ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1111/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 663/TTr-SNNPTNT ngày 26 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính này và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại Phụ lục V kèm theo Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
1 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
- Cấp mới: 10 ngày làm việc - Cấp lại: 03 ngày làm việc |
Không |
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
2 |
- Cấp mới: 10 ngày làm việc - Cấp lại: 03 ngày làm việc |
5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất). |
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
|
3 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) |
- Cấp mới: 45 ngày làm việc - Cấp lại: 15 ngày làm việc |
Không |
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
10 ngày làm việc |
Không |
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
5 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
07 ngày làm việc |
Không |
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
6 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Xác nhận nguồn gốc: 03 ngày làm việc; xác nhận mẫu vật: 07 ngày làm việc |
Không |
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
7 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
10 ngày làm việc |
Không |
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
1 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
- Luật Thủy sản 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|||
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
|||
2 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá. |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2) |
1 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền) |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
- Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản giải quyết.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung;
- Bước 3:
Trình tự cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở theo Mẫu số 03.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không đáp ứng điều kiện, cơ sở thực hiện khắc phục; sau khi khắc phục có văn bản thông báo đến Chi cục Thủy sản để tổ chức kiểm tra nội dung đã khắc phục. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, Chi cục Thủy sản cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do;
Trình tự cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Nội dung kiểm tra gồm:
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký cấp, cấp lại Giấy chứng nhận;
- Kiểm tra thực tế tại địa điểm sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo quy định tại Điều 23, khoản 1 Điều 24 Luật Thủy sản và Điều 20 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ trong sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo khoản 2 Điều 26 Luật Thủy sản.
Thời gian kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản là 12 tháng; trường hợp cơ sở đã được tổ chức đánh giá, cấp giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn, thời gian kiểm tra duy trì điều kiện là 24 tháng.
- Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai, thành phố Huế
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 01.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận và cấp lại);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 02.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận).
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp đề nghị cấp lại);
- Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất (đối với trường hợp đề nghị cấp lại).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết:
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy sản.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 01.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 02.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP .
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Mẫu số 01.NT
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
……………, ngày….. tháng…… năm……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN
Kính gửi:(*)…………………………….
Tên cơ sở:...................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Số điện thoại:………………………………. Số fax:…………………….. Email:………………
Địa chỉ nơi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: .......................................................
Số điện thoại:………………………………. Số fax:…………………….. Email:………………
Đề nghị được kiểm tra điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản:
- Sản xuất giống thủy sản bố mẹ □
- Sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản □
- Ương dưỡng giống thủy sản □
Đăng ký cấp lần đầu: □ Đăng ký cấp lại: □
Hồ sơ và tài liệu kèm theo đơn đề nghị này, gồm:
Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định về điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
|
CHỦ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
KIỂM TRA |
Ghi chú: (*) Gửi Tổng cục Thủy sản nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ; gửi Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).
Mẫu số 02.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN
Kính gửi:(*)……………………………...
Tên cơ sở:...................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Số điện thoại:…………………………… Số fax:…………………… Email:……………………
Địa chỉ nơi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản:…………………………………………….
Số điện thoại:…………………………… Số fax:…………………… Email:……………………
Nội dung thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản, cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất1: …………………………………………………………………………..…….
..……………………………………………………………………………………………………...
2. Trang thiết bị2: …………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….
3. Hồ sơ3: …………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….
4. Danh mục các đối tượng sản xuất, ương dưỡng tại cơ sở: ………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
|
……, ngày ….
tháng … năm …… |
Ghi chú: (*) Gửi Tổng cục Thủy sản nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ; gửi Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).
1 Mô tả diện tích; quy mô; các khu sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản... kèm theo sơ đồ khu sản xuất, ương dưỡng (nếu có).
2 Nêu đầy đủ tên, số lượng thiết bị phục vụ sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
3 Giấy đăng ký kinh doanh, hồ sơ theo dõi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản...
Mẫu số 03.NT
TÊN CƠ QUAN KIỂM
TRA
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
……………, ngày …. tháng …. năm….. |
BIÊN BẢN
Kiểm tra cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ kiểm tra: ………………………………………………………………………………
2. Thành phần Đoàn kiểm tra:
- Ông/bà:................................................. Chức vụ: ....................................................
- Ông/bà: ................................................ Chức vụ: .....................................................
- Ông/bà: ……………………………………...Chức vụ: …………………………………………
3. Thông tin cơ sở kiểm tra:
- Tên cơ sở: ................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................
Số điện thoại:………………………. Số fax: ……………………………Email: ……………….
- Số giấy đăng ký kinh doanh/Số giấy phép đầu tư/Số quyết định thành lập: .....................
Cơ quan cấp:………………………………………… Ngày cấp:………………………………..
- Đại diện của cơ sở: ………………………………..Chức vụ:………………………………….
- Mã số cơ sở (nếu có): ……………………………………………………………………………
4. Địa điểm kiểm tra:
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
- Số điện thoại:……………………. Số fax:………………….. Email:…………………………..
