ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1103/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 226/TTr-SCT ngày 05 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phụ lục số thứ tự 1, 2, 3, 4 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
- Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- QLBHDC01 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng |
Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Cơ sở pháp lý |
2 |
Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. |
3 |
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Trường hợp không có trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp bán hàng đa cấp có trách nhiệm chỉ định một cá nhân cư trú tại địa phương làm đầu mối làm việc với các cơ quan quản lý nhà nước tại địa phương đó. Đầu mối làm việc của doanh nghiệp bán hàng đa cấp tại địa phương phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Không thuộc trường hợp Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc có tiền án về các tội sản xuất, buôn bán hàng giả, sản xuất, buôn bán hàng cấm, quảng cáo gian dối, lừa dối khách hàng, lừa đảo chiếm đoạt tài sản, lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản, chiếm giữ trái phép tài sản, tội vi phạm quy định về kinh doanh theo phương thức đa cấp; b) Đã được cấp xác nhận kiến thức cho đầu mối tại địa phương; c) Được doanh nghiệp giao quyền để làm việc, cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến hoạt động bán hàng đa cấp của doanh nghiệp tại địa phương theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
5.3.1 |
- Đơn đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; |
x |
|
||
5.3.2 |
- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; |
|
x |
||
5.3.3 |
- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp; |
|
x |
||
5.3.4 |
- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có). Trường hợp không có trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp cung cấp các giấy tờ liên quan đến đầu mối tại địa phương, bao gồm: 01 bản sao được chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; 01 bản chính hoặc bản sao có chứng thực Phiếu lý lịch tư pháp; 01 bản sao chứng thực xác nhận kiến thức cho đầu mối tại địa phương; 01 văn bản chỉ định quy định rõ phạm vi công việc, quyền và nghĩa vụ của các bên. |
|
x |
||
5.3.5 |
- Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương đến thời điểm nộp hồ sơ trong trường hợp doanh nghiệp đã có hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương trước thời điểm Nghị định số 40/2018/NĐ-CP có hiệu lực (danh sách ghi rõ: Họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp) tới Sở Công Thương nơi doanh nghiệp dự kiến hoạt động. |
x |
|
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 10 ngày (80 giờ) làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
||||
5.7 |
Lệ phí: Không |
||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
|
Bước 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
04 giờ |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ: - Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy). - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số). |
|
Bước 3 |
Phòng QLTM |
Lãnh đạo Phòng |
08 giờ |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
|
Chuyên viên |
48 giờ |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số). - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ. - Soạn, in Văn bản xác nhận. - Trình lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ. |
|||
Lãnh đạo Phòng |
08 giờ |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Ban Giám đốc Sở |
08 giờ |
- Phê duyệt Văn bản xác nhận. |
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở Công Thương |
CB Văn thư |
04 giờ |
- Đóng dấu văn bản. - Quét ký số. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 07 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 |
Mẫu số 08 |
Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Văn bản xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 07
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ..... |
......, ngày ....... tháng ....... năm....... |
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính gửi:...............................................
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:..........................…..
Do: .......................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày:......../............./...................... Lần thay đổi gần nhất:......./........./ ............
Địa chỉ của trụ sở chính:.......................................................................................................
Điện thoại: ........................................................ Fax: ...........................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số: ..............................................
Do: .................................................................... Cấp lần đầu ngày:........../............/ .............
Cấp sửa đổi, bổ sung lần .................................. ngày ..........................................................
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh/thành phố…………. như sau:
1. Thời gian dự kiến bắt đầu hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương:............................
2. Địa điểm hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (bao gồm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, các địa điểm kinh doanh nếu có):
Tên doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................................
Điện thoại: .....................................Fax: ................................... Email: .................................
Người đứng đầu:....................................................................................................................
Điện thoại liên hệ của người đứng đầu:...................................... Email: ...............................
3. Người đại diện tại địa phương (trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương):
Họ tên: ...................................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu số: ......................................................
Do: .................................................................... Cấp ngày:........./........./ ...............................
Điện thoại: .....................................Fax: ................................... Email: ..................................
