ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 07 tháng 3 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 210/TB-HĐTĐ ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về Kết quả thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi;
Xét Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ngọc Hồi;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại T ờ trình số 60/TTr-STNMT ngày 19 tháng 02 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 và Báo cáo số 42/BC-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 83.936,25 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 73.638,26 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 9.139,61 ha.
- Đất chưa sử dụng: 1.158,38 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 4.399,75 ha, trong đó:
- Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 4.385,67 ha.
- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 14,08 ha.
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 205,33 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 136,15 ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 69,18 ha.
(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum.
Điều 2 . Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Trên cơ sở các quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
8. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Ngọc Hồi.
9. Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Ngọc Hồi có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi phải lập thủ tục điều chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ.
10. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
83.936,25 |
100,00 |
|
|
83.936,25 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
77.887,59 |
92,79 |
|
|
73.638,26 |
87,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.705,36 |
2,03 |
|
|
1.573,14 |
1,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
80,94 |
0,10 |
|
|
80,94 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
17.373,78 |
20,70 |
|
|
14.382,88 |
17,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
19.540,88 |
23,28 |
|
|
14.207,43 |
16,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
7.148,79 |
8,52 |
|
|
7.012,95 |
8,36 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
10.732,29 |
12,79 |
|
|
11.052,00 |
13,17 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
20.767,92 |
24,74 |
|
|
24.330,19 |
28,99 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
17.507,98 |
20,86 |
|
|
17.507,98 |
20,86 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
608,69 |
0,73 |
|
|
511,89 |
0,61 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
9,87 |
0,01 |
|
|
567,77 |
0,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.684,95 |
5,58 |
|
|
9.139,61 |
10,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
279,52 |
0,33 |
|
|
715,26 |
0,85 |
2.2 |
Đất an ninh |
6,45 |
0,01 |
|
|
8,71 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
1.200,40 |
1,43 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
257,17 |
0,31 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4,83 |
0,01 |
|
|
129,81 |
0,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
96,59 |
0,12 |
|
|
406,86 |
0,48 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
36,13 |
0,04 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
96,02 |
0,11 |
|
|
315,55 |
0,38 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.882,49 |
2,24 |
|
|
3.520,50 |
4,19 |
- |
Đất giao thông |
1.456,15 |
1,73 |
|
|
2.334,38 |
2,78 |
- |
Đất thủy lợi |
53,74 |
0,06 |
|
|
88,63 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
9,90 |
0,01 |
|
|
10,27 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
4,09 |
0,00 |
|
|
5,19 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
44,99 |
0,05 |
|
|
48,12 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
9,04 |
0,01 |
|
|
31,55 |
0,04 |
- |
Đất công trình năng lượng |
248,78 |
0,30 |
|
|
830,01 |
0,99 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,62 |
0,00 |
|
|
1,48 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
0,16 |
0,00 |
|
|
0,16 |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,28 |
0,00 |
|
|
46,08 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
3,05 |
0,00 |
|
|
8,75 |
0,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
49,06 |
0,06 |
|
|
104,82 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
1,63 |
0,00 |
|
|
11,06 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2,68 |
0,00 |
|
|
5,30 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
0,48 |
0,00 |
|
|
68,07 |
0,08 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
608,28 |
0,72 |
|
|
777,76 |
0,93 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
173,60 |
0,21 |
|
|
269,92 |
0,32 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
30,26 |
0,04 |
|
|
34,05 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
6,85 |
0,01 |
|
|
32,55 |
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.301,26 |
1,55 |
|
|
1.177,34 |
1,40 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
195,19 |
0,23 |
|
|
183,78 |
0,22 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.363,71 |
1,63 |
|
|
1.158,38 |
1,38 |
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Plei Kần |
Xã Pờ Y |
Xã Sa Loong |
Xã Đăk Xú |