5. Đối tượng sản xuất, ương dưỡng:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
STT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Kết quả kiểm tra |
Diễn giải kết quả kiểm tra, hành động và thời gian khắc phục lỗi |
|
Đạt |
Không đạt |
|||
I |
KIỂM TRA LẦN ĐẦU HOẶC KHI CÓ THAY ĐỔI VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG |
|
|
|
1 |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ sản xuất phù hợp với loài thủy sản |
|
|
|
a |
Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải bảo đảm yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học |
|
|
|
b |
Hệ thống ao, bể, lồng bè bảo đảm yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học |
|
|
|
c |
Khu chứa trang thiết bị, nguyên vật liệu bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp |
|
|
|
d |
Khu sinh hoạt bảo đảm không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng |
|
|
|
đ |
Trang thiết bị bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học |
|
|
|
e |
Thiết bị thu gom và xử lý chất thải không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng |
|
|
|
2 |
Có nơi cách ly theo dõi sức khỏe giống thủy sản mới nhập |
|
|
|
3 |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản hoặc sinh học |
|
|
|
4 |
Xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, kiểm soát an toàn sinh học |
|
|
|
a |
Nước phục vụ sản xuất, ương dưỡng |
|
|
|
b |
Giống thủy sản trong quá trình sản xuất |
|
|
|
c |
Vệ sinh, thu gom và xử lý nước thải, chất thải |
|
|
|
d |
Tiêu hủy xác động vật thủy sản chết hoặc nhiễm các bệnh phải tiêu hủy |
|
|
|
đ |
Kiểm soát giống thủy sản thoát ra môi trường bên ngoài, động vật gây hại xâm nhập vào cơ sở |
|
|
|
e |
Thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
5 |
Trường hợp sản xuất giống thủy sản bố mẹ phải có giống thủy sản thuần chủng hoặc giống thủy sản được công nhận thông qua khảo nghiệm hoặc kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được công nhận hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép. |
|
|
|
II |
KIỂM TRA DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN, NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU TẠI MỤC I, PHẢI ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU SAU |
|
|
|
6 |
Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng theo quy định về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng giống thủy sản đã công bố |
|
|
|
7 |
Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng để bảo đảm chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn đã công bố; thực hiện ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phục vụ truy xuất nguồn gốc |
|
|
|
8 |
Sản xuất giống thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam |
|
|
|
9 |
Thực hiện ghi nhãn giống thủy sản theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa |
|
|
|
10 |
Cập nhật thông tin, báo cáo trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo quy định |
|
|
|
11 |
Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật |
|
|
|
12 |
Tuân thủ quy định về thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ |
|
|
|
Số chỉ tiêu đánh giá thực tế |
|
|
|
|
Số chỉ tiêu đạt/không đạt |
|
|
|
III. LẤY MẪU (kèm theo Biên bản lấy mẫu)
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu, số lượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu,..)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC
KIỂM TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM
TRA |
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
- Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản giải quyết.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung;
- Bước 3:
Trình tự cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, Chi cục Thủy sản tiến hành thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất và lập biên bản kiểm tra theo Mẫu số 13.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, cơ sở thực hiện khắc phục, sau khi khắc phục có văn bản thông báo đến Chi cục Thủy sản để tổ chức kiểm tra nội dung đã khắc phục. Trường hợp kết quả kiểm tra điều kiện cơ sở đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, Chi cục Thủy sản cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 14.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trình tự cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: Cơ sở sản xuất gửi hồ sơ đến Chi cục Thủy sản. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy sản cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 14.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp được phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Nội dung kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản như sau:
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký cấp, Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản;
- Kiểm tra thực tế về điều kiện cơ sở tại địa điểm sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản;
- Kiểm tra về việc thực hiện nghĩa vụ trong sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo khoản 1 Điều 37 Luật Thủy sản.
Thời gian kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản là 12 tháng. Trường hợp cơ sở đã được tổ chức đánh giá, cấp giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn, thời gian kiểm tra duy trì điều kiện là 24 tháng.
- Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai, thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu số 11.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp Giấy chứng nhận và trường hợp cấp lại);
- Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất theo Mẫu số 12.NT ban hành kèm theo Phụ lục III Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp Giấy chứng nhận).
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Giấy chứng nhận (đối với trường hợp đề nghị cấp lại).
- Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất (đối với trường hợp đề nghị cấp lại).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện : Chi cục Thủy sản.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí (nếu có): Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất).
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 14.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP .
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu số 11.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất theo Mẫu số 12.NT ban hành kèm theo Phụ lục III Nghị định số 26/2019/NĐ-CP .
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản.
Mẫu số 11.NT
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Kính gửi:……………………………………………………………………………………
1. Tên cơ sở:.......................................................................................................................
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………Số Fax:………………. E-mail: ............................
2. Lĩnh vực công nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản:
Thức ăn thủy sản |
|
- Thức ăn hỗn hợp |
□ |
- Thức ăn bổ sung |
□ |
- Nguyên liệu |
□ |
- Sản phẩm khác |
□ |
Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
|
- Chế phẩm sinh học |
□ |
- Hóa chất xử lý môi trường |
□ |
- Hỗn hợp khoáng, vitamin,... |
□ |
- Nguyên liệu |
□ |
3. Hồ sơ và tài liệu kèm theo giấy này, gồm:
………………………………………………………………………………………………………
4. Đăng ký cấp lần đầu: □ Đăng ký cấp lại: □
Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định về điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
……, ngày
….tháng….. năm 20… |
Mẫu số 12.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT
Thức ăn thủy sản, sản
phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(Kèm
theo đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy
sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản số … ngày ....tháng
…..năm.....)
1. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
- Địa chỉ sản xuất: ........................................................................................................
- Số điện thoại: ……………………………….Số fax:……………….. E-mail:………………….
2. Sản phẩm dự kiến sản xuất: ……………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………………………
3. Giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn (kèm theo bản sao có xác nhận của cơ sở)
- Thực hành sản xuất tốt (GMP) |
Có □ |
Không □ |
- Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP) |
Có □ |
Không □ |
- Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000) |
Có □ |
Không □ |
- Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) |
Có □ |
Không □ |
- Hệ thống khác:……………………………………. |
Có □ |
Không □ |
4. Thuyết minh chi tiết điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
a) Địa điểm sản xuất: ...................................................................................................
b) Nhà xưởng, trang thiết bị: ........................................................................................
c) Phân tích chất lượng trong quá trình sản xuất: ..........................................................
d) Hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học: ....................................................
đ) Nhân viên kỹ thuật: ..................................................................................................
e) Tài liệu gửi kèm theo thuyết minh gồm: .....................................................................
g) Danh sách sản phẩm kèm theo: ...............................................................................
|
…..,
ngày…….tháng……năm 20…. |
Mẫu số 13.NT
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
Kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản/sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Số:................. /BB-ĐKSX
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ kiểm tra, ngày kiểm tra: ................................................................................
2. Tên cơ sở kiểm tra: .................................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Số điện thoại:…………………………. Số Fax:……………………… Email:…………………
- Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập:
...................................................................................................................................
Tên cơ quan cấp:…………………………………………… Ngày cấp:…………………………
- Người đại diện của cơ sở:……………………………….. Chức vụ:………………………….
- Giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn: ……………………………………………..
3. Địa điểm kiểm tra:
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………….Số Fax:……………...... Email:…………………….
4. Thành phần Đoàn kiểm tra:
- Ông/bà:……………………………………. Chức vụ:…………………………………………..
- Ông/bà:……………………………………. Chức vụ:…………………………………………..
