ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-BVHTTDL ngày 04/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 96/QĐ-BVHTTDL ngày 15/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 13/TTr-SVHTTDL ngày 22/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ, thay thế các Quyết định, thủ tục hành chính dưới đây:
1. Thay thế Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận.
2. Thay thế, bãi bỏ các Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Thư viện có số thứ tự 46, 47, 48 điểm A7 mục A, phần I; Thủ tục hành chính cấp huyện trong lĩnh vực Thư viện có số thứ tự 7, 8, 9 điểm A2 mục A phần II; Thủ tục hành chính cấp xã trong lĩnh vực Thư viện có số thứ tự 4, 5, 6 điểm A2 mục A, phần III.
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Văn hóa có số thứ tự 36, 38, 39, 40 điểm A5 mục A phần I.
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa có số thứ tự 44 điểm A6 mục A, phần I; lĩnh vực văn hóa có số thứ tự 41 điểm A5 mục A, phần I.
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Mỹ Thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm có số thứ tự 21, 22 điểm A3 mục A, phần I.
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Gia đình có số thứ tự từ 49-60 điểm A8 mục A, phần I; Thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Gia đình có số thứ tự từ 10-15 Mục A3 phần II;
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Di sản văn hóa có số thứ tự 01, 08 điểm A1 mục A phần I.
- Thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Văn hóa cơ sở có số thứ tự 03, 04 điểm A1 mục A, Phần II; Thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Văn hóa cơ sở có số thứ tự 03, 04 điểm A1 mục A, Phần II.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ
VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
CẤP TỈNH |
||||||
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế |
||||||
1. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.006412 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang - Tháp chàm - Ninh Thuận |
Không quy định. |
Quyết định số 4184/QĐ- BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.001082 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không quy định. |
Như trên |
3. |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.001091 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định. |
Như trên |
Lĩnh vực Gia đình |
||||||
4. |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Chưa quy định. |
Quyết định số 3657/QĐ- BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
3 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Chưa quy định. |
Như trên |
6. |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Chưa quy định. |
Như trên |
CẤP XÃ |
||||||
Lĩnh vực Gia đình |
||||||
7. |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc |
UBND cấp xã |
Chưa quy định |
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8. |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc. |
UBND cấp xã |
Chưa quy định |
Như trên |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
CẤP TỈNH |
||||||
a. Lĩnh vực Thư viện |
||||||
1. |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008895 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang - Tháp chàm - Ninh Thuận |
Không quy định. |
Quyết định số 4005/QĐ- BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
2. |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008896 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không quy định. |
Như trên |
b. Lĩnh vực Quảng cáo |
||||||
3. |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
1.004650 |
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang - Tháp chàm - Ninh Thuận |
Không. |
Quyết định số 3808/QĐ- BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004639 |
10 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
Như trên |
5. |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004666 |
10 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
Như trên |
6. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004662 |
10 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
Như trên |
c. Mỹ Thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||||||
7. |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
2.001496 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang - Tháp chàm - Ninh Thuận |
Thông tư 260/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ TC |
Quyết định số 3698/QĐ- BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8. |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
1.001704 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Như trên |
Không |
Quyết định số 12/QĐ- BVHTTDL ngày 04/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9. |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
1.001671 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Như trên |
Không |
Quyết định số 12/QĐ- BVHTTDL ngày 04/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
d. Lĩnh vực Di sản |
||||||
10. |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2.001631 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký |
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang - Tháp chàm - Ninh Thuận |
Chưa ban hành văn bản phí, lệ phí. |
Quyết định số 3638/QĐ- BVHTTDL ngày 27/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11. |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
1.003835 |
Trong thời hạn 100 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
e. Lĩnh vực Du lịch |
||||||
12. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001628 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
3.000.000 đồng/giấy phép |
Quyết định số 134/QĐ- BVHTTDL ngày 16/01/2024 |
13. |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001616 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
1.500.000 đồng/giấy phép |
|
14. |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001622 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
2.000.000 đồng/giấy phép |
|
15. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
1.001440 |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
- Như trên - |
200.000 đồng/giấy phép |
|
16. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004628 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
650.000 đồng/Thẻ |
|
17. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.004623 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
650.000 đồng/Thẻ |
|
18. |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.001432 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
650.000 đồng/Thẻ |
|
19. |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
1.004614 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
650.000 đồng/Thẻ |
|
CẤP HUYỆN |
||||||
Lĩnh vực Thư viện |
||||||
20. |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008898 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi thư viện đặt trụ sở |
Không quy định. |
Quyết định số 4005/QĐ- BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
21. |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008899 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi thư viện đặt trụ sở |
Không quy định. |
Quyết định số 4005/QĐ- BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
CẤP XÃ |
||||||
Lĩnh vực Thư viện |
||||||
22. |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008901 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định. |
Quyết định số 4005/QĐ- BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
23. |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008902 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định. |
Như trên |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1. |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khi quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
1.004723 |
Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 12/2023/TTBVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
Văn hóa |
2. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.005441 |
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
Gia đình |
3. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.001420 |
Như trên |
Gia đình |
4. |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.001407 |
Như trên |
Gia đình |
5. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
2.001414 |
Như trên |
Gia đình |
6. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.000919 |
Như trên |
Gia đình |
7. |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.000817 |
Như trên |
Gia đình |
8. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000454 |
Như trên |
Gia đình |
9. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.000433 |
Như trên |
Gia đình |
10. |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000379 |
Như trên |
Gia đình |
11. |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000104 |
Như trên |
Gia đình |
12. |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
2.000022 |
Như trên |
Gia đình |
13. |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
1.003310 |
Như trên |
Gia đình |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
14. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.003243 |
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
Gia đình |
15. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.003226 |
Như trên |
Gia đình |
16. |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.003185 |
Như trên |
Gia đình |
17. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.003140 |
Như trên |
Gia đình |
18. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.003103 |
Như trên |
Gia đình |
19. |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.001874 |
Như trên |
Gia đình |
20. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
2.000440 |
Quyết định số 96/QĐ-BVHTTDL ngày 15/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định về khung tiêu chuẩn và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”. |
Văn hóa |
21. |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
1.000933 |
||
C. Thủ tục hành chính cấp xã |
||||
22. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
1.000954 |
Quyết định số 96/QĐ-BVHTTDL ngày 15/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định về khung tiêu chuẩn và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”. |
Văn hóa |
23. |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
1.001120 |
Văn hóa |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.