ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 05 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/04/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/09/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty, Kiểm soát viên, Giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP, số 178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014 về việc hướng dẫn đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi, số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp; Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 51/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt diện tích miễn thủy lợi phí năm 2016 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (sau khi thống nhất với các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và PTNT, Lao động Thương binh và Xã hội, Nội vụ và các Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi) tại Văn bản số 1278/STC-TCDN-HX ngày 09/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2016 cho các Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi (như Phụ lục 01 kèm theo) và khối thủy nông cơ sở trên địa bàn tỉnh (như Phụ lục 02 kèm theo).
Việc cấp phát kinh phí miễn thủy lợi phí năm 2016 cho các đơn vị căn cứ vào thông báo của Bộ Tài chính phân bổ trong năm.
Các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Nội vụ theo chức năng nhiệm vụ hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, giám sát các doanh nghiệp thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch được giao đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Các Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi: Nam Hà Tĩnh, Bắc Hà Tĩnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ diện tích được miễn thủy lợi phí để tổ chức thực hiện tưới, tiêu, cấp nước phục vụ sản xuất, sinh hoạt cho Nhân dân, lập hồ sơ, dự toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi: Nam Hà Tĩnh, Bắc Hà Tĩnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH, THU, CHI TÀI CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số: 1127/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Kế hoạch SXKD, thu, chi tài chính năm 2016 |
|||
Đơn vị tính |
Kế hoạch (theo NĐ 67/2012/ NĐ-CP) |
Kế hoạch tạm giao (theo QĐ 4945/QĐ- UBND ngày 24/12/2015) |
Số còn thiếu (được cấp khi có nguồn bổ sung của BTC) |
||
A |
Công ty TNHH MTV Thủy Lợi Nam Hà Tĩnh |
|
|
|
|
I |
Tổng diện tích tưới cả năm |
Ha |
42.789,1 |
42.789,1 |
0,0 |
1 |
Vụ Xuân |
Ha |
22.072,0 |
22.072,0 |
0,0 |
2 |
Vụ Hè Thu |
Ha |
20.294,3 |
20.294,3 |
0,0 |
3 |
Nuôi trồng thủy sản |
Ha |
422,8 |
422,8 |
0,0 |
II |
Kế hoạch doanh thu |
Tr.đ |
54.128,5 |
47.379,9 |
6.748,6 |
1 |
Thu cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
Tr.đ |
42.178,5 |
35.429,9 |
6.748,6 |
2 |
Thu kinh doanh khai thác tổng hợp |
Tr.đ |
10.600,0 |
10.600,0 |
0,0 |
3 |
Thu hoạt động tài chính |
Tr.đ |
350,0 |
350,0 |
0,0 |
4 |
Thu khác |
Tr.đ |
1.000,0 |
1.000,0 |
0,0 |
III |
Lao động |
Người |
335 |
335 |
0,0 |
IV |
Kế hoạch chi |
Tr.đ |
51.882,8 |
45.294,8 |
6.588,0 |
a |
Chi hoạt động khai thác công trình thủy lợi |
Tr.đ |
41.174,8 |
34.586,8 |
6.588,0 |
1 |
Lương và phụ cấp |
Tr.đ |
18.241,9 |
18.241,9 |
0,0 |
- |
