ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1114/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 16 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/QĐ-UBND NGÀY 03/01/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG GỖ LỚN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2016/QĐ-TTG NGÀY 14/9/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BKHĐT ngày 14/5/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số Chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh về Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ, giai đoạn 2019 - 2020;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh tại Tờ trình số 97/TTr-SNN&PTNT ngày 14/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ, giai đoạn 2019 - 2020; cụ thể như sau:
- Điều chỉnh, bổ sung điểm a, Khoản 1, Mục II, Điều 1:
“- Về không gian:
+ Trồng rừng gỗ lớn và cấp chứng chỉ rừng: Thực hiện tại 14 huyện gồm: Phước Sơn, Tây Giang, Bắc Trà My, Nam Trà My, Nam Giang, Đông Giang, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình, Đại Lộc và Núi Thành.ˮ
- Điều chỉnh, bổ sung Khoản 3, Mục III, Điều 1 thành:
“3. Phân kỳ đầu tư vốn hỗ trợ từ ngân sách theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Đơn vị |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Tổng |
Tổng cộng |
56.458.130 |
51.104.670 |
107.562.800 |
|
1 |
Huyện Bắc Trà My |
1.348.765 |
1.171.555 |
2.520.320 |
2 |
Huyện Phước Sơn |
3.445.750 |
3.130.710 |
6.576.460 |
3 |
Huyện Tây Giang |
4.545.530 |
4.889.170 |
9.434.700 |
4 |
Huyện Đông Giang |
4.598.545 |
4.898.585 |
9.497.130 |
5 |
Huyện Nam Giang |
2.173.050 |
3.275.800 |
5.448.850 |
6 |
Huyện Nam Trà My |
3.071.640 |
4.420.405 |
7.492.045 |
7 |
Huyện Tiên Phước |
6.475.140 |
7.218.670 |
13.693.810 |
8 |
Huyện Hiệp Đức |
18.155.380 |
8.432.590 |
26.587.970 |
9 |
Huyện Nông Sơn |
1.014.035 |
1.722.875 |
2.736.910 |
10 |
Huyện Quế Sơn |
1.634.270 |
1.358.610 |
2.992.880 |
11 |
Huyện Phú Ninh |
2.834.350 |
3.747.650 |
6.582.000 |
12 |
Huyện Thăng Bình |
2.161.675 |
4.081.450 |
6.243.125 |
13 |
Huyện Đại Lộc |
0 |
1.575.200 |
1.575.200 |
14 |
Huyện Núi Thành |
0 |
1.181.400 |
1.181.400 |
15 |
Giống công nghệ cao |
5.000.000 |
0 |
5.000.000 |
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác của Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TRỒNG RỪNG GỖ LỚN
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Đơn vị |
Tổng |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
Tổng |
DT ngoài khu vực biên giới |
DT khu vực biên giới |
Tổng |
DT ngoài khu vực biên giới |
DT khu vực biên giới |
|||
|
Tổng cộng |
10.000 |
4.994 |
4.643 |
351 |
5.006 |
4.633 |
373 |
- |
Hộ gia đình |
7.065 |
3.685 |
3.334 |
351 |
3.380 |
3.007 |
373 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
2.935 |
1.309 |
1.309 |
0 |
1.626 |
1.626 |
0 |
1 |
Huyện Bắc Trà My |
256 |
137 |
137 |
0 |
119 |
119 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
256 |
137 |
137 |
0 |
119 |
119 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Phước Sơn |
668 |
350 |
350 |
0 |
318 |
318 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
218 |
100 |
100 |
0 |
118 |
118 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
450 |
250 |
250 |
0 |
200 |
200 |
0 |
3 |
Huyện Tây Giang |
820 |
394 |
91 |
303 |
426 |
110 |
316 |
- |
Hộ gia đình |
820 |
394 |
91 |
303 |
426 |
110 |
316 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Đông Giang |
954 |
461 |
461 |
0 |
493 |
493 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
504 |
261 |
261 |
0 |
243 |
243 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
450 |
200 |
200 |
0 |
250 |
250 |
0 |
5 |
Huyện Nam Giang |
530 |
210 |
162 |
48 |
320 |
263 |
57 |
- |
Hộ gia đình |
230 |
110 |
62 |
48 |
120 |
63 |
