ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/ND-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 452/QĐ-CT ngày 20/3/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số: 95/TTr-SYT ngày 10 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với Sở thông tin và Truyền thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết 01 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất.
- Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Bãi bỏ quy trình nội bộ đã được quy định tại số thứ tự 16, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 2438/QĐ-CT ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế, Trung tâm Giám định Y khoa thuộc Sở Y tế; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sức khỏe, bà mẹ- trẻ em thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trạm Y tế, UBND cấp xã.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
DƯỢC PHẨM CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1127/QĐ-CT ngày 05/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Thủ tục: Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (Trực tiếp, qua hệ thống bưu chính, trực tuyến); - Thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức/viên chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ xử lý, kiểm tra, soát xét hồ sơ |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0.25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Tổ chức rà soát hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Tổ chuyên gia rà soát về giá thuốc Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1.5 ngày |
Kết quả rà soát: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký kết quả |
Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0.25 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công |
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực |
0.25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho TTHCC/Bộ phận 1 cửa |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0.25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Báo cáo Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với thuốc còn lại). |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0.25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi Báo cáo về Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với thuốc còn lại). |
|
Bước 8 |
Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Cục Quản lý Y Dược cổ truyền; đối với thuốc cổ truyền, Cục Quản lý Dược: đối với các thuốc còn lại. |
Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với thuốc còn lại). |
4 ngày |
Giá kê khai lại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Cục Quản lý Y Dược cổ truyền; đối với thuốc cổ truyền, Cục Quản lý Dược: đối với các thuốc còn lại. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (Trong đó 03 ngày tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc; 04 ngày tại Bộ Y tế) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.