ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1107/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BCT ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1200/QĐ-BCT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1372/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính)
Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024, Quyết định số 821/QĐ-BCT ngày 10/4/2024; Quyết định số 1200/QĐ-BCT ngày 16/5/2024, Quyết định số 1372/QĐ-BCT ngày 05/6/2024.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, hoàn chỉnh nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính và tổ chức công khai, đăng tải các thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; đồng thời, thực hiện xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo đúng quy định.
Thời gian hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG/UBND CẤP XÃ TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1107/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hậu Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết trong tỉnh |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. CẤP TỈNH |
||||||
* Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
||||||
01 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý thương mại về một số biện pháp phát triển ngoại thương và Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
02 |
Thủ tục sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
03 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP . - 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP |
- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP . - 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP |
|||
04 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định
|
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý thương mại về một số biện pháp phát triển ngoại thương và Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
05 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc |
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc |
|||
* Lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ |
||||||
06 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ |
Không quá 90 ngày |
Không quá 90 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Luật Thi đua khen thưởng ngày 15/6/2022; Luật Di sản văn hoá ngày 29/6/2009; Nghị định số 43/2024/NĐ-CP ngày 19/4/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ |
* Lĩnh vực Cụm công nghiệp |
||||||
07 |
Lĩnh vực thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí |
Nghị định 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển công nghiệp |
II. CẤP XÃ |
||||||
* Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
||||||
08 |
Thủ tục thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
Tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày thực hiện hoạt động |
Tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày thực hiện hoạt động |
UBND cấp xã |
Không quy định |
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 20/6/2023; Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định một số điều của Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
B. DANH MỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết trong tỉnh |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc ban hành thủ tục hành chính |
* Cấp tỉnh |
||||||
01 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp |
Sở Công Thương |
Không quy định |
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 20/6/2023; Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định một số điều của Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.