57 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
300 |
100 |
100 |
0 |
200 |
200 |
0 |
6 |
Huyện Nam Trà My |
761 |
312 |
312 |
0 |
449 |
449 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
761 |
312 |
312 |
0 |
449 |
449 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Tiên Phước |
1.298 |
612 |
612 |
0 |
686 |
686 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
698 |
362 |
362 |
0 |
336 |
336 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
600 |
250 |
250 |
0 |
350 |
350 |
0 |
8 |
Huyện Hiệp Đức |
2.626 |
1.804 |
1.804 |
0 |
822 |
822 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
2.087 |
1.504 |
1.504 |
0 |
583 |
583 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
539 |
300 |
300 |
0 |
239 |
239 |
0 |
9 |
Huyện Nông Sơn |
278 |
103 |
103 |
0 |
175 |
175 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
128 |
53 |
53 |
0 |
75 |
75 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
150 |
50 |
50 |
0 |
100 |
100 |
0 |
10 |
Huyện Quế Sơn |
304,00 |
166 |
166 |
0 |
138 |
138 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
58 |
57 |
57 |
0 |
1 |
1 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
246 |
109 |
109 |
0 |
137 |
137 |
0 |
11 |
Huyện Phú Ninh |
600 |
230 |
230 |
0 |
370 |
370 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
450 |
180 |
180 |
0 |
270 |
270 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
150 |
50 |
50 |
0 |
100 |
100 |
0 |
12 |
Huyện Thăng Bình |
625 |
215 |
215 |
0 |
410 |
410 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
575 |
215 |
215 |
0 |
360 |
360 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
50 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
13 |
Huyện Đại Lộc |
160 |
0 |
0 |
0 |
160 |
160 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
160 |
0 |
0 |
0 |
160 |
160 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Huyện Núi Thành |
120 |
0 |
0 |
0 |
120 |
120 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
120 |
0 |
0 |
0 |
120 |
120 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG GỖ LỚN THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 38/2016/QĐ-TTG NGÀY 14/9/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Huyện |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||||
Hộ gia đình |
Tổ chức |
Hộ gia đình |
Tổ chức |
||||||
|
|
DT (ha) |
T.Tiền |
DT (ha) |
T.Tiền |
DT (ha) |
T.Tiền |
DT (ha) |
T.Tiền |
I |
Bắc Trà My |
|
1.348.765 |
|
0 |
|
1.171.555 |
|
0 |
1 |
Trồng rừng |
137 |
1.096.000 |
0 |
0 |
119 |
952.000 |
0 |
0 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
137 |
1.096.000 |
0 |
0 |
119 |
952.000 |
0 |
0 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
137 |
41.100 |
0 |
0 |
119 |
35.700 |
0 |
0 |
3 |
Khuyến lâm |
137 |
68.500 |
0 |
0 |
119 |
59.500 |
0 |
0 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
137 |
13.700 |
0 |
0 |
119 |
11.900 |
0 |
0 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
137 |
6.850 |
0 |
0 |
119 |
5.950 |
0 |
0 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
122.615 |
|
0 |
|
106.505 |
|
0 |
II |
Phước Sơn |
|
984.500 |
|
2.461.250 |
|
1.161.710 |
|
1.969.000 |
1 |
Trồng rừng |
100 |
800.000 |
250 |
2.000.000 |
118 |
944.000 |
200 |
1.600.000 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
100 |
800.000 |
250 |
2.000.000 |
118 |
944.000 |
200 |
1.600.000 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
100 |
30.000 |
250 |
75.000 |
118 |
35.400 |
200 |
60.000 |
3 |
Khuyến lâm |
100 |
50.000 |
250 |
125.000 |
118 |
59.000 |
200 |
100.000 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
100 |
10.000 |
250 |
25.000 |
118 |
11.800 |
200 |
20.000 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
100 |
5.000 |
250 |
12.500 |
118 |
5.900 |
200 |
