ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1114/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 516/TTr-TTr ngày 18/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ danh mục 05 thủ tục lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Phú Yên tại các Quyết định số: 966/QĐ- UBND, 967/QĐUBND, 968/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
||||||
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh. |
Không |
- Luật khiếu nại 2011. - Nghị định số 24/2020/NĐ- CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật khiếu nại 2011. |
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 424/QĐ- TTCP ngày 29/7/2021 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ. |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, Trụ sở Ban tiếp công dân huyện. |
Không |
|||
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
Bộ phận một cửa của UBND xã, phường, thị trấn. |
Không |
|||
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh. |
Không |
- Luật khiếu nại 2011. - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật khiếu nại 2011. |
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ. |
5 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, Trụ sở Ban tiếp công dân huyện. |
Không |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.