Xã Đăk Nông |
Xã Đăk Kan |
Xã Đăk Dục |
Xã Đăk Ang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+….+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
4.385,67 |
575,25 |
1304,27 |
250,37 |
256,56 |
339,26 |
1022,46 |
194,88 |
442,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
76,03 |
5,14 |
11,62 |
6,69 |
1,38 |
4,64 |
37,39 |
1,92 |
7,25 |
|
Trong đó : Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1201,77 |
87,77 |
485,98 |
53,26 |
71,33 |
159,48 |
103,67 |
73,36 |
166,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2.357,52 |
475,66 |
603,77 |
120,59 |
124,25 |
138,91 |
729,75 |
58,79 |
105,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
135,84 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
135,34 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
31,19 |
|
|
30,95 |
|
|
0,24 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
505,24 |
|
166,46 |
36,34 |
56,29 |
35,43 |
122,60 |
60,81 |
27,31 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
78,08 |
6,68 |
35,94 |
2,54 |
3,31 |
0,80 |
28,81 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,08 |
4,49 |
1,10 |
0,50 |
|
|
|
0,13 |
7,86 |
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Plei Kần |
Xã Pờ Y |
Xã Sa Loong |
Xã Đăk Xú |
Xã Đăk Nông |
Xã Đăk Kan |
Xã Đăk Dục |
Xã Đăk Ang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+….+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
136,15 |
|
|
0,70 |
|
135,25 |
0,20 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
135,25 |
|
|
|
|
135,25 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,90 |
|
|
0,70 |
|
|
0,20 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
69,18 |
3,03 |
25,47 |
3,97 |
1,04 |
0,70 |
19,22 |
9,02 |
6,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,03 |
|
2,01 |
|
|
|
13,02 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
16,97 |
|
14,23 |
|
|
|
2,74 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,34 |
|
0,67 |
|
|
0,50 |
|
0,17 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
35,20 |
3,01 |
8,56 |
3,97 |
1,04 |
0,20 |
3,46 |
8,23 |
6,73 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
13,97 |
1,54 |
7,06 |
3,77 |
1,04 |
|
|
|
0,56 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,70 |
|
1,50 |
0,20 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
18,37 |
1,47 |
|
|
|
0,20 |
2,30 |
8,23 |
6,17 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,16 |
|
|
|
|
|
1,16 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
0,62 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN NGỌC HỒI
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ….+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch rừng sản xuất |
4.174,76 |
|
4.174,76 |
|
Xã Đăk Nông, Đăk Dục, Đăk Xú, Đăk Kan, Pờ Y |
|
2 |
Quy hoạch rừng đặc dụng |
350,90 |
|
350,90 |
|
Xã Pờ Y, Sa Loong |
|
3 |
Dự án sản xuất gắn với chế biến sản phẩm rau an toàn trên địa bàn xã Đắk Kan |
20,00 |
|
20,00 |
|
Xã Đắk Kan |
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
4 |
Dự án sản xuất gắn với chế biến sản phẩm rau an toàn trên địa bàn xã Đắk Xú |
40,00 |
|
40,00 |
|
Xã Đắk Xú |
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
5 |
Chuyển mục đích đất lúa sang đất trồng cây hàng năm khác |
17,00 |
17,00 |
|
|
Xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 |
6 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất trồng cây hàng năm khác (NHK) |
20,00 |
20,00 |
|
|
Các xã |
Kế hoạch 2021 |
7 |
Chuyển mục đích đất lúa sang đất trồng cây lâu năm |
5,60 |
5,60 |
|
|
Xã Sa Loong |
Kế hoạch 2021 |
8 |
Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản (NTS) sang đất trồng cây lâu năm |
13,62 |
|
13,62 |
|
Xã Đắk Kan |
|
9 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (CLN) |
20,00 |
20,00 |
|
|
Xã Đăk Xú |
Kế hoạch 2021 |
10 |
Dự án trang trại chăn nuôi (Dương Thị Vân) |
1,71 |
|
1,71 |
|
Xã Đăk Xú |
UBND huyện |
11 |
Dự án trang trại chăn nuôi (Vũ Thị Rộng) |
3,25 |
|
3,25 |
|
Xã Đăk Nông |
UBND huyện |
12 |
Dự án trang trại chăn nuôi (Đồng Ngọc Vương) |
2,41 |
|
2,41 |
|
Xã Đăk Nông |
UBND huyện |
13 |
Dự án trang trại chăn nuôi (Nguyễn Văn Thanh) |
2,57 |
|
2,57 |
|
Xã Đăk Nông |
UBND huyện |
14 |
Dự án trang trại chăn nuôi (Hồ Xuân Lâm) |
4,67 |
|
4,67 |
|
Xã Sa Loong |
UBND huyện |
15 |
Dự án trang trại chăn nuôi (Huy Tuấn) |
3,00 |
|
3,00 |
|
Xã Sa Loong |
UBND huyện |
16 |
Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ Chất lượng cao Đăk Ang 1, Đăk Ang 2 |
2,19 |
|
2,19 |
|
Xã Đăk Ang |
Kế hoạch 2021 (2 điểm) |
17 |
Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ Chất lượng cao Đăk Kan 1, Đăk Kan 2 |
2,13 |
|
2,13 |
|
Xã Đăk Kan |
Kế hoạch 2021 (2 điểm) |
18 |
Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo mặt trời áp mái (thôn Ngọc Tiền, Chiên chiết, Thung Nai) |
8,89 |
|
8,89 |
|
Xã Đăk Xú |
Kế hoạch 2021 (5,31 ha: 8 điểm) |
19 |
Trang trại chăn nuôi heo thịt công nghệ cao (Trang trại Thành Phát) |
11,64 |
|
11,64 |
|
Xã Đắk Kan (Khu kinh tế) |
|
20 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao |
17,73 |
|
17,73 |
|
Xã Đăk Dục |
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
21 |
Dự án chăn nuôi gia súc, gia cầm ứng dụng công nghệ cao và an toàn dịch bệnh tại xã Đắk Dục và Đắk Nông |
20,00 |
|
20,00 |
|