10.000 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
89.500 |
|
223.750 |
|
105.610 |
|
179.000 |
III |
Tây Giang |
|
4.545.530 |
|
0 |
|
4.889.170 |
|
0 |
1 |
Trồng rừng |
394 |
3.758.000 |
0 |
0 |
426 |
4.040.000 |
0 |
0 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
91 |
728.000 |
0 |
0 |
110 |
880.000 |
|
0 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
303 |
3.030.000 |
0 |
0 |
316 |
3.160.000 |
|
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
394 |
118.200 |
0 |
0 |
426 |
127.800 |
0 |
0 |
3 |
Khuyến lâm |
394 |
197.000 |
0 |
0 |
426 |
213.000 |
0 |
0 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
394 |
39.400 |
0 |
0 |
426 |
42.600 |
0 |
0 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
394 |
19.700 |
0 |
0 |
426 |
21.300 |
0 |
0 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
413.230 |
|
0 |
|
444.470 |
|
0 |
IV |
Đông Giang |
|
2.569.545 |
|
1.969.000 |
|
2.392.335 |
|
2.461.250 |
1 |
Trồng rừng |
261 |
2.088.000 |
200 |
1.600.000 |
243 |
1.944.000 |
250 |
2.000.000 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
261 |
2.088.000 |
200 |
1.600.000 |
243 |
1.944.000 |
250 |
2.000.000 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
261 |
78.300 |
200 |
60.000 |
243 |
72.900 |
250 |
75.000 |
3 |
Khuyến lâm |
261 |
130.500 |
200 |
100.000 |
243 |
121.500 |
250 |
125.000 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
261 |
26.100 |
200 |
20.000 |
243 |
24.300 |
250 |
25.000 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
261 |
13.050 |
200 |
10.000 |
243 |
12.150 |
250 |
12.500 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
233.595 |
|
179.000 |
|
217.485 |
|
223.750 |
V |
Nam Giang |
|
1.188.550 |
|
984.500 |
|
1.306.800 |
|
1.969.000 |
1 |
Trồng rừng |
110 |
976.000 |
100 |
800.000 |
120 |
1.074.000 |
200 |
1.600.000 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
62 |
496.000 |
100 |
800.000 |
63 |
504.000 |
200 |
1.600.000 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
48 |
480.000 |
|
0 |
57 |
570.000 |
|
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
110 |
33.000 |
100 |
30.000 |
120 |
36.000 |
200 |
60.000 |
3 |
Khuyến lâm |
110 |
55.000 |
100 |
50.000 |
120 |
60.000 |
200 |
100.000 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
110 |
11.000 |
100 |
10.000 |
120 |
12.000 |
200 |
20.000 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
110 |
5.500 |
100 |
5.000 |
120 |
6.000 |
200 |
10.000 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
108.050 |
|
89.500 |
|
118.800 |
|
179.000 |
VI |
Nam Trà My |
|
3.071.640 |
|
0 |
|
4.420.405 |
|
0 |
1 |
Trồng rừng |
312 |
2.496.000 |
0 |
0 |
449 |
3.592.000 |
0 |
0 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
312 |
2.496.000 |
|
0 |
449 |
3.592.000 |
|
0 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
312 |
93.600 |
0 |
0 |
449 |
134.700 |
0 |
0 |
3 |
Khuyến lâm |
312 |
156.000 |
0 |
0 |
449 |
224.500 |
0 |
0 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
312 |
31.200 |
0 |
0 |
449 |
44.900 |
0 |
0 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
312 |
15.600 |
0 |
0 |
449 |
22.450 |
0 |
0 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
279.240 |
|
0 |
|
401.855 |
|
0 |
VII |
Tiên Phước |
|
3.563.890 |
|
2.461.250 |
|
3.307.920 |
|
3.445.750 |
1 |
Trồng rừng |
362 |
2.896.000 |
250 |
2.000.000 |
336 |
2.688.000 |
350 |
2.800.000 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
362 |
2.896.000 |
250 |
2.000.000 |
336 |
2.688.000 |
350 |
2.800.000 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
362 |
108.600 |
250 |
75.000 |
336 |
100.800 |
350 |
105.000 |
3 |
Khuyến lâm |
362 |
181.000 |
250 |
125.000 |
336 |
168.000 |
350 |
175.000 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
362 |
