ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1133/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình trên cơ sở hợp nhất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-SNNMT ngày 01/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 (mười bốn) thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện có trách nhiệm:
1. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc, UBND cấp xã tiếp tục thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định của pháp luật hiện hành và quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội trong thời gian chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện TTHC.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện:
a) Rà soát, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung các quy trình giải quyết TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Trường hợp các quy trình không thay đổi về nội dung, chỉ thay đổi mã số TTHC thì lập Danh sách các quy trình giải quyết TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến này gửi Sở Khoa học và Công nghệ để điều chỉnh các mã số quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
b) UBND cấp huyện có trách nhiệm sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các TTHC này theo đúng quy định
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH,
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1133/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT |
Tên TTHC/Mã số TTHC |
Quyết định đã công bố |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí và lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1. |
Cấp Giấy phép môi trường 1.010727.000.00.00.H46 |
Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo biểu phí tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
2. |
Cấp đổi Giấy phép môi trường 1.010728.000.00.00.H46 |
Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
3. |
Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường 1.010729.000.00.00.H46 |
Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
4. |
Cấp lại Giấy phép môi trường 1.010730.000.00.00.H46 |
Quyết định số 630/QĐ- UBND ngày 11/3/2022 |
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo biểu phí tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
5. |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ 1.008675.000.00.00.H46 |
Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
6. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học 1.008682.000.00.00.H46 |
Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
Trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
7. |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 1.010733.000.00.00.H46 |
Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
Trong thời hạn 50 (năm mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo biểu phí tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
8. |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) 1.010735.000.00.00.H4 |
Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
Trong thời hạn 45 (bốn mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo biểu phí tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT |
Tên TTHC/Mã số TTHC |
Quyết định đã công bố |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí và lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1. |
Cấp Giấy phép môi trường 1.010723.000.00.00.H46 |
Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
Trong thời hạn 30 (ba mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện |
Thực hiện theo biểu phí tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
2. |
Cấp đổi Giấy phép môi trường 1.010724.000.00.00.H46 |
Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện |
Không |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
3. |
Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường 1.010725.000.00.00.H46 |
Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện |
Không |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
4. |
Cấp lại Giấy phép môi trường 1.010726.000.00.00.H46 |
Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện |
Thực hiện theo biểu phí tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Số TT |
Tên TTHC/Mã số TTHC |
Quyết định đã công bố |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí và lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1. |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường 1.010736.000.00.00.H46 |
Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
Trong thời hạn 30 (ba mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
UBND cấp xã |
|
2. |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích 1.004082.000.00.00.H46 |
Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
UBND cấp xã |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.