Địa chỉ liên lạc:........................................................................................................................
Văn bản ủy quyền số: .....................ngày.................................... ..........................................
4. Văn bản, tài liệu kèm theo:.................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các văn bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp |
Mẫu số 08
UBND TỈNH AN GIANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
......, ngày ....... tháng ....... năm....... |
XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Sở Công Thương tỉnh/thành phố ......................................................... xác nhận
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số: Do:………………….
Cấp lần đầu ngày:…/…/…… Lần thay đổi gần nhất:… /… /……
Địa chỉ của trụ sở chính:.......................................................................................................
Điện thoại: ........................................................ Fax:............................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số: ..............................................
Do: ........................................................... Cấp lần đầu ngày:.............. /................/ .............
Cấp sửa đổi, bổ sung lần................................... ngày...........................................................
đã đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại tỉnh/thành phố....................................................
với nội dung như sau:
1. Thời gian bắt đầu hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương:.........................................
2. Địa điểm hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (bao gồm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, các địa điểm kinh doanh nếu có):
Tên doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: .................................. Email: ................................
Người đứng đầu:....................................................................................................................
Điện thoại liên hệ của người đứng đầu:..................................... Email: ................................
3. Người đại diện tại địa phương (trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương):
Họ tên: ...................................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu số: ......................................................
Do: .................................................................... Cấp ngày: ............ /............ /......................
Điện thoại: ...................................... Fax: .................................. Email: ................................
Địa chỉ liên lạc:...............................
Văn bản ủy quyền số: ..................... ngày ..................................
Khi có bất kỳ thay đổi nào về một hoặc một số nội dung đã đăng ký, doanh nghiệp có trách nhiệm đăng ký sửa đổi, bổ sung theo quy định của pháp luật.
|
Đại diện Sở
Công Thương |
2. Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- QLBHDC02 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng |
Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Cơ sở pháp lý |
2 |
Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. |
3 |
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Khi có một trong các thay đổi liên quan đến: - Trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tại địa phương; - Đầu mối của doanh nghiệp tại địa phương. |
||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
5.3.1 |
- Đơn đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; |
x |
|
||
5.3.2 |
- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; |
|
x |
||
5.3.3 |
- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có). Trường hợp không có trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp cung cấp các giấy tờ liên quan đến đầu mối tại địa phương, bao gồm: 01 bản sao được chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; 01 bản chính hoặc bản sao có chứng thực Phiếu lý lịch tư pháp; 01 bản sao chứng thực xác nhận kiến thức cho đầu mối tại địa phương; 01 văn bản chỉ định quy định rõ phạm vi công việc, quyền và nghĩa vụ của các bên. |
|
x |
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 07 ngày (56 giờ) làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
||||
5.7 |
Lệ phí: Không |
||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
|
Bước 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
04 giờ |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ: - Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy). - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số). |
|
Bước 3 |
Phòng QLTM |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
|
Chuyên viên |
36 giờ |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số). - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ. - Soạn, in Văn bản xác nhận. - Trình lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ. |
|||
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Ban Giám đốc Sở |
04 giờ |
- Phê duyệt Văn bản xác nhận. |
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở Công Thương |
CB Văn thư |
04 giờ |
- Đóng dấu văn bản. - Quét ký số. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 09 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 |
Mẫu số 10 |
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Văn bản xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 09
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
……., ngày…. tháng…. năm……… |
ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính gửi: ……………………………….
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: …….……/………/……... Lần thay đổi gần nhất: ……./………/……...
Địa chỉ của trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ……………………………. Fax: ..................................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số: ........................................
Do: ………………………………………… Cấp lần đầu ngày: ………/………/……...
Cấp sửa đổi, bổ sung lần …………………… ngày ......................................................
3. Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương số: ..............................
Do:……………………………………………. Cấp ngày: ………/………/……...
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh/thành phố……………….. như sau:
1. Nội dung đăng ký sửa đổi, bổ sung:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Văn bản, tài liệu kèm theo:.........................................................................................