36.200 |
250 |
25.000 |
336 |
33.600 |
350 |
35.000 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
362 |
18.100 |
250 |
12.500 |
336 |
16.800 |
350 |
17.500 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
323.990 |
|
223.750 |
|
300.720 |
|
313.250 |
VIII |
Hiệp Đức |
|
14.806.880 |
|
2.953.500 |
|
5.739.635 |
|
2.352.955 |
1 |
Trồng rừng |
1.504 |
12.032.000 |
300 |
2.400.000 |
583 |
4.664.000 |
239 |
1.912.000 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
1.504 |
12.032.000 |
300 |
2.400.000 |
583 |
4.664.000 |
239 |
1.912.000 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
1.504 |
451.200 |
300 |
90.000 |
583 |
174.900 |
239 |
71.700 |
3 |
Khuyến lâm |
1.504 |
752.000 |
300 |
150.000 |
583 |
291.500 |
239 |
119.500 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
1.504 |
150.400 |
300 |
30.000 |
583 |
58.300 |
239 |
23.900 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
1.504 |
75.200 |
300 |
15.000 |
583 |
29.150 |
239 |
11.950 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
1.346.080 |
|
268.500 |
|
521.785 |
|
213.905 |
IX |
Nông Sơn |
|
521.785 |
|
492.250 |
|
738.375 |
|
984.500 |
1 |
Trồng rừng |
53 |
424.000 |
50 |
400.000 |
75 |
600.000 |
100 |
800.000 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
53 |
424.000 |
50 |
400.000 |
75 |
600.000 |
100 |
800.000 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
53 |
15.900 |
50 |
15.000 |
75 |
22.500 |
100 |
30.000 |
3 |
Khuyến lâm |
53 |
26.500 |
50 |
25.000 |
75 |
37.500 |
100 |
50.000 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
53 |
5.300 |
50 |
5.000 |
75 |
7.500 |
100 |
10.000 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
53 |
2.650 |
50 |
2.500 |
75 |
3.750 |
100 |
5.000 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
47.435 |
|
44.750 |
|
67.125 |
|
89.500 |
X |
Quế Sơn |
|
561.165 |
|
1.073.105 |
|
9.845 |
|
1.348.765 |
1 |
Trồng rừng |
57 |
456.000 |
109 |
872.000 |
1 |
8.000 |
137 |
1.096.000 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
57 |
456.000 |
109 |
872.000 |
1 |
8.000 |
137 |
1.096.000 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
57 |
17.100 |
109 |
32.700 |
1 |
300 |
137 |
41.100 |
3 |
Khuyến lâm |
57 |
28.500 |
109 |
54.500 |
1 |
500 |
137 |
68.500 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
57 |
5.700 |
109 |
10.900 |
1 |
100 |
137 |
13.700 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
57 |
2.850 |
109 |
5.450 |
1 |
50 |
137 |
6.850 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
51.015 |
|
97.555 |
|
895 |
|
122.615 |
XI |
Phú Ninh |
|
1.772.100 |
|
492.250 |
|
2.658.150 |
|
984.500 |
1 |
Trồng rừng |
180 |
1.440.000 |
50 |
400.000 |
270 |
2.160.000 |
100 |
800.000 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
180 |
1.440.000 |
50 |
400.000 |
270 |
2.160.000 |
100 |
800.000 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
180 |
54.000 |
50 |
15.000 |
270 |
81.000 |
100 |
30.000 |
3 |
Khuyến lâm |
180 |
90.000 |
50 |
25.000 |
270 |
135.000 |
100 |
50.000 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
180 |
18.000 |
50 |
5.000 |
270 |
27.000 |
100 |
10.000 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
180 |
9.000 |
50 |
2.500 |
270 |
13.500 |
100 |
5.000 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
161.100 |
|
44.750 |
|
241.650 |
|
89.500 |
XII |
Thăng Bình |
|
2.116.675 |
|
0 |
|
3.544.200 |
|
492.250 |
1 |
Trồng rừng |
215 |
1.720.000 |
0 |
0 |
360 |
2.880.000 |
50 |
400.000 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
215 |
1.720.000 |
|
0 |
360 |
2.880.000 |
50 |
400.000 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
215 |
64.500 |
0 |
0 |
360 |
108.000 |
50 |
15.000 |
3 |
Khuyến lâm |
215 |
107.500 |
0 |
0 |
360 |
180.000 |
50 |