Lương và phụ cấp CBCNV-LĐ |
Tr.đ |
16.405,7 |
16.405,7 |
0,0 |
- |
Quỹ tiền lương viên chức quản lý chuyên trách và kiêm nhiệm |
Tr.đ |
1.836,2 |
1.836,2 |
0,0 |
2 |
Bảo hiểm xã hội, y tế,TN, công đoàn |
Tr.đ |
4.103,3 |
4.103,3 |
0,0 |
3 |
Chi phí làm thêm giờ |
Tr.đ |
1.781,1 |
1.157,9 |
623,2 |
4 |
Ăn giữa ca |
Tr.đ |
2.013,5 |
1.309,0 |
704,5 |
5 |
Chi khấu hao TSCĐ |
Tr.đ |
1.893,0 |
1.230,7 |
662,3 |
6 |
Tiền điện, nhiên liệu dự phòng phục vụ đầu mối, xả lũ |
Tr.đ |
40,0 |
26,0 |
14,0 |
7 |
Chi sửa chữa thường xuyên |
Tr.đ |
5.350,0 |
3.478,2 |
1.871,8 |
8 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Tr.đ |
2.100,0 |
1.365,3 |
734,7 |
9 |
Chống hạn, chống lụt |
Tr.đ |
800,0 |
520,1 |
279,9 |
10 |
Chi phí phân cấp, bàn giao, cắm mốc, hành lang công trình |
Tr.đ |
100,0 |
65,0 |
35,0 |
11 |
Chi phí đào tạo, ứng dụng công nghệ mới |
Tr.đ |
250,0 |
162,5 |
87,5 |
12 |
Bảo hộ lao động |
Tr.đ |
200,0 |
130,0 |
70,0 |
13 |
Chi phí điều tưới cho HTX Xuyên Hà trên kênh N3-3 |
Tr.đ |
97,0 |
63,1 |
33,9 |
14 |
Chi khác |
Tr.đ |
800,0 |
520,1 |
279,9 |
15 |
Chi sửa chữa lớn công trình |
Tr.đ |
2.680,0 |
1.742,3 |
937,7 |
16 |
Chi phí phối kết hợp tưới tiêu, điều tra diện tích tưới tiêu |
Tr.đ |
200,0 |
130,0 |
70,0 |
17 |
Chi phí tổ chức kỷ niệm 40 năm người đi xây hồ Kẻ Gỗ |
Tr.đ |
525,0 |
341,3 |
183,7 |
b |
Chi kinh doanh khai thác tổng hợp |
Tr.đ |
10.001,0 |
10.001,0 |
0,0 |
c |
Chi hoạt động tài chính |
Tr.đ |
7,0 |
7,0 |
0,0 |
d |
Chi khác |
Tr.đ |
700,0 |
700,0 |
0,0 |
V |
Cân đối thu - chi (lợi nhuận trước thuế) |
Tr.đ |
2.245,7 |
2.085,1 |
160,6 |
1 |
Lãi (lỗ) khai thác công trình thủy lợi |
Tr.đ |
1.003,7 |
843,1 |
160,6 |
2 |
Lãi (lỗ) kinh doanh tổng hợp |
Tr.đ |
599,0 |
599,0 |
0,0 |
3 |
Lãi (lỗ) hoạt động tài chính |
Tr.đ |
343,0 |
343,0 |
0,0 |
4 |
Lãi (lỗ) khác |
Tr.đ |
300,0 |
300,0 |
0,0 |
VI |
Kinh phí cấp bù |
Tr.đ |
42.178,5 |
35.429,9 |
6.748,6 |
1 |
Cấp bù miễn TLP |
Tr.đ |
42.178,5 |
35.429,9 |
6.748,6 |
B |
Công ty TNHH MTV Thủy Lợi Bắc Hà Tĩnh |
|
|
|
|
I |
Tổng diện tích tưới cả năm |
Ha |
53.378,4 |
53.378,4 |
0,0 |
1 |
Vụ Xuân |
Ha |
27.367,8 |
27.367,8 |
0,0 |
2 |
Vụ Hè Thu |
Ha |
24.262,8 |
24.262,8 |
0,0 |
3 |
Vụ mùa |
Ha |
372,0 |
372,0 |
0,0 |
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
Ha |
1.375,7 |
1.375,7 |
0,0 |
II |
Kế hoạch doanh thu |
Tr.đ |
51.377,0 |
43.684,7 |
7.692,3 |
1 |
Thu cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
Tr.đ |
48.077,0 |
40.384,7 |
7.692,3 |
2 |
Thu kinh doanh khai thác tổng hợp |
Tr.đ |
3.050,0 |
3.050,0 |
0,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Thu bán nước thô; qua cống |
|
1.900,0 |
1.900,0 |
|
|
Thu kinh doanh dịch vụ Trại Tiểu |
|
1.150,0 |
1.150,0 |
|
3 |
Thu hoạt động tài chính |
Tr.đ |
100,0 |
100,0 |
0,0 |
4 |
Thu khác |
Tr.đ |
150,0 |
150,0 |
0,0 |
III |
Lao động |
Người |
360 |
360 |
0 |
IV |
Kế hoạch chi |
Tr.đ |
48.881,0 |
41.460,4 |
7.420,6 |
a |
Chi hoạt động khai thác công trình thủy lợi |
Tr.đ |
46.379,0 |
38.958,4 |
7.420,6 |
1 |
Lương và phụ cấp |
Tr.đ |
16.739,0 |
16.739,0 |
0,0 |
- |
Lương và phụ cấp CBCNV-LĐ |
Tr.đ |
14.646,0 |
14.646,0 |
0,0 |
- |
Quỹ tiền lương viên chức quản lý chuyên trách và kiêm nhiệm |
Tr.đ |
