BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1136/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2014 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/04/2007 của Chính phủ về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1605/QĐ-TTg ngày 27/08/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-TTg ngày 23/07/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển ngành bảo hiểm xã hội Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Công văn số 491/BTTTT-ƯDCNTT ngày 25/02/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 714/QĐ-BHXH ngày 02/07/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội giai đoạn 2012-2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh khoản 2, khoản 3, mục VII Kinh phí và lộ trình thực hiện trong Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội giai đoạn 2012-2015 ban hành tại Quyết định số 714/QĐ-BHXH ngày 02/07/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội giai đoạn 2012-2015 như sau:
1. Tại khoản 2: Tổng hợp kinh phí các dự án trong kế hoạch
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Tên dự án/ đề án |
Kinh phí |
A |
NHÓM DỰ ÁN PHẦN MỀM VÀ CSDL CHUYÊN NGÀNH |
495.83 |
B |
NHÓM DỰ ÁN HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT |
864.80 |
C |
CHI HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG CNTT |
17.50 |
TỔNG CỘNG (A + B + C) |
1378.13 |
2. Tại khoản 3: Chi tiết các dự án và lộ trình thực hiện
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Tên dự án/đề án (sau khi điều chỉnh) |
Kinh phí |
A |
NHÓM DỰ ÁN PHẦN MỀM VÀ CSDL CHUYÊN NGÀNH |
495.83 |
I |
Nâng cấp các phần mềm nghiệp vụ giai đoạn trước mắt |
12.13 |
1 |
Nâng cấp VSA |
1.50 |
2 |
Nâng cấp phần mềm quản lý thu SMS 5.0 (Bao gồm 3 phần mềm: QLTHU; QLST; ODTS) |
3.70 |
3 |
Tiếp nhận Hồ sơ |
0.33 |
4 |
Xây dựng phần mềm Quản lý chi trả theo Quyết định 488/QĐ-BHXH |
1.00 |
5 |
Nâng cấp các Phần mềm để đáp ứng Luật BHXH, Luật BHYT sửa đổi, bổ sung |
4.10 |
6 |
Bảo trì các phần mềm nghiệp vụ |
1.50 |
II |
Xây dựng mới và triển khai phần mềm nghiệp vụ |
179.60 |
7 |
Phần mềm nghiệp vụ BHXH (Đã được phê duyệt Báo cáo NCKT năm 2010) |
91.10 |
8 |
Triển khai Phần mềm Quản lý các hoạt động nghiệp vụ BHXH tại 60 tỉnh / thành phố (phục vụ triển khai phần mềm lõi) |
60.00 |
9 |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
5.50 |
10 |
Xây dựng Hệ thống thông tin giám định BHYT giai đoạn 1 |
23.00 |
III |
Xây dựng mới một số phần mềm thiết yếu khác |
90.10 |
11 |
Xây dựng phần mềm Quản lý nhân sự; thi đua khen thưởng |
1.35 |
12 |
Xây dựng các phần mềm Quản lý tài sản |
0.37 |
13 |
Đầu tư hạ tầng và triển khai dịch vụ công trên mạng Internet trên phạm vi toàn quốc |
88.00 |
14 |
Phần mềm nhận dạng thông tin báo cáo giấy phục vụ đối chiếu hồ sơ đối tượng hưởng trợ cấp BHXH 1 lần |
0.38 |
IV |
Xây dựng CSDL ngành (Nhập dữ liệu) |
207.00 |
15 |
Bổ sung hoàn thiện CSDL về người tham gia BHXH, BHYT 60 tỉnh, thành phố (bao gồm thông tin cấp mã định danh) |
207.00 |
V |
Xây dựng mới nhóm dịch vụ trung tâm |
7.00 |
16 |
Triển khai ứng dụng chữ ký số |
7.00 |
B |
NHÓM DỰ ÁN HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT |
864.80 |
1 |
Nâng cấp các mạng LAN tại trụ sở BHXH các cấp |
19.70 |
2 |
Mua sắm thiết bị mạng LAN/WAN |
42.00 |
3 |
Thuê đường truyền cấp tỉnh - huyện |
102.40 |
4 |
Thuê đường truyền cấp TW - tỉnh |
12.40 |
5 |
Xây dựng hệ thống giao ban trực tuyến ngành BHXH |
29.30 |
6 |
Xây dựng Trung tâm Dữ liệu Ngành và 3 đơn vị triển khai phần mềm quản lý các hoạt động nghiệp vụ của Ngành BHXH |
83.00 |
7 |
Mua sắm máy chủ tập trung của ngành |
52.00 |
8 |
Mua sắm máy tính PC |
120.00 |
9 |
Mua bản quyền phần mềm Antivirus |
14.00 |
10 |
Mở rộng năng lực phòng máy chủ tại BHXH 60 tỉnh/ thành phố (phục vụ triển khai phần mềm lõi) |
390.00 |
C |
CHI HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG CNTT |
17.50 |
1 |
Chi hoạt động của Hội đồng tư vấn, Tổ chuyên gia tư vấn, Hội thảo, Họp Ban Chỉ đạo CNTT, Báo cáo |
0.30 |
2 |
Nghiên cứu khảo sát; ban hành các văn bản quy phạm phát luật, chính sách, quy chuẩn phục vụ phát triển ứng dụng CNTT ngành |
0.40 |
3 |
Xây dựng Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của BHXH giai đoạn 2016-2020 |
3.00 |
4 |
Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực ứng dụng Công nghệ thông tin; nhân lực vận hành đảm bảo hệ thống |
3.00 |
5 |
Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng phần mềm tin học văn phòng cho CC, VC toàn Ngành |
10.80 |
TỔNG CỘNG (A + B + C) |
1378.13 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng, Giám đốc Trung tâm Công nghệ Thông tin, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam và Giám đốc BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.