ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1134/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình trên cơ sở hợp nhất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-SNNMT ngày 03/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 (mười lăm) thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
1. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định của pháp luật hiện hành và quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội trong thời gian chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện TTHC.
2. Rà soát, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung các quy trình giải quyết TTHC/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Trường hợp các quy trình không thay đổi về nội dung, chỉ thay đổi mã số TTHC thì lập Danh sách các quy trình giải quyết TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến này gửi Sở Khoa học và Công nghệ để điều chỉnh các mã số quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
Số TT |
Tên TTHC/ Mã số TTHC |
Quyết định đã công bố |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Thú y |
||||||
1 |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) 2.001064.000.00.00.H46 |
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
- 05 ngày làm việc đối với cấp mới - 03 ngày làm việc đối với gia hạn |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) 1.005319.000.00.00.H46 |
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
03 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y 1.001686.000.00.00.H46 |
Quyết định số 3365/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 |
08 (tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới Quảng Bình |
Phí: 230.000 đồng/lần cấp |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) 1.004839.000.00.00.H46 |
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 506/01/2022 |
05 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình |
Không |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
5 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y 1.004022.000.00.00.H46 |
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
15 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình |
Phí: 900.000 đồng/lần cấp |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật 1.011478.000.00.00.H46 |
Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
- 30 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không phải thực hiện khắc phục lỗi; hoặc trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, không phải thực hiện khắc phục lỗi (không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ). - 35 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, phải thực hiện khắc phục lỗi; hoặc trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ và thực hiện khắc phục lỗi (không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục). |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới Quảng Bình |
Phí: 3.500.000 đồng/lần cấp |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật 1.011479.000.00.00.H46 |
Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
05 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới Quảng Bình |
Phí: 3.500.000 đồng/lần |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật 1.011475.000.00.00.H46 |
Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không phải thực hiện khắc phục theo quy định; hoặc trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, không phải thực hiện khắc phục lỗi theo quy định (không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ) - 25 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, phải thực hiện khắc phục; hoặc trường hợp hồ sơ không đầy đủ hợp lệ, phải thực hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới Quảng Bình |
Phí: 300.000 đồng/lần |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật 1.011477.000.00.00.H46 |
Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
05 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới Quảng Bình |
Phí: 300.000 đồng/lần |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
10 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh 2.000873.000.00.00.H46 |
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
* 05 ngày làm việc * 01 ngày làm việc, đối với cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới Quảng Bình |
Phí: 100.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
11 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh 1.002338.000.00.00.H46 |
Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
* 05 ngày làm việc; * 01 ngày làm việc đối với xuất phát từ cơ sở được công nhận an toàn dịch bệnh; cơ sở tham gia chương trình giám sát dịch bệnh; cơ sở được phòng bệnh bằng vắc-xin và còn miễn dịch bảo hộ; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình |
Phí: * Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu: 50.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng; * Lợn: 60.000 đồng/xe ô tô/ xe chuyên dụng; * Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương: 300.000 đồng /xe ô tô/ xe chuyên dụng; * Gia cầm: 35.000 đồng /xe ô tô/xe chuyên dụng; * Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN & PTNT: 100.000 đồng /xe ô tô/xe chuyên dụng; * Sản phẩm động vật đông lạnh: 200.000 đồng/lô hàng; * Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm động vật từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; trứng tươi, trứng muối...: 100.000 đồng/lô hàng. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
II |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
||||||
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng 1.008128.000.00.00 H46 |
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
A. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung * Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc * Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính và qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc B. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng * Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày làm việc * Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính và qua môi trường mạng: 13 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Đ/c: 34 Thanh Niên-TP Đồng Hới- Quảng Bình |
* Trường hợp 1 phải đánh giá thực tế: Phí: 5.700.000 đồng cơ sở/lần * Trường hợp 2 Không đánh giá thực tế: Phí: 1.600.000 đồng cơ sở/lần |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. - Cơ quan/ người quyết định: Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng 1.008127.000.00.00.H46 |
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc * Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính và qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Đ/c: 34 Thanh Niên-TP Đồng Hới- Quảng Bình |
Phí: 250.000 đồng cơ sở/lần |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. - Cơ quan/ người quyết định: Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn 1.008126.000.00.00.H46 |
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc * Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính và qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc * Thời hạn bảo lưu hồ sơ để khắc phục khi cơ sở không đáp ứng điều kiện (căn cứ kết quả đoàn đánh giá): 06 tháng. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Đ/c: 34 Thanh Niên-TP Đồng Hới- Quảng Bình |
Phí: 2.300.000 đồng cơ sở/lần |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. - Cơ quan/ người quyết định: Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn 1.008129.000.00.00.H46 |
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc * Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính và qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Đ/c: 34 Thanh Niên-TP Đồng Hới- Quảng Bình |
Phí: 250.000 đồng cơ sở/lần |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. - Cơ quan/ người quyết định: Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.