2.093,0 |
2.093,0 |
0,0 |
2 |
Bảo hiểm xã hội, y tế, TN, công đoàn |
Tr.đ |
3.691,0 |
3.691,0 |
0,0 |
3 |
Chi phí làm thêm giờ |
Tr.đ |
1.149,0 |
820,4 |
328,6 |
4 |
Ăn giữa ca |
Tr.đ |
1.808,0 |
1.291,0 |
517,0 |
5 |
Chi khấu hao TSCĐ |
Tr.đ |
742,0 |
529,8 |
212,2 |
6 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Tr.đ |
1.510,0 |
1.078,2 |
431,8 |
7 |
Chống hạn, chống lụt |
Tr.đ |
500,0 |
357,0 |
143,0 |
8 |
Chi sửa chữa thường xuyên |
Tr.đ |
8.600,0 |
6.140,7 |
2.459,3 |
9 |
Chi phí đào tạo |
Tr.đ |
50,0 |
35,7 |
14,3 |
10 |
Bảo hộ lao động |
Tr.đ |
70,0 |
50,0 |
20,0 |
11 |
Tiền điện |
Tr.đ |
3.400,0 |
2.427,7 |
972,3 |
12 |
Chi sửa chữa lớn công trình |
Tr.đ |
7.700,0 |
5.498,0 |
2.202,0 |
13 |
Ứng dụng, đổi mới công nghệ và thiết bị làm việc |
Tr.đ |
30,0 |
21,4 |
8,6 |
14 |
Chi khác |
Tr.đ |
390,0 |
278,5 |
111,5 |
b |
Chi kinh doanh khai thác tổng hợp |
Tr.đ |
2.402,0 |
2.402,0 |
0,0 |
c |
Chi hoạt động tài chính |
Tr.đ |
30,0 |
30,0 |
0,0 |
d |
Chi khác |
Tr.đ |
70,0 |
70,0 |
0,0 |
V |
Cân đối thu - chi (lợi nhuận trước thuế) |
Tr.đ |
2.496,0 |
2.224,3 |
271,7 |
1 |
Lãi (lỗ) khai thác công trình thủy lợi |
Tr.đ |
1.698,0 |
1.426,3 |
271,7 |
2 |
Lãi (lỗ) kinh doanh tổng hợp |
Tr.đ |
648,0 |
648,0 |
0,0 |
3 |
Lãi (lỗ) hoạt động tài chính |
Tr.đ |
70,0 |
70,0 |
0,0 |
4 |
Lãi (lỗ) khác |
Tr.đ |
80,0 |
80,0 |
0,0 |
VI |
Kinh phí cấp bù |
Tr.đ |
48.077,0 |
40.384,7 |
7.692,3 |
1 |
Cấp bù miễn TLP |
Tr.đ |
48.077,0 |
40.384,7 |
7.692,3 |
DỰ
TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP BÙ THỰC HIỆN MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số:
1127/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Địa phương |
Diện tích miễn TLP (ha) |
Dự toán kinh phí theo NĐ 67/2012/NĐ-CP |
Dự toán tạm giao (theo QĐ 4945/QĐ-UBND) |
Dự toán tạm giao phân bổ cho các địa phương, trong đó: |
Số còn thiếu |
|
Thực hiện xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật |
Tạm ứng cho các địa phương |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 4 - 5 |
7 = 3 - 4 |
|
Cộng |
51.174,4 |
70.754,4 |
59.433,7 |
1.054,1 |
58.379,5 |
11.320,7 |
1 |
Thị xã Kỳ Anh |
156,8 |
217,2 |
182,4 |
3,9 |
178,5 |
34,7 |
2 |
Huyện Kỳ Anh |
2.450,1 |
3.201,4 |
2.689,2 |
61,0 |
2.628,2 |
512,2 |
3 |
Huyện Cẩm Xuyên |
3.659,5 |
5.359,2 |
4.501,7 |
91,1 |
4.410,6 |
857,5 |
4 |
Thành phố Hà Tĩnh |
860,0 |
1.232,4 |
1.035,2 |
21,4 |
1.013,8 |
197,2 |
5 |
Huyện Thạch Hà |
8.236,5 |
10.918,7 |
9.171,7 |
205,1 |
8.966,6 |
1.747,0 |
6 |
Huyện Can Lộc |
10.360,9 |
14.849,7 |
12.473,7 |
189,0 |
12.284,7 |
2.376,0 |
7 |
Huyện Đức Thọ |
8.500,5 |
10.938,4 |
9.188,3 |
155,1 |
9.033,2 |
1.750,1 |
8 |
Huyện Nghi Xuân |
1.761,4 |
2.518,1 |
2.115,2 |
32,1 |
2.083,1 |
402,9 |
9 |
Huyện Hương Sơn |
4.368,2 |
6.498,0 |
5.458,3 |
79,7 |
5.378,6 |
1.039,7 |
10 |
Huyện Hương Khê |
2.747,6 |
3.284,3 |
2.758,8 |
68,4 |
2.690,4 |
525,5 |
11 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
2.066,4 |
3.152,6 |
2.648,2 |
37,7 |
2.610,5 |
504,4 |
12 |
Huyện Vũ Quang |
1.634,8 |
2.023,7 |
1.699,9 |
29,8 |
1.670,1 |
323,8 |
13 |
Huyện Lộc Hà |
4.371,7 |
6.560,7 |
5.511,0 |
79,7 |
5.431,2 |
1.049,7 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.