xã Đắk Nông, xã Đăk Dục |
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
22 |
Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo của Công ty TNHH MTV Ngọc Huy Ngọc Hồi |
0,61 |
|
0,61 |
|
xã Đăk Dục |
Kế hoạch 2021 |
23 |
Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo cuả Công ty TNHH Hoàng Gia |
0,62 |
|
0,62 |
|
xã Đăk Dục |
Kế hoạch 2021 |
24 |
Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo của Công ty TNHH tư vấn Đầu tư và Xây dựng Thanh Hà |
0,62 |
|
0,62 |
|
xã Đăk Dục |
Kế hoạch 2021 |
25 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp SHP của công ty CPĐTTP thương mại SHP |
1,96 |
|
1,96 |
|
xã Đăk Nông |
Kế hoạch 2021 (0,11 ha) |
26 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung |
11,00 |
|
11,00 |
|
Xã Đăk Kan |
|
27 |
Trang trại Nguyễn Thao |
3,00 |
|
3,00 |
|
xã Đăk Nông |
|
28 |
Trang trại Thành Thao |
10,30 |
|
10,30 |
|
Xã Đăk Xú |
|
29 |
Trang trại chăn nuôi heo Đồng Ngọc Nhượng |
3,60 |
|
3,60 |
|
Xã Đăk Kan |
|
30 |
Dự án chăn nuôi heo ứng dụng công nghệ cao Công ty TNHH chăn nuôi Thắng Lợi Kon Tum |
30,00 |
|
30,00 |
|
Xã Đăk Xú |
|
31 |
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Đăk Kan |
130,00 |
|
130,00 |
|
Xã Đăk Kan |
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
32 |
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Đăk Dục |
286,00 |
|
286,00 |
|
Xã Đăk Dục |
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
33 |
Đất quốc phòng (3 điểm) xã Đăk Kan |
250,60 |
|
250,60 |
|
Xã Đăk Kan |
Kế hoạch 2021 (1 điểm) |
34 |
Đất quốc phòng (3 điểm) xã Đăk Dục |
63,00 |
|
63,00 |
|
Xã Đăk Dục |
Kế hoạch 2021 (1 điểm) |
35 |
Đất quốc phòng (3 điểm) xã Đăk Nông |
7,95 |
|
7,95 |
|
xã Đăk Nông |
|
36 |
Đất quốc phòng (5 điểm) xã Đăk Xú |
50,11 |
|
50,11 |
|
xã Đăk Xú |
|
37 |
Đất quốc phòng (8 điểm) xã Pờ Y |
20,95 |
|
20,95 |
|
Xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 (1 điểm) |
38 |
Đất quốc phòng (3 điểm) xã Sa Loong |
38,29 |
|
38,29 |
|
Xã Sa Loong |
Kế hoạch 2021 (1 điểm) |
39 |
Đất quốc phòng (2 điểm) thị trấn Plei Kần |
10,10 |
|
10,10 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 (1 điểm) |
40 |
Nhà trực quản giáo, hỏi cung, thăm gặp và tiếp tế tại Công an huyện Ngọc Hồi |
0,30 |
0,30 |
|
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
41 |
Đất an ninh (trạm kiểm soát công an tỉnh) |
1,00 |
|
1,00 |
|
Xã Đăk Dục |
Chuyển tiếp |
42 |
Nhà làm việc công an xã Đăk Ang |
0,10 |
|
0,10 |
|
Xã Đăk Ang |
|
43 |
Nhà làm việc công an xã Đăk Nông |
0,20 |
|
0,20 |
|
Xã Đăk Nông |
|
44 |
Nhà làm việc công an xã Đăk Kan |
0,34 |
|
0,34 |
|
Xã Đăk Kan |
|
45 |
Nhà làm việc công an xã Sa Loong |
0,10 |
|
0,10 |
|
Xã Sa Loong |
|
46 |
Nhà làm việc công an xã Đăk Dục |
0,52 |
|
0,52 |
|
Xã Đăk Dục |
|
47 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện |
0,50 |
|
0,50 |
|
TT Plei Kần |
|
48 |
Dự án Tòa án nhân dân huyện |
1,00 |
|
1,00 |
|
TT Plei Kần |
|
49 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Ngọc Hồi |
0,30 |
|
0,30 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
50 |
Đất trụ sở cơ quan của huyện |
1,60 |
|
1,60 |
|
TT Plei Kần |
|
51 |
Mở rộng trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Đăk Kan (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã) |
1,03 |
0,75 |
0,28 |
|
Xã Đăk Kan |
Kế hoạch 2021 |
52 |
QH trụ sở UBND mới |
5,00 |
|
5,00 |
|
Xã Đăk Kan |
|
53 |
Trụ sở trách nhiệm Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi |
1,00 |
|
1,00 |
|
TT Plei Kần |
Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi |
54 |
Xây dựng trung tâm VHTT phục vụ công nhân lao động và đoàn viên công đoàn kết hợp xây dựng trụ sở làm việc của liên đoàn lao động huyện Ngọc Hồi |
0,26 |
|
0,26 |
|
TT Plei Kần |
|
55 |
Cụm CN-TTCN xã Đăk Kan |
50,00 |
|
50,00 |
|
Đăk Kan |
Theo Tờ trình số 02/TTr-HĐND ngày 13/12/2021 về việc phê duyệt Đề án "Phát triển Khu kinh tế, các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2030 |
56 |
Cụm CN Nông Nhầy II, xã Đăk Nông |
75,00 |
|
75,00 |
|
Xã Đăk Nông |
Theo Tờ trình số 02/TTr-HĐND ngày 13/12/2021 về việc phê duyệt Đề án "Phát triển Khu kinh tế, các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2030 |
57 |
Cụm CN - TTCN TT Plei Kần |
74,00 |
|
74,00 |
|
TT Plei Kần |
|
58 |
Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp (I,II,III) |
53,19 |
|
53,19 |
|
Xã Pờ Y (Khu kinh tế) |
|
59 |
Cụm CN - TTCN xã Đăk Xú (Làng nghề TTCN) |
10,00 |
|
10,00 |
|
Xã Đăk Xú |
Kế hoạch 2021 |
60 |
Khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y (Trong đó: Nhà máy điện sinh khối (33,00 ha) |
815,40 |
|
815,40 |
|
Xã Pờ Y (Khu kinh tế) |
|
61 |
Khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y |
385,00 |
|
385,00 |
|
Xã Đăk Kan (Khu kinh tế) |
|
62 |
Công trình thương mại, dịch vụ |
52,22 |
|
52,22 |
|
Xã Pờ Y (Khu kinh tế) |
Kế hoạch 2021 |
63 |
Khu nhà phố thương mại trung tâm huyện Ngọc Hồi |
3,20 |
|
3,20 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 (1,29 ha) |
64 |
Khu du lịch sinh thái Đập Đăk H'Niêng xã Pờ Y |
10,00 |
|
10,00 |
|
Xã Pờ Y |
Công văn số 1809 /UBND-TH ngày 15/06/2021 của UBND huyện Bổ sung danh mục thu hút đầu tư |
65 |
Điểm du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng |
8,50 |
|
8,50 |
|
xã Đăk Dục |
|
66 |
Ngân hàng |
0,50 |
|
0,50 |
|