5. Sản phẩm sản xuất:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
STT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Kết quả kiểm tra |
Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi |
|
Đạt |
Không đạt |
|||
I |
KIỂM TRA LẦN ĐẦU HOẶC CÓ THAY ĐỔI ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT |
|
|
|
1. |
Địa điểm sản xuất nằm trong khu vực không bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại |
|
|
|
2. |
Khu sản xuất có tường, rào ngăn cách với bên ngoài |
|
|
|
3. |
Nhà xưởng, trang thiết bị phù hợp với từng loại sản phẩm |
|
|
|
a |
Có nhà xưởng kết cấu vững chắc, nền không đọng nước, liên thông và một chiều từ nguyên liệu đến thành phẩm |
|
|
|
b |
Tường, trần, vách ngăn, cửa bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học |
|
|
|
c |
Khu chứa trang thiết bị, nguyên liệu vật liệu, thành phẩm bảo đảm không nhiễm chéo lẫn nhau và bảo đảm theo yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, cung cấp |
|
|
|
d |
Trang thiết bị tiếp xúc với nguyên liệu, thành phẩm bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học |
|
|
|
đ |
Thiết bị thu gom và xử lý chất thải không gây ô nhiễm môi trường khu vực sản xuất |
|
|
|
e |
Trường hợp cơ sở sản xuất sinh khối vi sinh vật để sản xuất chế phẩm sinh học vi sinh vật phải có thiết bị tạo môi trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật |
|
|
|
4 |
Có phòng thử nghiệm hoặc có thuê phòng thử nghiệm đủ năng lực để kiểm tra chất lượng trong quá trình sản xuất |
|
|
|
5 |
Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học |
|
|
|
a |
Kiểm soát chất lượng nước phục vụ sản xuất |
|
|
|
b |
Kiểm soát nguyên liệu |
|
|
|
c |
Kiểm soát bao bì |
|
|
|
d |
Kiểm soát thành phẩm |
|
|
|
đ |
Kiểm soát quá trình sản xuất |
|
|
|
e |
Kiểm soát tái chế |
|
|
|
g |
Lưu mẫu thành phẩm |
|
|
|
h |
Kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh thiết bị |
|
|
|
i |
Kiểm soát động vật gây hại |
|
|
|
k |
Vệ sinh nhà xưởng |
|
|
|
l |
Thu gom và xử lý chất thải |
|
|
|
6 |
Nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học, hóa học hoặc công nghệ thực phẩm. |
|
|
|
II |
KIỂM TRA DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN, NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU TẠI MỤC I, PHẢI ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU SAU |
|
|
|
7 |
Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học trong quá trình sản xuất theo các nội dung tại Mục 5, I; ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất phục vụ truy xuất nguồn gốc |
|
|
|
8 |
Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng; công bố hợp quy theo quy định |
|
|
|
9 |
Thực hiện ghi nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa. |
|
|
|
10 |
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm do mình sản xuất; xử lý, thu hồi hoặc tiêu hủy sản phẩm không bảo đảm chất lượng theo quy định của pháp luật; bồi thường thiệt hại gây ra cho người mua, người nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
11 |
Gửi thông tin sản phẩm đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định trước khi lưu thông sản phẩm trên thị trường |
|
|
|
12 |
Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật |
|
|
|
Số chỉ tiêu đánh giá thực tế |
|
|
|
|
Số chỉ tiêu đạt/không đạt |
|
|
|
III. LẤY MẪU
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu, số lượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu,..)
………………………………………………………………………………………………………
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích (Biên bản lấy mẫu kèm theo):
………………………………………………………………………………………………………
IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
………………………………………………………………………………………………………
V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC
KIỂM TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM
TRA |
Mẫu số 14.NT
3. Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản giải quyết.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung;
- Bước 3:
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Thủy sản thẩm định hồ sơ, xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường, đơn vị có liên quan và xem xét cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển theo Mẫu số 31.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP nếu đáp ứng các quy định. Trường hợp không cấp phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trình tự cấp lại Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi, bổ sung thông tin:
Tổ chức, cá nhân gửi đề nghị cấp lại Giấy phép theo Mẫu số 29.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP đến Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh;
Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi nhận được đề nghị cấp lại Giấy phép, cơ quan có thẩm quyền xem xét, cấp lại Giấy phép. Trường hợp không cấp lại phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai, thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể nộp theo một trong các hình thức sau: trực tiếp, gửi theo đường bưu điện; trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký theo Mẫu số 29.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Bản thuyết minh dự án nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 30. NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền thẩm định theo quy định;
- Sơ đồ khu vực biển kèm theo tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp cấp mới: 45 ngày làm việc
- Đối với trường hợp cấp lại: 15 ngày làm việc
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy sản.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
Phí, lệ phí: Chưa có văn bản quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký theo Mẫu số 29.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Bản thuyết minh dự án nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 30. NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP .
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Mẫu số 29.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày…….. tháng……. năm…….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN
Kính gửi:……………………………………………………………………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép: ....................................................................
Đại diện (nếu là tổ chức): .............................................................................................
2. Số chứng minh thư nhân dân:……………….; Cấp ngày:……..; Nơi cấp:…………………
3. Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): ………………………………………….
4. Điện thoại…………………….; Số Fax……………………; Email……………………………
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập (nếu có): ……………………………
6. Địa chỉ khu vực biển để nuôi trồng thủy sản: ………………………………………………..
7. Đối tượng thủy sản nuôi trồng: ………………………………………………………………..
8. Diện tích mặt nước xin được giao để nuôi trồng thủy sản: ……………………….(ha/m2);
9. Dự kiến sản lượng nuôi (tấn/vụ):……………………………………… ;Tổng sản lượng (tấn/năm): ……………………………………….
10. Thông tin khác: …………………………………………………………………………………
Đề nghị …………………………………(tên cơ quan cấp phép)………… cấp/cấp lại Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức/cá nhân
Lý do cấp lại (áp dụng đối với trường hợp xin cấp lại ………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu số 30.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH DỰ ÁN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
1. Giới thiệu về chủ đầu tư
2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
3. Cơ sở pháp lý
CHƯƠNG II: CĂN CỨ XÁC ĐỊNH SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội vùng thực hiện dự án
2. Khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra của dự án
3. Kết luận về sự cần thiết đầu tư
CHƯƠNG III: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Vị trí địa lý (địa điểm, các nguyên tắc lựa chọn địa điểm,...)
