ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1137/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 06 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 317/TTr-SKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1107/STP-KSTTHC ngày 26 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ gồm 41 thủ tục, như sau:
- Thủ tục hành chính mới ban hành: 21 thủ tục;
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 05 thủ tục;
- Thủ tục hành chính giữ nguyên: 15 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 436/QĐ-UBND-HC ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố các thủ tục hành chính giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
2 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
3 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng |
10 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
11 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
12 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
13 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
14 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
15 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và |
|
phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
II |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
1 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
3 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
III |
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
2 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|||
1 |
|
Thủ tục xét hỗ trợ đổi mới công nghệ |
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND Tỉnh về ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
II. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|||
1 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 19/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
2 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 19/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
3 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 19/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
4 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 19/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
3. Danh mục thủ tục hành chính được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
1 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký/đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
6 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
II |
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
|
1 |
Thủ tục cấp/ cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
III |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
1 |
Thủ tục xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
2 |
Thủ tục câp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
4 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
IV |
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
1 |
Thủ tục tiếp nhận Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
|
2 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
|
3 |
Đăng ký xét duyệt giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.