Thị trấn Plei Kần |
Chuyển tiếp |
67 |
Khu thương mại dịch vụ xã Sa Loong |
0,50 |
|
0,50 |
|
Xã Sa Loong |
Chuyển tiếp |
68 |
Khu thương mại dịch vụ xã Đăk Dục |
0,35 |
|
0,35 |
|
Xã Đăk Dục |
Chuyển tiếp |
69 |
Khu thương mại dịch vụ xã Đăk Xú |
1,23 |
|
1,23 |
|
Xã Đăk Xú |
Chuyển tiếp |
70 |
Dự án xây dựng khách sạn, văn phòng làm việc kết hợp với các hoạt động dịch vụ, thương mại của công ty Dương Minh Châu (Trong khu II) |
4,40 |
|
4,40 |
|
Xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 |
71 |
Cây xăng thương mại |
0,35 |
|
0,35 |
|
Xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 |
72 |
Đất thương mại, dịch vụ thị trấn |
1,00 |
|
1,00 |
|
TT Plei Kần |
|
73 |
Đất thương mại, dịch vụ (Trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị cũ) |
0,30 |
|
0,30 |
|
TT Plei Kần |
|
74 |
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
300,00 |
|
300,00 |
|
Các xã |
Chuyển tiếp |
75 |
Khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y (GĐ 1) |
24,30 |
4,62 |
19,68 |
|
Xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 |
76 |
Kho chứa hàng Kon Tum (của Công ty cổ phần thiết bị điện E-BRIGHT Việt Nam) |
1,25 |
|
1,25 |
|
Xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 |
77 |
Thuê đất để làm mặt bằng sân công nghiệp và xây dựng công trình tạm để khai thác cát làm VLXD thông thường tại thôn 5, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi |
0,10 |
|
0,10 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
78 |
Dự án khai thác đá, cát (VLTT) tại xã Đăk Dục |
1,50 |
|
1,23 |
|
xã Đăk Dục |
Kế hoạch 2021 (0,27 ha) |
79 |
Dự án khai thác đá (VLTT) (Trong đó có Đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường 12,30 ha; Mỏ đá và sân công nghiệp hợp tác xã Vạn Thành 5,00 ha) |
117,51 |
2,41 |
115,10 |
|
Xã Đăk Nông |
Kế hoạch 2021 (0,34 ha) |
80 |
Các Dự án khai thác đất, đá (VLTT) tại xã Pờ Y |
7,05 |
|
7,05 |
|
Xã Pờ Y |
|
81 |
Khai thác đá, cát làm vật liệu xây dựng thông thường |
22,06 |
|
0,90 |
|
Xã Đăk Nông |
Kế hoạch 2021 (4,00 ha) |
82 |
Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường (Mỏ cát Minh Khôi 1,00 ha) |
19,72 |
|
|
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 (1,00 ha) |
83 |
Khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
30,81 |
|
30,81 |
|
xã Đăk Xú |
|
84 |
Khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
6,74 |
|
6,74 |
|
Xã Sa Loong |
|
85 |
Khai thác cát, đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
22,10 |
|
11,34 |
|
Xã Đăk Ang |
Kế hoạch 2021 (1,33 ha) |
86 |
Khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
33,82 |
|
33,82 |
|
Xã Đăk Kan |
|
87 |
Dự án Khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường ( 2 vị trí) |
10,00 |
|
10,00 |
|
Xã Pờ Y (Khu kinh tế) |
|
88 |
Mở rộng mỏ khai thác cát hợp tác xã Vạn Thành |
1,16 |
|
|
|
Xã Đăk Nông, xã Đăk Ang |
Kế hoạch 2021 |
89 |
Sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản đá làm VLXDTT (Thanh Ngọc) |
1,12 |
1,12 |
|
|
Xã Pờ Y |
|
90 |
Thăm dò, khai thác và xây dựng sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT (Công ty TNHH 87) |
1,84 |
|
0,24 |
|
Xã Đăk Ang, Xã Đăk Dục |
|
91 |
Khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường xã Pờ Y |
2,00 |
|
2,00 |
|
Xã Pờ Y |
|
92 |
Trạm trộn Bê tông tươi (công ty TNHH Chí Thành) |
0,20 |
|
0,20 |
|
TT Plei Kần |
|
93 |
Dự án khai thác Secpentinit |
1,63 |
|
1,63 |
|
Xã Đăk Dục, Đăk Nông |
Chuyển tiếp |
94 |
Dự án khai thác chì |
5,00 |
|
5,00 |
|
Xã Đăk Dục, Đăk Nông |
Chuyển tiếp |
95 |
Dự án khai thác Secpentinit |
2,70 |
|
2,70 |
|
Xã Pờ Y |
Báo cáo số 3/BC- UBND ngày 02/01/2020 của UBND huyện |
96 |
Dự án khai thác vàng gốc mỏ 1 |
9,30 |
|
9,30 |
|
Xã Đăk Kan |
|
97 |
Dự án khai thác vàng gốc mỏ 2 |
7,20 |
|
7,20 |
|
Xã Đăk Kan |
|
98 |
Dự án khai thác vàng gốc mỏ 3 |
10,30 |
|
10,30 |
|
Xã Đăk Kan |
|
99 |
KTM0027-12 |
0,04 |
|
0,04 |
|
Xã Đăk Dục |
Cấp tỉnh |
100 |
BTS_KTM2018_BS_06 |
0,04 |
|
0,04 |
|
Xã Đăk Nông |
Cấp tỉnh |
101 |
BTS_KTM2018_BS_07 |
0,04 |
|
0,04 |
|
Xã Đăk Xú |
Cấp tỉnh |
102 |
Bưu chính viễn thông |
0,50 |
|
0,50 |
|
TT Plei Kần |
Cấp tỉnh |
103 |
QH bưu điện xã |
0,05 |
|
0,05 |
|
xã Đăk Ang |
|
104 |
Mở rộng trụ sở bưu điện (thu hồi đất ông Đặng Hiếu Trung) |
0,19 |
|
0,19 |
|
Xã Đăk Kan |
|
105 |
Quy hoạch các chợ xã Đăk Kan |
1,16 |
|
1,16 |
|
Xã Đăk Kan |
|
106 |
Chuyển trường cũ thành chợ tập trung |
0,40 |
|
0,40 |
|
Xã Sa Loong |
|
107 |
Chợ mới thị trấn Plei Kần (thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, CSHT) |
3,63 |
|
3,63 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
108 |
Quy hoạch chợ xã Đăk Nông |
1,00 |
|
1,00 |
|
Xã Đăk Nông |
|
109 |
Quy hoạch chợ xã Đăk Xú |
1,50 |
|
1,50 |
|
Xã Đăk Xú |
|
110 |
Chợ đầu mối |
1,74 |
|
1,74 |
|
TT Plei Kần |
|
111 |
Nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học xã Đăk Ang (Xây mới nhà học 02 phòng chức năng và các hạng mục khác) |
0,67 |
0,33 |
0,34 |
|
Xã Đăk Ang |
Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
112 |
Trường Mầm non Đăk Ang (thôn Đăk Giá 1) |
0,16 |
|
0,16 |
|
xã Đăk Ang |
|
113 |
Mầm non Sơn Ca (thôn 3) |
0,18 |
0,18 |
|
|
xã Đăk Kan |
|
114 |
Mở rộng Mầm non Đăk Xú (thôn Chiên Chiết) |
0,28 |
0,10 |
0,18 |
|
xã Đăk Xú |
|
115 |
Mở rộng Mầm non Cho Rao (thôn 4) |
1,55 |