.......................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các văn bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp |
Mẫu số 10
UBND TỈNH AN GIANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
......, ngày ....... tháng ....... năm....... |
XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Sở Công Thương tỉnh/thành phố…………… xác nhận
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: ………/………/……. Lần thay đổi gần nhất: ………/………/…….
Địa chỉ của trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ………………………………. Fax: .............................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số: ..........................................
Do: ……………………………………….. Cấp lần đầu ngày: ………/………/……...
Cấp sửa đổi, bổ sung lần ……………………… ngày ...................................................
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại tỉnh/thành phố…………….. như sau:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Khi có bất kỳ thay đổi nào về một hoặc một số nội dung đã đăng ký, doanh nghiệp có trách nhiệm đăng ký sửa đổi, bổ sung theo quy định của pháp luật.
|
Đại diện Sở
Công Thương |
3. Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- QLBHDC03 |
Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng |
Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang /Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Cơ sở pháp lý |
2 |
Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. |
3 |
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về
Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không |
||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
5.3.1 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; |
x |
|
||
5.3.1 |
Báo cáo theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
x |
|
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 10 ngày (80 giờ) làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
||||
5.7 |
Lệ phí: Không |
||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
|
Bước 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
04 giờ |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ: - Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy). - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số). |
|
Bước 3 |
Phòng QLTM |
Lãnh đạo Phòng |
08 giờ |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
|
Chuyên viên |
48 giờ |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số). - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ. - Soạn, in Văn bản xác nhận. - Trình lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ. |
|||
Lãnh đạo Phòng |
08 giờ |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Ban Giám đốc Sở |
08 giờ |
- Phê duyệt Văn bản xác nhận. |
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở Công Thương |
CB Văn thư |
04 giờ |
- Đóng dấu văn bản. - Quét ký số. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 11 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 |
Mẫu số 16 |
Báo cáo Sở Công Thương |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3. |
2 |
Văn bản xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 11
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
……., ngày…. tháng…. năm……… |
THÔNG BÁO
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính gửi: ……………………………………………..
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:...............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: ….………/………/……... Lần thay đổi gần nhất: ………/………/……...
Địa chỉ của trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ………………………………. Fax: ....................................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số: ..........................................
Do: ………………………….…………………… Cấp lần đầu ngày: ………/………/……...
Cấp sửa đổi, bổ sung lần ……………………… ngày ........................................................
3. Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương số: ..............................
Do: ………………………………………………………… Cấp ngày: ………/………/……...
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại tỉnh/thành phố………………….. như sau:
1. Lý do chấm dứt hoạt động: .........................................................................................
2. Thời gian bắt đầu chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp: ...........................................
3. Thông tin liên hệ tại trụ sở chính:
Người liên hệ: .................................................................................................................
Chức vụ: .........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………. Fax: .............................................
Email: .............................................................................................................................
4. Thông tin liên hệ tại địa phương:
4.1. Tên doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (nếu có): ............
.......................................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Fax:…………………………. Email:............................
Người đứng đầu: ............................................................................................................
Điện thoại liên hệ của người đứng đầu: ………………………. Email: ...........................
4.2. Người đại diện tại địa phương (trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương):
Họ tên: ...........................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu số: ...............................................
Do: ……………………………………………. Cấp ngày: …………./………../...................
Điện thoại: ……………………….. Fax:…………………………. Email:...........................
Địa chỉ liên lạc: ..............................................................................................................
5. Tài liệu kèm theo: ......................................................................................................
.......................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các văn bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp |
Mẫu số 16
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
……., ngày…. tháng…. năm……… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BÁN HÀNG ĐA CẤP PHÁT SINH TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo………
Kính gửi: …………………………………
Tên doanh nghiệp: ...........................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Chi nhánh/Văn phòng đại diện tại địa phương (nếu có): ..................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………. Email: .....................................................
Người đại diện tại địa phương (trường hợp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương):
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………. Email: .....................................................
1. Hoạt động bán hàng đa cấp của trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương
STT |
Trụ sở chính/Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh |
Địa chỉ |
Người đứng đầu |
Điện thoại liên hệ |
Tình trạng hoạt động hiện tại |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
(Doanh nghiệp kê khai đầy đủ thông tin về trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương. Tình trạng hoạt động hiện tại của chi nhánh/địa điểm kinh doanh: đang hoạt động hoặc đã ngừng hoạt động.)
