
42 |
Sản xuất nông lâm kết hợp |
440 |
60 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
3.000 |
43 |
Khuyến nông lâm |
440 |
60 |
4.070 |
4.070 |
4.000 |
3.000 |
44 |
Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp |
440 |
61 |
5.770 |
5.770 |
4.000 |
3.000 |
III |
Nhóm các nghề khác |
320-440 |
45-60 |
4.500 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
Ấn định danh mục trên gồm: 20 nghề phi nông nghiệp, 24 nghề nông nghiệp và nhóm các nghề khác./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.