1,37 |
0,18 |
|
TT Plei Kần |
|
116 |
Mở rộng Trường PT DTBT THCS Ngô Quyền |
1,20 |
0,77 |
0,43 |
|
xã Đăk Ang |
|
117 |
QH trường cấp 3 của xã tại thôn Cao Sơn |
2,83 |
|
2,83 |
|
Xã Sa Loong |
|
118 |
Mở rộng trường Kim Đồng thôn Đăk Sút |
0,35 |
0,05 |
0,30 |
|
xã Đăk Ang |
|
119 |
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Đăk Nông |
0,69 |
|
0,69 |
|
xã Đăk Nông |
Kế hoạch 2021 |
120 |
Mở rộng Trường mầm non Giang Lô II |
0,30 |
0,07 |
0,23 |
|
Xã Sa Loong |
Kế hoạch 2021 |
121 |
Mở rộng trường THCS |
0,88 |
|
0,88 |
|
TT Plei Kần |
|
122 |
Quy hoạch trường mầm non Đăk Dục |
1,00 |
|
1,00 |
|
Xã Đăk Dục |
|
123 |
Đường giao thông nối từ đường NT18 ra Quốc lộ 40 - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y |
90,00 |
|
90,00 |
|
Xã Pờ Y (Khu kinh tế) |
|
124 |
Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia |
15,00 |
|
15,00 |
|
Xã Pờ Y (Khu kinh tế) |
Kế hoạch 2021 |
125 |
Bến xe mới huyện Ngọc Hồi |
2,64 |
|
2,64 |
|
TT Plei Kần |
Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi |
126 |
Nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 40 |
26,00 |
|
26,00 |
|
TT Plei Kần, xã Đăk Xú, Pờ Y |
|
127 |
Tuyến tránh đường HCM qua thị trấn |
60,00 |
|
60,00 |
|
TT Plei Kần |
|
128 |
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế - đường giao thông |
5,25 |
|
5,25 |
|
Xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 |
129 |
Đường Hoàng Thị Loan nối dài |
1,43 |
|
1,43 |
|
TT Plei Kần, xã Đăk Xú |
Kế hoạch 2021 |
130 |
Đường nội bộ khu đấu giá quyền sử dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Huệ |
0,50 |
|
0,50 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
131 |
Đường trung tâm thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485+850 đường Hồ Chí Minh, điểm cuối giao tại Km 1489+500 đường Hồ Chí Minh) |
19,20 |
3,41 |
15,79 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
132 |
Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần |
12,00 |
|
12,00 |
|
TT Plei Kần; Đăk Xú |
Kế hoạch 2021 |
133 |
Mở rộng đường bao phía tây thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao với đường Nguyễn Văn Linh, điểm cuối giao tại Km0+882,5 đường bao phía Tây) |
0,30 |
|
0,30 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
134 |
Đường quy hoạch trung tâm phía Tây thị trấn Plei Kần |
9,60 |
|
9,60 |
|
TT Plei Kần |
|
135 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường từ Quốc lộ 40 vào cửa khẩu Đăk Kôi -Kon Tuy Neak (Việt Nam - Cam Pu Chia) (Nhánh từ Km13+200 Quốc lộ 40 đi Cửa khẩu quốc tế Pờ Y) |
2,90 |
|
2,90 |
|
Xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 |
136 |
Đường liên xã Đăk Ang, Đăk Nông- Đăk Rơ Nga |
13,00 |
|
13,00 |
|
Xã Đăk Ang và xã Đăk Nông |
Kế hoạch 2021 |
137 |
MR đường vào Đồn biên phòng 679 xã Đăk Xú và đường biên giới |
34,00 |
24,00 |
10,00 |
|
Xã Đăk Xú |
|
138 |
Đường trung tâm thị trấn Plei Kần, điểm đầu tại Km 1486+300 đường HCM, điểm cuối giao với Km1489+500 đường HCM (giai đoạn 2) |
5,20 |
|
5,20 |
|
Thị trấn Plei Kần |
Chuyển tiếp |
139 |
Đường quy hoạch khu trung tâm hành chính mới (tuyến số 2) |
2,90 |
|
2,90 |
|
Thị trấn Plei Kần |
Chuyển tiếp |
140 |
Đường QH thị trấn Plei Kần( điểm đầu giao đường Phan Bội Châu- điểm cuối giao đường TT phía tây thị trấn Plei Kần) |
2,60 |
|
2,60 |
|
Thị trấn Plei Kần |
|
141 |
Đường giao thông nông thôn thị trấn |
10,00 |
|
10,00 |
|
Thị trấn Plei Kần |
Chuyển tiếp |
142 |
Đường giao thông nông thôn xã |
9,50 |
|
9,50 |
|
xã Đăk Ang |
Chuyển tiếp |
143 |
MR Đường ĐH 75 |
48,20 |
43,20 |
5,00 |
|
xã Đăk Kan |
Chuyển tiếp |
144 |
Đường giao thông nông thôn xã |
9,50 |
|
9,50 |
|
xã Đăk Kan |
Chuyển tiếp |
145 |
Đường ĐH 72 Pờ Y - Đăk Kan |
2,00 |
|
2,00 |
|
Xã Đăk Kan |
Chuyển tiếp |
146 |
Đường giao thông nông thôn xã |
9,00 |
|
9,00 |
|
xã Đăk Dục |
Chuyển tiếp |
147 |
Đường giao thông nông thôn xã |
9,50 |
|
9,50 |
|
xã Đăk Nông |
Chuyển tiếp |
148 |
Đường liên thôn Ngọc Yên, Ngọc Thư, Ngọc Phúc; Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước. |
1,00 |
|
1,00 |
|
Xã Đăk Xú |
Chuyển tiếp |
149 |
Đường giao thông nông thôn xã |
9,50 |
|
9,50 |
|
xã Đăk Xú |
Chuyển tiếp |
150 |
Đường giao thông nông thôn xã (Trong đó có Đường vào khu sản xuất thôn Đăk Vang đi A7 (5x400m) 0,20 ha ) |
9,00 |
|
9,00 |
|
Xã Sa Loong |
Chuyển tiếp |
151 |
Nâng cấp cải tạo Quốc lộ 40 đoạn km 13+900-KM21+200, tỉnh Kon Tum |
5,20 |
|
5,20 |
|
Xã Pờ Y |
Chuyển tiếp |
152 |
ĐH 80 A |
13,34 |
|
13,34 |
|
Xã Pờ Y, Sa Loong |
Chuyển tiếp |
153 |
Các khu vực bãi đậu xe, bến xe (Khu I, II, III) |
2,85 |
|
2,85 |
|
Xã Pờ Y |
Chuyển tiếp |
154 |
Đường ĐH 72 (Ngọc Hải - Plei Kần) |
5,96 |
|
5,96 |
|
Xã Pờ Y |
Chuyển tiếp |
155 |
Đường giao thông liên xã và giao thông nông thôn huyện Ngọc Hồi |
10,00 |
|
10,00 |
|
Xã Pờ Y |
Chuyển tiếp |
156 |
Khắc phục, sửa chữa tuyến đường vào xã Sa Loong, Đồn Biên phòng 701 huyện và đường biên giới |
20,00 |
|
20,00 |
|
Xã Sa Loong |
|
157 |
Đường liên xã Pờ Y - Sa Loong |
47,50 |
|
47,50 |
|
Pờ Y, Sa Loong |
|
158 |
Đường bao phía Đông thị trấn Plei Kần |
11,00 |
|
11,00 |
|
TT Plei Kần |
|
159 |
Đường giao thông kết nối từ UBND xã Đăk Ang đi các khu sản xuất |
18,41 |
14,17 |
4,24 |
|
Xã Đăk Ang |
|
160 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường huyện lộ ĐH từ ngã ba đường Hồ Chí Minh đi xã Đăk Ang tới các thôn dọc sông Pô Kô |