2. Địa hình, thổ nhưỡng, khí hậu, môi trường
3. Hiện trạng nơi sản xuất
4. Nhận xét chung
CHƯƠNG IV: QUY MÔ DỰ ÁN - TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
1. Quy mô đầu tư dự án
2. Hạng mục công trình - thiết bị
3. Thời gian thực hiện dự án
CHƯƠNG V: GIỚI THIỆU QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CHƯƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Nội dung tổng mức đầu tư
2. Vốn cố định
3. Vốn lưu động
4. Nguồn vốn đầu tư dự án (phân bổ, phương án hoàn vốn và chi phí lãi vay,...)
CHƯƠNG VII: HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
2. Tính toán chi phí của dự án
3. Doanh thu từ dự án
4. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
5. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường
CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN
|
…………,
ngày……….tháng…….năm…… |
4. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản giải quyết.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
- Bước 3:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh thực hiện kiểm tra thực tế tại cơ sở theo Mẫu số 24.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ; kết quả kiểm tra đạt yêu cầu, Chi cục Thủy sản cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 25.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, Chi cục Thủy sản phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai, thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể nộp theo một trong các hình thức sau: trực tiếp, gửi theo đường bưu điện; trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 23.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao khu vực biển hoặc hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, khu vực biển để nuôi trồng thủy sản;
- Sơ đồ vị trí đặt lồng bè/Sơ đồ khu vực nuôi.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy sản.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
Phí, lệ phí: Chưa có văn bản quy định.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản.
Thời hạn của Giấy chứng nhận: 24 tháng.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị theo Mẫu số 23.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP .
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Mẫu số 23.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày…….. tháng…… năm……..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Kính gửi: Chi cục Thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Tên cơ sở nuôi trồng thủy sản: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ của cơ sở: …………………………………………………………………………….;
Điện thoại ……………………..; Số fax………………………….. ; Email……………………
3. Địa điểm nuôi trồng: ………………………………………………………………………….
4. Đối tượng thủy sản nuôi trồng: .................................................................................
5. Số lượng ao/bể/lồng: ..............................................................................................
6. Tổng diện tích cơ sở: ..............................................................................................
7. Tổng diện tích mặt nước/thể tích lồng nuôi trồng: ………………………………………….
Đề nghị: Chi cục Thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu số 24.NT
TÊN CƠ QUAN KIỂM
TRA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày…. tháng…. năm….. |
BIÊN BẢN
Kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ kiểm tra, ngày kiểm tra: ……………………………………………………………
2. Tên cơ sở kiểm tra: …………………………………………………………………………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………..Số Fax:…………………… Email: ……………….
- Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập (nếu có):……
.………………………………………………………………………………………………………
- Tên cơ quan cấp: ……………………………………….Ngày cấp:……………………………
- Người đại diện của cơ sở: ……………………………………….Chức vụ:……………………
- Mã số cơ sở (nếu có): ……………………………………………………………………………
3. Địa điểm kiểm tra:
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại:……………………………….. Số Fax:…………………….. Email: ………………
4. Thành phần Đoàn kiểm tra: …………………….. Chức vụ: ………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
5. Đối tượng nuôi: ………………………; diện tích/thể tích lồng nuôi: ……..; hình thức nuôi: ……. ………………………….
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
Phần I
BIỂU MẪU KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG AO (ĐẦM/HẦM), BỂ
TT |
Nhóm chỉ tiêu kiểm tra |
Kết quả kiểm tra |
Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi |
|
Đạt |
Không |
|||
A |
ĐIỀU KIỆN CHUNG |
|||
1 |
Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
2 |
Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư; thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi |
|
|
|
3 |
Sử dụng con giống |
|
|
|
4 |
Sử dụng thức ăn |
|
|
|
5 |
Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
6 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường |
|
|
|
7 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y |
|
|
|
8 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động |
|
|
|
9 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm |
|
|
|
B |
ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
|||
10 |
Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
11 |
Bờ ao (đầm/hầm), bể |
|
|
|
12 |
Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu |
|
|
|
13 |
Nơi chứa, xử lý rác thải, thủy sản chết |
|
|
|
C |
TRƯỜNG HỢP CƠ SỞ NUÔI THÂM CANH, BÁN THÂM CANH: ngoài đáp ứng các quy định ở trên phải đáp ứng các yêu cầu sau |
|||
14 |
Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải |
|
|
|
15 |
Nơi chứa bùn thải |
|
|
|
16 |
Biển cảnh báo, chỉ dẫn từng khu của cơ sở |
|
|
|
17 |
Giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực (áp dụng với đối tượng phải đăng ký) |
|
|
|
Phần II
BIỂU MẪU KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN BẰNG LỒNG BÈ, ĐĂNG QUẦNG (SAU ĐÂY GỌI LÀ LỒNG BÈ)
TT |
Nhóm chỉ tiêu đánh giá |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi |
||
Đạt |
Không |
|
|
||
A |
ĐIỀU KIỆN CHUNG |
||||
1 |
Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
2 |
Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư; thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi |
|
|
|
|
3 |
Sử dụng con giống |
|
|
|
|
4 |
Sử dụng thức ăn |
|
|
|
|
5 |
Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
6 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y |
|
|
|
|
8 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động |
|
|
|
|
9 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
B |
ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
||||
10 |
Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
11 |
Khung lồng, phao, lưới, đăng quầng |
|
|
|
|
12 |
Hệ thống phao tiêu, đèn túi hiệu, biển cảnh báo |
|
|
|
|
13 |
Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu |
|
|
|
|
14 |
Dụng cụ chứa, xử lý rác thải, chất thải, thủy sản chết |
|
|
|
|
15 |
Giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè |
|
|
|
|
III. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
1. Nhận xét của đoàn kiểm tra:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Đề xuất kết quả đánh giá:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
IV. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
……., ngày….tháng….năm….. |
…….,
ngày….tháng….năm…. |
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản giải quyết.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung;
- Bước 3:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy sản thực hiện kiểm tra thực tế tại cơ sở nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản (nếu cần) và cấp Giấy xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 34.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ; trường hợp không cấp Giấy xác nhận nguồn gốc phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai, thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể nộp theo một trong các hình thức sau: trực tiếp, gửi theo đường bưu điện; trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp hoặc loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm khai thác từ tự nhiên đối với trường hợp sử dụng cá thể có nguồn gốc từ tự nhiên để nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo;
- Tài liệu chứng minh cá thể có nguồn gốc từ sau xử lý tịch thu theo quy định của pháp luật trong trường hợp sử dụng cá thể có nguồn gốc từ sau xử lý tịch thu để nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo;
- Tài liệu nhập khẩu mẫu vật đối với trường hợp sử dụng mẫu vật có nguồn gốc từ nhập khẩu để nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo;
- Sổ theo dõi quá trình nuôi sinh trưởng, sinh sản và trồng cấy nhân tạo đối với loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm theo Mẫu số 33.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Các loài thủy sản thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy sản.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
Phí, lệ phí: Chưa có văn bản quy định.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận nguồn gốc
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP .
- Sổ theo dõi quá trình nuôi sinh trưởng, sinh sản và trồng cấy nhân tạo đối với loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm theo Mẫu số 33.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP .
