ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1110/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 05 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có: trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức |
42 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
2. Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
- Thời hạn giải quyết: Do Hội đồng kiểm tra sát hạch tỉnh quyết định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, tổng hợp hồ sơ để trình Hội đồng kiểm tra sát hạch |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Hoàn thiện hồ sơ để trình Hội đồng kiểm tra sát hạch tỉnh quyết định |
|
Bước 5 |
Hội đồng kiểm tra sát hạch tỉnh |
Họp để thẩm định hồ sơ xét chuyển. Hoàn thiện các biên bản, tờ trình đề nghị và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận kết quả xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Quyết định xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện (sau khi có Quyết định công nhận xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện của UBND tỉnh) |
|
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
3. Thủ tục tuyển dụng công chức
- Thời hạn giải quyết: Do Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh quyết định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở trình Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh tổ chức việc thi tuyển theo quy định (bao gồm cả việc chấm phúc khảo); dự thảo Tờ trình, Quyết định tuyển dụng công chức |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Tờ trình, Quyết định tuyển dụng công chức |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Quyết định tuyển dụng công chức (sau khi có Quyết định công nhận kết quả trúng tuyển của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh) |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
4. Thủ tục thi nâng ngạch công chức
- Thời hạn giải quyết: Do Hội đồng thi nâng ngạch công chức tỉnh quyết định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở trình Hội đồng thi nâng ngạch công chức tỉnh tổ chức việc thi tuyển theo quy định (bao gồm cả việc chấm phúc khảo); dự thảo Tờ trình, Quyết định bổ nhiệm và xếp lương ngạch công chức |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định bổ nhiệm và xếp lương ngạch công chức |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Quyết định bổ nhiệm và xếp lương ngạch công chức |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
5. Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý thành lập. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
6. Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định giải thể/ tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
64 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
8. Thủ tục “Cho phép thành lập Hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 08 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 04 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
9. Thủ tục “Phê duyệt Điều lệ Hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 08 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 04 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
10. Thủ tục “Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 08 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 04 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
11. Thủ tục “Đổi tên Hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 12 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
82 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
12. Thủ tục “Tự giải thể đối với Hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: Sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong; thông báo của hội khi xin giải thể mà không có đơn khiếu nại (Sở Nội vụ thực hiện trong 09 ngày, UBND tỉnh quyết định 06 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
58 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
72 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc (Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc). Trường hợp cần lấy ý kiến cơ quan có liên quan đến ngành, lĩnh vực chính mà hội hoạt động thì chậm nhất không quá 25 ngày phải có ý kiến bằng văn bản về việc tổ chức đại hội.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
14. Thủ tục “Cho phép Hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) đặt Văn phòng đại diện”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc (Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
15. Thủ tục “Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc (Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc (Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc] UBND tỉnh ban hành quyết định thành lập trong thời hạn 06 ngày làm việc). Trường hợp thành viên Hội đồng quản lý quỹ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý thì thời hạn giải quyết là từ khi có văn bản của Ban Thường vụ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc (Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định thành lập trong thời hạn 06 ngày làm việc). Trường hợp thành viên Hội đồng quản lý quỹ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý thì thời hạn giải quyết là từ khi có văn bản của Ban Thường vụ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 22 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 08 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
162 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
176 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
19. Thủ tục “Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc (Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc (Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
21. Thủ tục “Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc (Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
22. Thủ tục “Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc (Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
23. Thủ tục “Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc (Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc (tại Sở Nội vụ) |
24. Thủ tục “Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng XDCQ và CTTN, Sở Nội vụ giải quyết hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng XDCQ và CTTN |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
300 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
320 giờ làm việc |
25. Thủ tục “Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng XDCQ và CTTN, Sở Nội vụ giải quyết hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng XDCQ và CTTN |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
44 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc |
26. Thủ tục “Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng XDCQ và CTTN, Sở Nội vụ giải quyết hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng XDCQ và CTTN |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
44 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc |
27. Thủ tục “Trợ cấp hàng tháng đối với TNXP đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng XDCQ và CTTN, Sở Nội vụ giải quyết hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng XDCQ và CTTN |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
60 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
28. Thủ tục “Trợ cấp một lần đối với TNXP đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến”
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng XDCQ và CTTN, Sở Nội vụ giải quyết hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng XDCQ và CTTN |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
60 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
29. Thủ tục “Khen thưởng hàng năm”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổng hợp - Hành chính |
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Nghiệp vụ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
40 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
30. Thủ tục “Khen thưởng theo chuyên đề”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổng hợp - Hành chính |
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Nghiệp vụ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
40 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
31. Thủ tục “Khen thưởng đối ngoại”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổng hợp - Hành chính |
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Nghiệp vụ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
40 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc |
32. Thủ tục “Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân”
- Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổng hợp - Hành chính |
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Nghiệp vụ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
160 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Phòng Tổng hợp - Hành chính |
In Bằng, đóng dấu, trả kết quả |
8 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
184 giờ làm việc |
33. Thủ tục “Khen thưởng đột xuất”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổng hợp - Hành chính |
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Nghiệp vụ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
40 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
34. Thủ tục “Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh hàng năm”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổng hợp - Hành chính |
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Nghiệp vụ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
144 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
35. Thủ tục “Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
4 giờ làm việc |
|
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
Bước 2 |
Phòng Tổng hợp - Hành chính |
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Nghiệp vụ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
64 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
36. Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổng hợp - Hành chính |
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Nghiệp vụ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc |
37. Thủ tục tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế”
- Thời hạn giải quyết: 29 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổng hợp - Hành chính |
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Nghiệp vụ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
216 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
232 giờ làm việc |
38. Thủ tục “Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề Lưu trữ”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ, Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề Lưu trữ. |
2 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ, Chi cục Văn thư -Lưu trữ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề Lưu trữ. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
39. Thủ tục “Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên/ Dự thảo Công văn không cho phép thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
64 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên/ Dự thảo Công văn không cho phép thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên/ Dự thảo Công văn không cho phép thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra. phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký Quyết định thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên/ Công văn không cho phép thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho Sở Giáo dục và Đào tạo. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc |
40. Thủ tục “Cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại/ Dự thảo Công văn không cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
64 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại/ Dự thảo Công văn không cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại/ Dự thảo Công văn không cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký Quyết định cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại/ Dự thảo Công văn không cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho Sở Giáo dục và Đào tạo. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc |
41. Thủ tục “Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên/ Dự thảo Công văn không cho phép sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
64 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình và Quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên/ Dự thảo Công văn không cho phép sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên/ Dự thảo Công văn không cho phép sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký Quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên/ Dự thảo Công văn không cho phép sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho Sở Giáo dục và Đào tạo. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc |
42. Thủ tục “Giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
64 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình và Quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký Quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho Sở Giáo dục và Đào tạo. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, trong đó, Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục/ Dự thảo Công văn không đồng ý cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục/ Dự thảo Công văn không đồng ý cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục/ Dự thảo Công văn không đồng ý cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
144 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký Quyết định thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục/ Dự thảo Công văn không đồng ý cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
280 giờ làm việc |
44. Thủ tục “Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập”
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, trong đó, Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công văn không đồng ý tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình và Quyết định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công văn không đồng ý tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công văn không đồng ý tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
144 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký Quyết định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công văn không đồng ý tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
280 giờ làm việc |
45. Thủ tục “Giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập”
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, trong đó, Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công văn không đồng ý cho phép giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức, Viên chức |
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình và Quyết định giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công văn không đồng ý cho phép giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công văn không đồng ý cho phép giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
144 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký Quyết định giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công văn không đồng ý cho phép giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
280 giờ làm việc |
46. Thủ tục “Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý thành lập. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
47. Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thử tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm Chủ tịch và các thành viên Hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý thành lập, bổ nhiệm. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định miễn nhiệm Chủ tịch và các thành viên Hội đồng Trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định cách chức Chủ tịch và các thành viên Hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
51. Thủ tục “Công nhận Hiệu trưởng Trường trung cấp tư thục”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Văn bản Công nhận Hiệu trưởng Trường trung cấp tư thục hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
52. Thủ tục “Bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
53. Thủ tục “Miễn nhiệm, cách chức Hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định miễn nhiệm, cách chức Hiệu trưởng Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý. |
108 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC, |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sơ Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
54. Thủ tục “Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định cách chức Chủ tịch, các thành viên Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
57. Thủ tục “Bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
58. Thủ tục “Miễn nhiệm, cách chức Hiệu trưởng trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định miễn nhiệm, cách chức Hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý thành lập. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định Tổ chức lại/ giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý thành lập. |
104 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.