73,00 |
10,00 |
63,00 |
|
Xã Đăk Ang |
|
161 |
Khắc phục, sửa chữa tuyến Đường từ đồn biên phòng 675 đến đường tuần tra biên giới |
25,50 |
|
25,50 |
|
Xã Đăk Dục |
|
162 |
Khắc phục đoạn sạt lở mái Taly đường và nền đường đường N5- KKT- CKQT Pờ Y |
2,00 |
|
2,00 |
|
Thị trấn Plei Kần, Đắk Xú (Khu kinh tế) |
|
163 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu sản xuất thôn Ngọc Tặng (đi tiểu khu 178) xã Đăk Kan |
2,50 |
|
2,50 |
|
xã Đăk Kan |
Kế hoạch 2021 |
164 |
Đường đi khu sản xuất Dục Nội - Đăk Giang |
0,35 |
0,35 |
|
|
xã Đăk Nông |
Kế hoạch 2021 |
165 |
Công trình đường vào chợ xã Pờ Y |
0,05 |
|
0,05 |
|
Xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 |
166 |
Đường vào trường THCS xã Đắk Dục |
0,48 |
0,28 |
0,20 |
|
Xã Đắk Dục |
Kế hoạch 2021 |
167 |
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất bãi đậu xe |
11,82 |
|
11,82 |
|
xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 |
168 |
Đường trục chính nội đồng thôn Chả Nội 1 nối dài |
0,15 |
0,15 |
|
|
Xã Đăk Dục |
Kế hoạch 2021 |
169 |
Đường vào khu sản xuất Đăk Hú nối dài |
0,55 |
0,55 |
|
|
Xã Đăk Dục |
Kế hoạch 2021 |
170 |
Đường nông thôn mới Tà Na |
0,20 |
|
0,20 |
|
Xã Đăk Xú |
Kế hoạch 2021 |
171 |
Đường vào đồn Biên phòng 675 |
0,52 |
|
0,52 |
|
Xã Đăk Dục |
Kế hoạch 2021 |
172 |
Đường quy hoạch trung tâm hành chính mới (tuyến số 1) |
9,95 |
|
9,95 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
173 |
Đường N13 |
23,43 |
15,87 |
7,56 |
|
xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 |
174 |
Đường nội đồng thôn 4 qua Hào Phú |
0,50 |
0,50 |
|
|
xã Đăk Kan |
Kế hoạch 2021 |
175 |
Cao tốc Thạch Mỹ - Ngọc Hồi - Pờ Y |
181,22 |
|
181,22 |
|
Xã Đăk Kan, xã Pờ Y |
Công văn 2488/SGTVT- KHTC ngày 03/12/2021 của Sở giao thông vận tải |
176 |
Cao tốc Ngọc Hồi - Kon Tum - Pleiku |
70,00 |
|
70,00 |
|
TT Plei Kần, xã Đăk Kan |
Công văn 2488/SGTVT- KHTC ngày 03/12/2021 của Sở giao thông vận tải |
177 |
QH cổng chào Quốc Môn |
1,00 |
|
1,00 |
|
Xã Pờ Y |
Chuyển tiếp |
178 |
Khắc phục sửa chữa đường lên chốt dân quân thường trực xã Pờ Y |
0,50 |
0,08 |
0,42 |
|
Xã Pờ Y |
|
179 |
Công viên Đăk Mốt |
0,91 |
|
0,91 |
|
TT Plei Kần |
Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi |
180 |
Công viên TDP 7 (khuôn viên Đài TT-TH) |
1,63 |
|
1,63 |
|
TT Plei Kần |
Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi |
181 |
Quy hoạch đất vui chơi, giải trí công cộng |
20,00 |
|
20,00 |
|
Xã Đăk Xú |
|
182 |
Trường mầm non Họa Mi chuyển mục đích sang đất khu vui chơi giải trí |
0,18 |
|
0,18 |
|
Xã Sa Loong |
Kế hoạch 2021 |
183 |
Điểm trường tiểu học huyện chuyển mục đích sang đất khu vui chơi giải trí |
0,51 |
|
0,51 |
|
Xã Sa Loong |
Kế hoạch 2021 |
184 |
Công viên (thôn Đăk Giá I) |
0,10 |
|
0,10 |
|
Xã Đăk Ang |
|
185 |
Thủy điện Đăk Roong và đấu nối đường dây 110kV - Trạm Pờ Y 1 |
17,66 |
|
17,66 |
|
Xã Đăk Ang |
|
186 |
Thủy điện Đăk Pô Cô 1 và đấu nối đường dây 110kV |
83,30 |
|
83,30 |
|
Xã Đăk Dục, Xã Đăk Ang |
Công văn số 4233/UBND - HTKT ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh |
187 |
Thủy điện Đăk Na và đấu nối đường dây 110kV Đăk Na- Trạm Pờ Y 1 |
78,68 |
|
78,68 |
|
Xã Đăk Ang |
|
188 |
Thủy điện Plei Kần hạ và đường dây 110kV - trạm Pờ Y 1 |
78,31 |
|
78,31 |
|
TT Plei Kần; Xã Đăk Kan |
Kế hoạch 2021 |
189 |
Thủy điện Đăk Piu 1 và đường dây 110kV - trạm Pờ Y 1 |
40,41 |
|
40,41 |
|
Xã Đăk Ang |
|
190 |
Dự án nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của công ty cổ phần Tân Tấn Nhật. |
2,84 |
|
2,84 |
|
Xã Đăk Nông, xã Đăk Dục |
Kế hoạch 2021 |
191 |
Dự án Thủy điện Đăk Xú 2 |
23,68 |
|
23,68 |
|
xã Đăk Xú , Đăk Nông |
Kế hoạch 2021 |
192 |
Trạm cắt 220kV Pờ Y và nhánh rẽ 220kV đất nối vào đường dây 220kV Xekaman 1 - Plei Ku 2; đường dây 220kV Nam Kong 3 - Trạm cắt Pờ Y |
22,65 |
|
22,65 |
|
xã Đăk Xú, xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 |
193 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố, thành phố của tỉnh Kon Tum (KfW 3.1 |
0,08 |
|
0,08 |
|
Xã Đăk Kan |
Kế hoạch 2021 |
194 |
Công trình lưới điện trên địa bàn huyện (tổng 16.64 qua 5 xã Dục, Kan, Xú, Ang, Loong) |
16,64 |
|
16,64 |
|
Xã Đăk Dục, Xã Đăk Kan, xã Đăk Xú, Xã Sa Loong |
Kế hoạch 2021 |
195 |
Thủy điện Plei Kần và tuyến điện 110kV - trạm Pờ Y 1 |
120,90 |
2,34 |
118,56 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
196 |
Nhà máy điện gió Sac ly Kon Tum và chuyển tiếp 1 mạch đường dây 220kV Bờ Y - KonTum |
18,47 |
|
18,47 |
|
Xã Đăk Kan |
Công văn số 3813/UBND- HTKT ngày 09/10/2020 |
197 |
Nhà máy điện mặt trời Ngọc Hồi |
51,45 |
|
51,45 |
|
Xã Đăk Ang |
Công văn số 758/UBND- HTKT ngày 08/3/2021 |
198 |
Trạm biến áp 220kV Pờ Y và nhánh rẽ 220kV đất nối, đường dây 220kV Kon Tum - Pờ Y (đoạn qua huyện Ngọc Hồi) |
6,20 |
|
6,20 |
|
xã Đăk Nông |
|
199 |
Đường dây 220kV (2x 30km) từ Trạm cắt Pờ Y đến Trạm biến áp 220kV Pờ Y |
3,00 |
|
3,00 |
|
xã Đăk Nông |
|
200 |
Đường dây 110kV (2x 20km) từ Trạm biến áp 220kV Pờ Y đi đặt Glei (đoạn qua Ngọc Hồi) |
16,00 |
|
16,00 |
|
xã Đăk Nông, Đăk Xú, Pờ Y |
|
201 |
Trạm biến áp 220 kV và đường dây 220kV tại cụm công nghiệp Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông |
5,00 |
|
5,00 |
|
xã Đăk Nông |
|
202 |