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Mẫu số 32.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày…….. tháng……. năm……...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN
NGUỒN GỐC
Loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản/khai
thác từ tự nhiên
Kính gửi:……………………………………………………………..
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị: …………………………………………………………………………..
Đại diện (nếu là tổ chức): ………………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): ......................................................................
3. Điện thoại……………….. Fax……………………..; Email……………………………………………
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập (nếu có):……………………………………..
5. Mã số trại nuôi sinh trưởng, sinh sản, trồng cấy nhân tạo (nếu có): ………………………………
6. Địa điểm kiểm tra xác nhận nguồn gốc: ......................................................................................
Đề nghị xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục của Công ước quốc tế về buôn bán động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản/khai thác từ tự nhiên, cụ thể:
7. Áp dụng đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc từ nuôi trồng thủy sản:
Tên, mã số trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo |
Tên loài nuôi (tên thông thường) |
Tên khoa học |
Thời gian nuôi |
Kích thước trung bình |
Số lượng/khối lượng của loài được xác nhận |
Ký hiệu đánh dấu theo cá thể (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
8. Áp dụng đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
Số văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm số:....ngày ... tháng … năm do Tổng cục Thủy sản cấp.
Tên loài được phép khai thác (tên thông thường) |
Tên khoa học |
Tên tàu/số đăng ký, (Nghề khai thác)1 (Nếu sử dụng tàu cá) |
Vùng2/khu vực khai thác |
Ngày khai thác
|
Số lượng hoặc khối lượng của loài được xác nhận nguồn gốc (con hoặc kg) |
Tổng số lượng hoặc khối lượng được phép khai thác (con hoặc kg) |
Số lượng hoặc khối lượng lũy kế tại thời điểm xác nhận (con hoặc kg)3 |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin khác: (nếu có)…………………………………………………………………………………..
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
1 Nghề khai thác theo mã đã được quy định.
2 Vùng khai thác theo mã đã được quy định.
3 Tổng số cá thể hoặc khối lượng loài đã được xác nhận nguồn gốc.
Hồ sơ gửi kèm:
-………………….;
-…………………..
Mẫu số 33.NT
SỔ THEO DÕI NUÔI SINH TRƯỞNG, SINH SẢN, TRỒNG CẤY NHÂN TẠO LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi: ....................................................
2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi và địa điểm nuôi): ..........
3. Tên tiếng phổ thông của loài nuôi: ............................................................................
4. Tên khoa học của loài nuôi: ......................................................................................
5. Hình thức nuôi: Nuôi sinh trưởng/nuôi sinh sản/trồng cấy nhân tạo
6. Mã số cơ sở nuôi: ...................................................................................................
7. Thông tin nuôi sinh trưởng (áp dụng đối với trường hợp nuôi sinh trưởng)
Ngày |
Tổng số cá thể nuôi |
Số lượng con giống |
Số lượng cá thể nuôi thương phẩm |
Nhập cơ sở (mua, sinh sản ...vv) |
Xuất cơ sở (bán, cho tặng, chết..) |
Ghi chú |
Xác nhận của Cơ quan quản lý thủy sản |
|||||||||
Tổng |
Đực |
Cái |
Không xác định |
Đực |
Cái |
Không xác định |
Đực |
Cái |
Không xác định |
Đực |
Cái |
Không xác định |
||||
1 |
2=3+4+5 |
3=7+10-13 |
4=8+11-14 |
5=6+9+12-15 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu tại sổ cơ sở nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng.
- Cột 17, cán bộ của Cơ quan cấp mã số ký xác nhận khi kiểm tra các cơ sở nuôi động vật hoang dã.
8. Thông tin nuôi sinh sản (áp dụng đối với trường hợp động vật sinh sản bằng hình thức đẻ trứng).
TT |
Ngày (lấy trứng khỏi tổ/ ấp trứng/ con non nở, chết …) |
Số cá thể bố mẹ |
Số lượng trứng |
Số lượng trứng được đưa vào ấp |
Số con non nở |
Số con con bị chết |
Số con non còn sống |
Số con con cộng dồn theo thời gian |
Số con non tách khỏi khu nuôi nhốt (tách đàn) |
Số con non còn lại |
Ghi chú |
Xác nhận của cơ quan quản lý thủy sản |
|
Đực |
Cái |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=7-8 |
10 |
11 |
12=10-11 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi sinh sản của động vật hoang dã được lập riêng cho từng loài.
- Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng hoặc kết thúc đợt sinh sản của động vật.
- Số cá thể tách khỏi khu nuôi nhốt con non được hiểu là khi chủ nuôi bán con giống hoặc con non được gia nhập đàn với các cá thể trưởng thành.
9. Thông tin nuôi sinh sản (áp dụng đối với trường hợp động vật sinh sản bằng hình thức đẻ con)
TT |
Ngày (đẻ, chết...) |
Số cá thể bố mẹ |
Số con non nở |
Số con con bị chết |
Số con non còn sống |
Số con con cộng dồn theo thời gian |
Số con non tách khỏi khu nuôi nhốt (tách đàn) |
Số con non còn lại |
Ghi chú |
Xác nhận của cơ quan quản lý thủy sản |
|
Đực |
Cái |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
7 |
8 |
9=7-8 |
10 |
11 |
12=10-11 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi sinh sản của động vật hoang dã được lập riêng cho từng loài.
- Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng.
- Số cá thể tách khỏi khu nuôi nhốt con non được hiểu là khi chủ nuôi bán con giống hoặc con non được gia nhập đàn với các cá thể trưởng thành.
10. Thông tin trồng cấy nhân tạo (áp dụng đối với trường hợp trồng cấy nhân tạo các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm)
Ngày |
Số lượng cây/con giống |
Số lượng cây/con trong bình vô trùng |
Số lượng cây/con còn non |
Số cây/con trưởng thành |
Bổ sung (mua hoặc các cách khác) |
Chuyển giao (bán hoặc các cách khác) |
Ghi chú |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng cây/con giống: Ghi rõ số lượng cây/con giống ban đầu và nguồn gốc số cây giống đó.
Số lượng cây/con trong bình nghiệm: Ghi chép số lượng cây cấy mô nhân giống trong bình vô trùng.
Cây non: Ghi chép số lượng cây/con được đưa ra nuôi trồng. Để có được con số này, ta có thể lấy tổng số cây/con được lấy ra từ bình vô trùng nuôi trồng thành công trong 1 tháng đầu.
