ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1123/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 25 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/05/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 73/TTr-STP ngày 18/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 03 tiểu mục II mục I phần A phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ có số thứ tự 1 phần I phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 1815/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, giám định tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[i] |
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
||||||
01 |
1.009832. 000.00.00. H37 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
20 ngày |
13 ngày (Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, TP Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, TP Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucon g.langson.gov.vn. |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 16/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
01 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
- Sở Tư pháp; - Chủ tịch UBND tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP
- Tiếp nhận và Trả kết quả: TN&TKQ
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
Thủ tục: Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày; thời gian đã cắt giảm: 07 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng HC-BTTP |
05 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
B6 |
Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
B8 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.