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi |
13,00 |
|
13,00 |
|
Xã Đăk Kan |
Kế hoạch 2021 |
203 |
Bãi rác xã Sa Loong |
3,00 |
|
3,00 |
|
Xã Sa Loong |
|
204 |
Bãi rác xã Đăk Ang |
3,00 |
|
3,00 |
|
Xã Đăk Ang |
Chuyển tiếp |
205 |
Bãi rác xã Đăk Dục |
2,00 |
|
2,00 |
|
xã Đăk Dục |
Chuyển tiếp |
206 |
Bãi rác xã Đăk Nông |
3,00 |
|
3,00 |
|
xã Đăk Nông |
Chuyển tiếp |
207 |
Bãi rác xã Đăk Xú |
3,00 |
|
3,00 |
|
xã Đăk Xú |
Chuyển tiếp |
208 |
Bãi rác xã Pờ Y |
3,00 |
|
3,00 |
|
Xã Pờ Y |
Chuyển tiếp |
209 |
Nhà máy xử lý rác thải huyện Ngọc Hồi và vùng phụ cận |
14,80 |
|
14,80 |
|
TT Plei Kần, xã Đăk Kan |
|
210 |
Nhà văn hóa thôn 1,2,3, Ngọc Tặng, Hòa Bình, Tân Bình |
1,30 |
|
1,30 |
|
Xã Đăk Kan |
Chuyển tiếp |
211 |
Điểm trường Hòa Bình, Sơn Phú, Thôn 4 chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (3 điểm) |
0,30 |
|
0,30 |
|
Xã Đăk Kan |
|
212 |
Điểm trường Mầm non Chơ Rao chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (1 điểm) |
0,05 |
|
0,05 |
|
TT Plei Kần |
|
213 |
Điểm trường Pờ Y chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (1 điểm) |
0,03 |
|
0,03 |
|
Xã Pờ Y |
|
214 |
Điểm trường Ngọc Tiền, Kei Joi, Phia Pháp, Thung Nai chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (4 điểm) |
0,30 |
|
0,30 |
|
xã Đăk Xú |
|
215 |
Điểm trường Chả nội 1 và Đăk Hú chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (2 điểm) |
0,07 |
|
0,07 |
|
Xã Đăk Dục |
|
216 |
Điểm trường Long Dôn và Đăk Sút 1 chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (2 điểm) |
0,15 |
|
0,15 |
|
Xã Đăk Ang |
|
217 |
Điểm trường xã Đăk Nông chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (6 điểm) |
0,52 |
|
0,52 |
|
xã Đăk Nông |
|
218 |
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_ công trình thủy lợi |
10,41 |
0,41 |
10,00 |
|
Xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 (1,76 ha) |
219 |
Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1, huyện Ngọc Hồi |
1,50 |
|
1,50 |
|
Xã Sa Loong |
Kế hoạch 2021 |
220 |
Hồ Ia Tun (Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun) |
35,20 |
0,34 |
34,86 |
|
Xã Đăk Ang |
|
221 |
Thủy lợi Gia Tun |
4,50 |
|
4,50 |
|
Xã Đăk Ang |
Chuyển tiếp |
222 |
Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Đắk Tô - Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu" |
13,80 |
|
13,80 |
|
Xã Sa Loong |
|
223 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống nước sinh hoạt thôn Đăk Sút 2 |
0,07 |
|
0,07 |
|
Xã Đăk Ang |
Kế hoạch 2021 |
224 |
Nhà làm việc Trung tâm môi trường và Dịch vụ đô thị |
0,50 |
|
0,50 |
|
TT Plei Kần |
|
225 |
Xây dựng trụ sở Văn phòng Ban trồng rừng |
0,05 |
|
0,05 |
|
xã Đăk Kan |
|
226 |
Trụ sở cơ quan, doanh nghiệp |
25,20 |
|
25,20 |
|
Xã Pờ Y (Khu kinh tế) |
|
227 |
Điểm trường Đăk Dục (Đăk Ba) chuyển sang đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,03 |
|
0,03 |
|
Xã Đăk Dục |
|
228 |
Điểm trường Gia Tun chuyển sang đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,10 |
|
0,10 |
|
Xã Đăk Ang |
|
229 |
Khu liên hợp thể dục thể thao huyện Ngọc Hồi |
7,03 |
1,40 |
5,63 |
|
xã Đăk Xú |
Kế hoạch 2021 |
230 |
Khu liên hợp thể thao |
4,00 |
|
4,00 |
|
Xã Sa Loong |
|
231 |
QH đất thể thao xã các xã (11,72 ha) |
11,72 |
|
11,72 |
|
Xã Đăk Kan, xã Đăk Xú, Xã Đăk Ang, Xã Đăk Dục, Xã Đăk Kan, Xã Đăk Nông, Xã Pờ Y |
Chuyển tiếp |
232 |
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_Khu Thể thao |
1,00 |
|
1,00 |
|
Xã Pờ Y |
|
233 |
Điểm trường Pờ Y chuyển sang đất thể thao (1 điểm) |
0,16 |
|
0,16 |
|
Xã Pờ Y |
|
234 |
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_Khu văn hóa |
0,27 |
|
0,27 |
|
Xã Pờ Y |
|
235 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất văn hóa |
0,10 |
|
0,10 |
|
xã Đăk Kan |
Kế hoạch 2021 |
236 |
Bệnh viện Đa Khoa khu vực Ngọc Hồi |
1,24 |
|
1,24 |
|
TT Plei Kần |
|
237 |
Trạm y tế xã |
0,10 |
|
0,10 |
|
xã Đăk Dục |
|
238 |
Trạm y tế phường và các cơ sở y tế khác |
0,36 |
|
0,36 |
|
Thị trấn Plei Kần |
|
239 |
Đất cơ sở tôn giáo xã Đăk Ang |
1,79 |
0,42 |
1,37 |
|
Xã Đăk Ang |
|
240 |
Đất cơ sở tôn giáo xã Đăk Xú |
1,20 |
|
1,20 |
|
Đăk Xú |
|
241 |
Mở rộng nhà thờ Đắk Mốt |
1,21 |
1,08 |
0,13 |
|
TT Plei Kần |
Chuyển tiếp |
242 |
Nhà thờ xã Sa Loong |
3,00 |
|
3,00 |
|
Xã Sa Loong |
Chuyển tiếp |
243 |
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu thôn Đăk Mế_Quy hoạch nghĩa trang |
3,00 |
|
3,00 |
|
Xã Pờ Y |
|
244 |
Nghĩa địa thôn Đăk Giá 2 |
3,00 |
|
3,00 |
|
Xã Đăk Ang |
|
245 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Sút |
2,00 |
|
2,00 |
|
Xã Đăk Ang |
|
246 |
QH nghĩa địa thôn Đăk Blái |
2,00 |
|
2,00 |
|
Xã Đăk Ang |
|
247 |
QH nghĩa địa xã Đăk Nông |
10,00 |
|
10,00 |
|
Xã Đăk Nông |
|
248 |
Mở rộng nghĩa địa của xã |
1,50 |
|
1,50 |
|
Xã Đăk Dục |
|
249 |
Mở rộng nghĩa địa của xã |
5,00 |
|
5,00 |
|
Xã Đăk Xú |
|
250 |
QH nghĩa địa của huyện |
6,57 |
|
6,57 |
|
Xã Đăk Xú |
|
251 |
Mở rộng nghĩa địa xã |
17,00 |
|
17,00 |
|
Xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 (10,00 ha) |
252 |
QH đất nghĩa địa xã |
7,00 |
|
7,00 |
|
xã Đăk Kan |
Chuyển tiếp |
253 |
QH đất nghĩa địa xã Sa Loong |
5,00 |
|
5,00 |
|
Xã Sa Loong |
Chuyển tiếp |
254 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Plei Kần |
0,47 |
|
0,47 |
|
TT Plei Kần |
|
255 |