Cây/con trưởng thành: Ghi chép số lượng cây/con sống được trong 6 tháng đầu và tiếp tục được nuôi lớn cho đến khi ra sản phẩm xuất bán hoặc tiếp tục một chu kỳ tiếp theo.
Bổ sung: Cột này được sử dụng để ghi chép sổ cây/con có được do mua từ các cơ sở khác, nhập khẩu. Ngày tiến hành bổ sung số cây/con cũng phải được ghi chép. Cây /con nhập khẩu phải ghi chú nước xuất xứ và số giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu ở cột ghi chú.
Chuyển giao: Cột này được dùng để ghi chép số cây/con xuất khẩu hay bán đi. Cũng cần ghi chép lại ngày những cây/con đó được xuất khẩu hoặc bán đi. Khi xuất khẩu hoặc bán cho các cơ sở nuôi trồng khác thì ghi lại số giấy phép CITES xuất khẩu/giấy phép vận chuyển đặc biệt nếu có ở cột ghi chú.
Ghi chú: Sử dụng cột này để ghi chép những chi tiết về việc khai thác cây/con giống tự nhiên, bổ sung hoặc chuyển giao (ví dụ số giấy phép khai thác, số giấy phép vận chuyển, điểm đến của lô hàng được bán hay xuất khẩu, nguồn thực vật được bổ sung vào cơ sở,………… )
Phải ghi chép vào sổ khi:
(1) bổ sung thêm vào cơ sở trồng cấy nhân tạo
(2) cây/con được trồng cấy nhân tạo tại cơ sở bị chết hoặc bán đi; và
(3) chuyển cây/con một hạng tuổi sang hạng tuổi khác hoặc giai đoạn này sang giai đoạn khác (ví dụ chuyển cây từ bình vô trùng sang cây non)
Ghi chú: Dành cho chủ cơ sở trồng cây nhân tạo, Cơ quan cấp chứng nhận cơ sở cần lưu để theo dõi sau mỗi lần kiểm tra.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản giải quyết.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung;
- Bước 3:
Trình tự xác nhận nguồn gốc: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy sản tổ chức kiểm tra và cấp giấy xác nhận nguồn gốc, trường hợp không cấp giấy xác nhận nguồn gốc phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Trình tự xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực: trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy sản thực hiện kiểm tra, xác minh hồ sơ và cấp Giấy xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 35.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ; trường hợp không cấp Giấy xác nhận nguồn gốc phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai, thành phố Huế
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
Thành phần hồ sơ
a) Hồ sơ đề nghị xác nhận nguồn gốc:
- Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với trường hợp có sử dụng tàu cá để khai thác thủy sản;
- Văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm;
- Hợp đồng thuê tàu cá đối với trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp Văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm sử dụng tàu cá để khai thác nhưng không phải là chủ tàu;
- Báo cáo khai thác thủy sản, nhật ký khai thác thủy sản.
b) Hồ sơ đề nghị xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực, bao gồm:
- Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc theo Mẫu 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Tài liệu chứng minh nguồn gốc mẫu vật khai thác từ tự nhiên có xác nhận của Tổ chức quản lý cảng cá hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh tại thời điểm khai thác;
- Hợp đồng mua, bán, cho, tặng có công chứng tại thời điểm mua, bán, cho, tặng đối với trường hợp tổ chức, cá nhân không phải là người trực tiếp khai thác.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết:
- Đối với xác nhận nguồn gốc: 03 ngày làm việc
- Đối với xác nhận mẫu vật: 07 ngày làm việc
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy sản.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận nguồn gốc.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP .
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Mẫu số 32.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày…… tháng….. năm…….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NGUỒN GỐC
Loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản/khai thác từ tự nhiên
Kính gửi: (Tên cơ quan xác nhận).
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị: ...................................................................................
Đại diện (nếu là tổ chức): .............................................................................................
2. Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): ....................................................
3. Điện thoại………………………….. Fax……………………… ; Email………………………
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập (nếu có): ……………………………
5. Mã số trại nuôi sinh trưởng, sinh sản, trồng cấy nhân tạo (nếu có): ………………………
6. Địa điểm kiểm tra xác nhận nguồn gốc: ………………………………………………………
Đề nghị xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục của Công ước quốc tế về buôn bán động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản/khai thác từ tự nhiên, cụ thể:
7. Áp dụng đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc từ nuôi trồng thủy sản:
Tên, mã số trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo |
Tên loài nuôi (tên thông thường) |
Tên khoa học |
Thời gian nuôi |
Kích thước trung bình |
Số lượng/khối lượng của loài được xác nhận |
Ký hiệu đánh dấu theo cá thể (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
8. Áp dụng đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
Số văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm số:….. ngày … tháng….năm do Tổng cục Thủy sản cấp.
Tên loài được phép khai thác (tên thông thường) |
Tên khoa học |
Tên tàu/số đăng ký, (Nghề khai thác)1 (Nếu sử dụng tàu cá) |
Vùng2/ khu vực khai thác |
Ngày khai thác |
Số lượng hoặc khối lượng của loài được xác nhận nguồn gốc (con hoặc kg) |
Tổng số lượng hoặc khối lượng được phép khai thác (con hoặc kg) |
Số lượng hoặc khối lượng lũy kế tại thời điểm xác nhận (con hoặc kg)3 |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin khác: (nếu có)…………………………………………………………………………..
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Hồ sơ gửi kèm:
1 Nghề khai thác theo mã đã được quy định.
2 Vùng khai thác theo mã đã được quy định.
3 Tổng số cá thể hoặc khối lượng loài đã được xác nhận nguồn gốc.
7. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính;
- Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ; yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ nếu chưa hoàn thiện, chưa đúng theo quy định; chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở; trường hợp kiểm tra, đánh giá tại cơ sở không đáp ứng điều kiện, cơ sở thực hiện khắc phục; sau khi khắc phục cơ sở có văn bản thông báo đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở;
- Bước 4: Trường hợp hồ sơ và điều kiện cơ sở đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, đánh giá, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá theo Mẫu số 04.TC Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP)
- Bước 5: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai, thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
1. Hồ sơ cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện:
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá theo Mẫu số 01.TC Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP);
b) Bản thuyết minh điều kiện cơ sở theo Mẫu số 02.TC Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP).
2. Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện:
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá theo Mẫu số 03.TC Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP);
b) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đã cấp.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá theo Mẫu số 04.TC Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP)
Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá theo Mẫu số 01.TC Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP);
- Bản thuyết minh điều kiện cơ sở theo Mẫu số 02.TC Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP).
2. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện:
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá theo Mẫu số 03.TC Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Có nhà xưởng, trang thiết bị tối thiểu theo Mục 3 Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP);
- Có bộ phận giám sát, quản lý chất lượng và đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật tối thiểu theo quy định tại Mục 6 Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP),
- Có giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương (đối với cơ sở loại I, loại II); có quy trình công nghệ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu cá (đối với cơ sở loại III).
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Mẫu số 01.TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày……..tháng……năm………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ
Kính gửi:…………………………..
Họ tên người đề nghị: .................................................................................................
Thường trú tại: ............................................................................................................
Số CMND/thẻ căn cước công dân/ mã số định danh cá nhân: .......................................
Đề nghị ……………………………………………………………………………………….. kiểm tra, đánh giá và cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ………………… có chiều dài lớn nhất từ được nêu dưới đây:
1. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
2. Địa chỉ: ...................................................................................................................
3. Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: .................................................................
4. Điện thoại:…………………… Fax:…………………. Email: ...........................................
5. Hồ sơ gửi kèm, gồm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi/tôi cam kết chấp hành các quy định về đóng mới, cải hoán tàu cá, đảm bảo các yêu cầu về chất lượng, an toàn kỹ thuật tàu cá và vệ sinh môi trường theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 02.TC
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
……………, ngày……tháng……… năm..….. |
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ
1. Thông tin chung về cơ sở:
Tên, địa chỉ (bao gồm văn phòng và địa điểm đóng mới, cải hoán tàu cá), giấy phép kinh doanh, lịch sử, sơ đồ tổ chức, các đơn vị trực thuộc, giới thiệu về các sản phẩm được sản xuất.
2. Cơ sở vật chất, đội ngũ lao động:
a) Mô tả cơ sở vật chất cần thiết liên quan đến sản xuất (sơ đồ cơ sở chế tạo, văn phòng làm việc, nhà xưởng, nhà kho, các trang thiết bị sản xuất, các thiết bị đo và kiểm tra);
b) Danh sách các nhân viên kỹ thuật, cán bộ giám sát và người lao động (trình độ chuyên môn nghiệp vụ, chương trình đào tạo đã tham gia, các chứng chỉ đã được cấp).
3. Phương án sản xuất, kinh doanh:
a) Đối tượng tàu cá đóng mới, cải hoán cơ sở đăng ký thực hiện và cơ sở vật chất đảm bảo yêu cầu thi công của cơ sở.
b) Số lượng tàu cá cơ sở có khả năng đóng mới, cải hoán, sửa chữa hàng năm.
c) Kế hoạch chất lượng trong triển khai đóng mới, cải hoán cho một sản phẩm và nhiều sản phẩm đồng thời.
d) Các công việc dự kiến do nhà thầu phụ thực hiện và danh sách các nhà thầu phụ.
4. Thông tin khác:
5. Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
|
…….., ngày...
tháng.... năm.... |
Mẫu số 03.TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày……..tháng……năm………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ
Kính gửi:………………………….
Họ tên: .......................................................................................................................
Thường trú tại: ............................................................................................................
Số CMND/thẻ căn cước công dân: ..............................................................................
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán đã được cấp mang số:……………………………….. được cấp ngày ……….. tháng …………. năm……………..;
Giấy chứng nhận nêu trên đã bị (nêu rõ lý do đề nghị cấp lại).
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán.
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các nội dung được ghi trong giấy chứng nhận được cấp lại và các quy định về đóng mới, cải hoán tàu cá nhằm đảm bảo các yêu cầu về chất lượng, an toàn kỹ thuật tàu cá và vệ sinh môi trường theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành./.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
II. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
1. Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản giải quyết.
- Bước 3: Trong thời gian 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Thủy sản tiến hành thẩm định hồ sơ và cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản theo Mẫu số 04.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP .
- Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai, thành phố Huế
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
1. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác:
- Đơn xin cấp giấy phép khai thác thủy sản (bản chính) theo Mẫu 02.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Bản chụp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá và giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với loại tàu cá theo quy định phải đăng kiểm;
- Bản chụp văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá đối với các loại tàu cá theo quy định phải có văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá.
2. Đối với hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép khai thác thủy sản:
- Đơn xin cấp lại giấy phép khai thác thủy sản theo Mẫu 03.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Bản chính giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp, trong trường hợp thay đổi thông tin trong giấy phép.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
Thời hạn giải quyết:
- Cấp mới: 06 ngày làm việc.
- Cấp lại: 03 ngày làm việc.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy sản
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
Phí, lệ phí:
- Cấp giấy phép khai thác thủy sản: 40.000 đồng/lần
- Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản: 20.000 đồng/lần
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác thủy sản theo Mẫu số 04.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin cấp giấy phép khai thác thủy sản Mẫu 02.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- Đơn xin cấp lại giấy phép khai thác thủy sản theo Mẫu 03.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
Mẫu số 02.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …….tháng…… năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
Kính gửi:……………………..
Họ, tên chủ tàu ……………………………………..Điện thoại: ...........................................
Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Mã số định danh cá nhân: .................
Nơi thường trú: ...........................................................................................................
Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Giấy phép khai thác thủy sản với nội dung như sau:
Tên tàu: …………………………………………..; Loại tàu ..................................................
Số đăng ký tàu: ..........................................................................................................
Ngư trường hoạt động ................................................................................................
Cảng cá đăng ký cập tàu: ............................................................................................
Nghề khai thác chính:……………………….Nghề phụ: .....................................................
Tôi/chúng tôi xin cam đoan sử dụng tàu để đánh bắt nguồn lợi thủy sản đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 03.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …….tháng…… năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
Kính gửi:…………..
Tên chủ tàu: ……………………………………………Điện thoại: ........................................
Nơi thường trú: ...........................................................................................................
Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân:……………………………………………….
Tôi đã được cấp Giấy phép khai thác thủy sản số:…………/20.../TTH-GPKTTS; cấp ngày …….. tháng …… năm ……..; hết thời hạn sử dụng vào ngày …… tháng ……. năm …….
Đề nghị cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản với lý do (nêu rõ lý do đề nghị cấp lại và gửi kèm theo các giấy tờ chứng minh sự thay đổi thông tin):
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản để tàu tôi tiếp tục được phép hoạt động khai thác thủy sản.
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thủy sản đúng nội dung được ghi trong giấy phép và chấp hành đúng các quy định của pháp luật./.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
2. Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính;
- Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ; yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ nếu chưa hoàn thiện, chưa đúng theo quy định; chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết.
- Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ căn cứ hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản và tiêu chí đặc thù của địa phương, xem xét cấp: Văn bản chấp thuận theo Mẫu số 06.TC Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP).
- Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai, thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
Tờ khai đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá theo Mẫu số 05.TC Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP);
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá theo Mẫu số 06.TC Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP)
Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá theo Mẫu số 05.TC Phụ lục V (ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP);
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Mẫu số 05.TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày……..tháng……năm………
TỜ KHAI CẤP VĂN BẢN
CHẤP THUẬN ĐÓNG MỚI/CẢI HOÁN/
THUÊ/MUA TÀU CÁ
Kính gửi:…………………………………………….
Họ tên người đứng khai: .............................................................................................
Thường trú tại: ............................................................................................................
Số CMND/Căn cước công dân số: ...............................................................................
Ngày cấp:…………………………………….; nơi cấp: ......................................................
Đề nghị đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá với nội dung sau:
Mẫu thiết kế:…………………………..; Đơn vị thiết kế: ................................................... ;
Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ………………………………; Chiều chìm d,m: ...........
Vật liệu vỏ: ……………………………………; Tổng dung tích: ..........................................
Số lượng máy chính: …………………….; Tổng công suất (KW): ....................................
Nghề chính: …………………………………Nghề kiêm:......................................................
Vùng hoạt động: .........................................................................................................
Nội dung đề nghị cải hoán(*): ........................................................................................
Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
STT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Số chứng minh nhân dân |
Giá trị cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá theo đúng nội dung đề nghị và chấp hành các quy định về đăng kiểm, đăng ký tàu cá./.
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
(*): Chỉ ghi đối với trường hợp đề nghị cải hoán.
3. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. Trung tâm Phục vụ hành chính dông tỉnh chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản giải quyết.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung;
- Bước 3:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Chi cục Thủy sản xem xét, cấp Giấy xác nhận theo Mẫu số 28.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP .
Trường hợp đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực khi thuộc một trong các trường hợp sau: giấy xác nhận đăng ký bị mất; bị rách; thay đổi chủ cơ sở nuôi; thay đổi diện tích ao nuôi; thay đổi đối tượng nuôi; thay đổi mục đích sử dụng.
- Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả tổ chức, cá nhân.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai, thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 8h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và sáng thứ Bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể nộp theo một trong các hình thức sau: trực tiếp, gửi theo đường bưu điện; trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
Thành phần hồ sơ:
a) Hồ sơ đăng ký bao gồm:
- Đơn đăng ký theo Mẫu số 26.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được giao, cho thuê đất để nuôi trồng thủy sản hoặc giấy phép hoạt động nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, thủy điện hoặc quyết định giao khu vực biển hoặc hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, khu vực biển để nuôi trồng thủy sản;
- Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ sở.
b) Hồ sơ đăng ký lại bao gồm:
- Đơn đăng ký lại theo Mẫu số 27.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Bản chính giấy xác nhận đăng ký đã được cấp (trừ trường hợp bị mất);
- Trường hợp có sự thay đổi chủ cơ sở nuôi phải có giấy tờ chứng minh; thay đổi diện tích ao nuôi, mục đích sử dụng phải có sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ sở.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy sản.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký theo Mẫu số 26.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Đơn đăng ký lại theo Mẫu số 27.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Mẫu số 26.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ….. tháng …… năm ……..
ĐƠN ĐĂNG KÝ NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN LỒNG BÈ/
ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NUÔI CHỦ LỰC
Kính gửi: Chi cục Thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế
1. Họ tên chủ cơ sở: ...................................................................................................
2. Số căn cước công dân/chứng minh nhân dân (đối với chủ cơ sở không phải là doanh nghiệp) hoặc mã số doanh nghiệp: ...................................................................................................................................
3. Địa chỉ của cơ sở: ...................................................................................................
4. Điện thoại ……………….; Số Fax ………………….; Email ..........................................
5. Tổng diện tích của cơ sở (ha): ..................................................................................
6. Diện tích/thể tích nuôi trồng thủy sản (ha/m3): ............................................................
7. Hình thức nuôi1: .......................................................................................................
Đề nghị …………………………….… (tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) …….. xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực cho cơ sở theo thông tin sau:
TT |
Ao/bể/lồng nuôi2 |
Đối tượng thủy sản nuôi |
Địa chỉ ao/bể/lồng nuôi3 |
Diện tích ao/bể/ lồng nuôi (m2/m3) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai.
|
CHỦ CƠ SỞ |
1 Hình thức: Thâm canh/Bán thâm canh/Khác (ghi rõ hình thức nuôi).
2 Ghi rõ vị trí, địa điểm ao/bể nuôi đối tượng chủ lực/lồng nuôi theo sơ đồ khu nuôi.
3 Ghi cụ thể đến ấp, thôn, xã huyện.
Mẫu số 27.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …….tháng…… năm……
ĐƠN ĐĂNG KÝ LẠI
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN LỒNG BÈ/ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NUÔI CHỦ LỰC
Kính gửi:………………………
1. Họ tên chủ cơ sở: ...................................................................................................
2. Số căn cước công dân/chứng minh nhân dân (đối với chủ cơ sở không phải là doanh nghiệp) hoặc mã số doanh nghiệp: .......................................................................................................................
3. Địa chỉ của cơ sở: ...................................................................................................
4. Điện thoại…………………….; Số Fax………………………. Email.................................
5. Đối tượng thủy sản nuôi: .........................................................................................
6. Tổng diện tích của cơ sở (ha): ..................................................................................
7. Tổng diện tích/thể tích nuôi (ha/m3): ..........................................................................
8. Hình thức nuôi13: ......................................................................................................
9. Lý do đề nghị xác nhận lại:.......................................................................................
a) Bị mất, rách:
b) Thay đổi chủ cơ sở nuôi; diện tích ao nuôi; đối tượng nuôi; mục đích sử dụng: (Điền thông tin theo bảng ở dưới).
Đề nghị ……… (tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) ………… xác nhận đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực cho cơ sở theo thông tin sau:
TT |
Mã số nhận diện ao/bể nuôi đã được cấp |
Địa chỉ ao/bể nuôi14 |
Thay đổi đối tượng nuôi |
Thay đổi mục đích sử dụng |
Thay đổi diện tích ao nuôi (m2) |
Thay đổi chủ cơ sở |
||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.
|
CHỦ CƠ SỞ |
13 Hình thức: Thâm canh/Bán thâm canh/Khác (ghi rõ hình thức nuôi).
14 Ghi cụ thể đến ấp, thôn, xã huyện.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.