25.000 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
215 |
21.500 |
0 |
0 |
360 |
36.000 |
50 |
5.000 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
215 |
10.750 |
0 |
0 |
360 |
18.000 |
50 |
2.500 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
192.425 |
|
0 |
|
322.200 |
|
44.750 |
XIII |
Đại Lộc |
|
0 |
|
0 |
160 |
1.575.200 |
0 |
0 |
1 |
Trồng rừng |
0 |
0 |
0 |
0 |
160 |
1.280.000 |
0 |
0 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
0 |
0 |
|
0 |
160 |
1.280.000 |
0 |
0 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
0 |
0 |
0 |
0 |
160 |
48.000 |
0 |
0 |
3 |
Khuyến lâm |
0 |
0 |
0 |
0 |
160 |
80.000 |
0 |
0 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
0 |
0 |
0 |
0 |
160 |
16.000 |
0 |
0 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
0 |
0 |
0 |
0 |
160 |
8.000 |
0 |
0 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
0 |
|
0 |
|
143.200 |
|
0 |
XIV |
Núi Thành |
|
0 |
|
0 |
120 |
1.181.400 |
|
0 |
1 |
Trồng rừng |
0 |
0 |
0 |
0 |
120 |
960.000 |
0 |
0 |
|
DT xã ngoài khu vực biên giới |
0 |
0 |
|
0 |
120 |
960.000 |
0 |
0 |
|
DT xã trong khu vực biên giới |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
2 |
Khảo sát, thiết kế |
0 |
0 |
0 |
0 |
120 |
36.000 |
0 |
0 |
3 |
Khuyến lâm |
0 |
0 |
0 |
0 |
120 |
60.000 |
0 |
0 |
4 |
Lập, thẩm định dự án |
0 |
0 |
0 |
0 |
120 |
12.000 |
0 |
0 |
5 |
Hoàn công, số hóa BĐ |
0 |
0 |
0 |
0 |
120 |
6.000 |
0 |
0 |
6 |
Quản lý nghiệm thu |
|
0 |
|
0 |
|
107.400 |
|
0 |
|
Tổng cộng |
|
37.051.025 |
|
12.887.105 |
|
34.096.700 |
|
16.007.970 |
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
38/2016/QĐ-TTG NGÀY 14/9/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Đơn vị/hạng mục |
Tổng cộng |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
1 |
Huyện Bắc Trà My |
2.520.320 |
1.348.765 |
1.171.555 |
- |
Trồng rừng |
2.520.320 |
1.348.765 |
1.171.555 |
2 |
Huyện Phước Sơn |
6.576.460 |
3.445.750 |
3.130.710 |
- |
Trồng rừng |
6.576.460 |
3.445.750 |
3.130.710 |
3 |
Huyện Tây Giang |
9.434.700 |
4.545.530 |
4.889.170 |
- |
Trồng rừng |
9.434.700 |
4.545.530 |
4.889.170 |
4 |
Huyện Đông Giang |
9.497.130 |
4.598.545 |
4.898.585 |
- |
Trồng rừng |
9.392.130 |
4.538.545 |
4.853.585 |
- |
Cấp chứng chỉ rừng |
105.000 |
60.000 |
45.000 |
5 |
Huyện Nam Giang |
5.448.850 |
2.173.050 |
3.275.800 |
- |
Trồng rừng |
5.448.850 |
2.173.050 |
3.275.800 |
6 |
Huyện Nam Trà My |
7.492.045 |
3.071.640 |
4.420.405 |
- |
Trồng rừng |
7.492.045 |
3.071.640 |
4.420.405 |
7 |
Huyện Tiên Phước |
13.693.810 |
6.475.140 |
7.218.670 |
- |
Trồng rừng |
12.778.810 |
6.025.140 |
6.753.670 |
- |
Cấp chứng chỉ rừng |
915.000 |
450.000 |
465.000 |
8 |
Huyện Hiệp Đức |
26.587.970 |
18.155.380 |
8.432.590 |
- |
Trồng rừng |
25.852.970 |
17.760.380 |
8.092.590 |
- |
Cấp chứng chỉ rừng |
735.000 |
395.000 |
340.000 |
9 |
Huyện Nông Sơn |
2.736.910 |
1.014.035 |
1.722.875 |
- |
Trồng rừng |
2.736.910 |
1.014.035 |
1.722.875 |
10 |
Huyện Quế Sơn |
2.992.880 |
1.634.270 |
1.358.610 |
- |
Trồng rừng |
2.992.880 |
1.634.270 |
1.358.610 |
11 |
Huyện Phú Ninh |
6.582.000 |
2.834.350 |
3.747.650 |
- |
Trồng rừng |
5.907.000 |
2.264.350 |
3.642.650 |
- |
Cấp chứng chỉ rừng |
675.000 |
570.000 |
105.000 |
12 |
Huyện Thăng Bình |
6.243.125 |
2.161.675 |
4.081.450 |
- |
Trồng rừng |
6.153.125 |
2.116.675 |
4.036.450 |
- |
Cấp chứng chỉ rừng |
90.000 |
45.000 |
45.000 |
13 |
Huyện Đại Lộc |
1.575.200 |
0 |
1.575.200 |
- |
Trồng rừng |
1.575.200 |
0 |
1.575.200 |
14 |
Huyện Núi Thành |
1.181.400 |
0 |
1.181.400 |
- |
Trồng rừng |
1.181.400 |
0 |
1.181.400 |
15 |
Giống Công nghệ cao |
5.000.000 |
5.000.000 |
0 |
|
Tổng cộng |
107.562.800 |
56.458.130 |
51.104.670 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.