Nhà tang lễ |
0,43 |
|
0,43 |
|
TT Plei Kần |
|
256 |
Mở rộng Khu dân cư trung tâm hành chính mới huyện |
12,70 |
|
12,70 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
257 |
Mở rộng khu dân cư phía Đông thị trấn Plei Kần (Hai bên đường trung tâm thị trấn Plei Kần) |
9,50 |
|
9,50 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
258 |
Khu dân cư mới thị trấn Plei Kần |
43,00 |
|
43,00 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
259 |
Mở rộng khu dân cư phía Nam thị trấn Plei Kần |
6,00 |
|
6,00 |
|
TT Plei Kần |
|
260 |
Khu dân cư mới TDP5 |
4,60 |
|
4,60 |
|
TT Plei Kần |
|
261 |
Chuyển mục đích đất ở từ Cty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi |
0,82 |
|
0,82 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
262 |
Dự án di dời, ổn định dân cư và chỉnh trang khu vực ảnh hưởng lòng hồ Đăk Tráp |
2,00 |
|
2,00 |
|
TT Plei Kần |
|
263 |
Dự án sắp xếp, bố trí ổn định khu dân cư cho người đồng bào dân tộc tại thị trấn Plei Kần |
10,00 |
|
10,00 |
|
TT Plei Kần |
|
264 |
KDC đường bao phía đông |
30,00 |
|
30,00 |
|
TT Plei Kần |
|
265 |
KDC thôn 5 |
6,77 |
|
6,77 |
|
TT Plei Kần |
|
266 |
Chuyển mục đích đất ở đô thị |
30,00 |
|
30,00 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 (2,60 ha) |
267 |
Thu hồi đất để thực hiện theo Quy hoạch chi tiết thị trấn Plei Kần |
0,50 |
|
0,50 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
268 |
Đấu giá quyền sử dụng lô đất Đường Nguyễn trung trực - Tô Vĩnh Diện |
0,02 |
|
0,02 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
269 |
Đấu giá lô đất quy hoạch trung tâm hành chính (Khu dân cư mới) |
0,02 |
0,02 |
|
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
270 |
Chuyển mục đích đất ở (Phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Huệ) |
0,60 |
|
0,60 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
271 |
Chuyển mục đích đất ở (Phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư mới - Khu trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi) |
0,70 |
|
0,70 |
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
272 |
Đấu giá đất trụ sở Trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị |
0,09 |
0,09 |
|
|
TT Plei Kần |
Kế hoạch 2021 |
273 |
Đề án Khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông dọc tuyến đường N5 kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi cửa khẩu quốc tế Pờ Y( Giai đoạn 1) |
31,82 |
|
31,82 |
|
Thị trấn Plei Kần (Khu kinh tế) |
|
274 |
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế - San ủi mặt bằng khu dãn dân |
5,00 |
1,30 |
3,70 |
|
Xã Pờ Y |
|
275 |
Sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi |
60,00 |
|
60,00 |
|
Xã Đăk Ang |
|
276 |
QH KDC thôn Cao Sơn |
4,07 |
|
4,07 |
|
Xã Sa Loong |
|
277 |
QH KDC thôn Đăk Vang |
5,14 |
|
5,14 |
|
Xã Sa Loong |
|
278 |
QH KDC thôn Giang Lố 1 |
5,00 |
|
5,00 |
|
Xã Sa Loong |
|
279 |
QH KDC thôn Giang Lố 2 |
4,00 |
|
4,00 |
|
Xã Sa Loong |
|
280 |
Chuyển mục đích khu vực thôn Hào Lúp |
1,84 |
|
1,84 |
|
Xã Sa Loong |
Kế hoạch 2021 (1,20 ha) |
281 |
QH KDC Tà Pók, Kà Nhảy |
18,00 |
1,39 |
16,61 |
|
Xã Đăk Nông |
|
282 |
QH KDC thôn Đăk Răng |
3,90 |
|
3,90 |
|
Xã Đăk Dục |
|
283 |
QH KDC thôn Ngọc Thư |
8,92 |
|
8,92 |
|
Xã Đăk Xú |
|
284 |
Chuyển mục đích đất ở thôn Ngọc Tiền |
3,65 |
|
3,65 |
|
Xã Đăk Xú |
Kế hoạch 2021 (0,82 ha) |
285 |
QH kDC thôn Ngọc Tiền |
4,83 |
|
4,83 |
|
Xã Đăk Xú |
|
286 |
QH KDC thôn Thung Nai |
16,28 |
|
16,28 |
|
Xã Đăk Xú |
|
287 |
Chuyển mục đích đất ở xã Pờ Y |
10,00 |
|
10,00 |
|
Xã Pờ Y |
Kế hoạch 2021 (1,00 ha) |
288 |
KDC Thôn Bun Ngai |
25,55 |
|
25,55 |
|
Xã Sa Loong |
|
289 |
Ổn định di dân vùng biên giới có ảnh hưởng bởi thiên tai tại xã Sa Loong |
45,00 |
|
45,00 |
|
Xã Sa Loong |
|
290 |
QH KDC thôn 2 |
1,20 |
|
1,20 |
|
Xã Đăk Kan |
Kế hoạch 2021 (1,00 ha) |
291 |
QH KDC thôn Tân Bình |
3,00 |
|
3,00 |
|
Xã Đăk Kan |
|
292 |
QH KDC thôn 3 |
1,30 |
|
1,30 |
|
Xã Đăk Kan |
|
293 |
QH KDC thôn Ngọc Tặng |
2,50 |
|
2,50 |
|
Xã Đăk Kan |
|
294 |
CMĐ đất ở nông thôn |
20,00 |
|
20,00 |
|
Xã Đăk Ang |
Kế hoạch 2021 (1,10 ha) |
295 |
CMĐ đất ở nông thôn |
20,00 |
|
20,00 |
|
Xã Đăk Dục |
Kế hoạch 2021 (1,00 ha) |
296 |
CMĐ đất ở nông thôn |
20,00 |
|
20,00 |
|
Xã Đăk Nông |
Kế hoạch 2021 (1,00 ha) |
297 |
CMĐ đất ở (Phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất Cụm văn hóa xã Đăk Dục) |
0,72 |
|
0,72 |
|
Xã Đăk Dục |
|
298 |
Mặt nước hồ cảnh quan |
6,85 |
|
6,85 |
|
TT Plei Kần |
|
2.3 |
Công trình, dự án không chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
299 |
Dự án trồng dược liệu dưới tán rừng và gắn quản lý, bảo vệ rừng tại xã Đắk Ang, Sa Loong (50 ha) |
50,00 |
|
|
|
xã Đắk Ang, Sa Long |
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
300 |
Dự án Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y |
2.000,00 |
|
|
|
Xã Pờ Y (Khu kinh tế) |
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
301 |
Khu du lịch sinh thái rừng đặc dụng Chư Mo Ray |
150,00 |
|
|
|
Xã Đăk Kan |
|
302 |
Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y( Hồ Lạc Long Quân) |
1,83 |
|
|
|
Xã Pờ Y (Khu kinh tế) |
|
303 |
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế, xã Pờ Y (Khai hoang đồng ruộng) |
30,00 |
|
|
|
Xã Pờ Y |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.