2. Mạng lưới người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương
+ Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương tính đến thời điểm báo cáo
+ Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương phát sinh mới trong kỳ báo cáo
+ Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương chấm dứt hợp đồng trong kỳ báo cáo
(Chỉ tiêu báo cáo: họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp)
3. Doanh thu bán hàng đa cấp tại địa phương
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
Doanh thu chưa gồm VAT (triệu đồng) |
Doanh thu bao gồm VAT (triệu đồng) |
||
1 |
Thực phẩm chức năng/Thực phẩm bổ sung sức khỏe |
|
|
2 |
Mỹ phẩm |
|
|
3 |
Quần áo/Thời trang |
|
|
4 |
Thiết bị |
|
|
5 |
Đồ gia dụng |
|
|
6 |
Khác |
|
|
7 |
Tổng cộng |
|
|
(Doanh nghiệp báo cáo nội dung này dựa trên doanh thu bán hàng đa cấp cho người tham gia, khách hàng tại địa phương)
4. Hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế, khuyến mại trả cho người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương
Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương nhận hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế, khuyến mại trong kỳ báo cáo
(Chỉ tiêu báo cáo: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp; mã số người tham gia; doanh thu bán hàng trong kỳ; giá trị hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế đã nhận trong kỳ; giá trị khuyến mại quy đổi thành tiền trong kỳ; khấu trừ thuế thu nhập cá nhân)
5. Kết quả hoạt động kinh doanh
(Nội dung này chỉ áp dụng đối với báo cáo định kỳ năm)
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị (triệu đồng) |
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
Các khoản giảm trừ |
|
2 |
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
Doanh thu từ bán hàng đa cấp |
|
|
Doanh thu khác |
|
3 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
4 |
Giá vốn hàng bán |
|
|
Giá vốn mặt hàng đa cấp |
|
|
Giá vốn ngoài mặt hàng đa cấp (nếu có) |
|
5 |
Chi phí quản lý, kinh doanh |
|
|
Chi phí hoa hồng |
|
|
Chi phí khuyến mãi |
|
|
Chi phí bán hàng khác |
|
|
Chi phí quản lý |
|
|
Chi phí tài chính |
|
6 |
Lợi nhuận trước thuế |
|
7 |
Lợi nhuận sau thuế |
|
(Doanh nghiệp báo cáo nội dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế tại các địa phương nơi doanh nghiệp có trụ sở chính, chi nhánh)
6. Thực hiện nghĩa vụ ngân sách đối với nhà nước
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị (triệu đồng) |
1 |
Thuế môn bài |
|
2 |
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
|
3 |
Thuế xuất nhập khẩu |
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân (của người lao động) |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân nộp hộ người tham gia BHĐC |
|
6 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
7 |
Khác |
|
|
Tổng cộng |
|
(Doanh nghiệp báo cáo nội dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế tại các địa phương nơi doanh nghiệp có trụ sở chính, chi nhánh)
7. Chương trình khuyến mại tại địa phương
STT |
Tên chương trình khuyến mại |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Giá trị khuyến mại đăng ký/thông báo |
Giá trị khuyến mại thực hiện |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
(Kết quả thực hiện các chương trình khuyến mại trong kỳ báo cáo)
8. Tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo tại địa phương
STT |
Tên hội nghị, hội thảo, đào tạo |
Thời gian tổ chức |
Địa điểm tổ chức |
Nội dung |
Số lượng người tham dự |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
(Các hội nghị, hội thảo đào tạo được doanh nghiệp thông báo tới Sở Công Thương và thực hiện trong kỳ báo cáo)
9. Đào tạo cơ bản cho người tham gia bán hàng đa cấp
STT |
Họ tên |
CMND |
Mã số người tham gia |
Điện thoại |
Thời gian đào tạo |
Phương thức đào tạo |
Ngày cấp Thẻ thành viên |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
(Đào tạo cơ bản cho người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương trong kỳ: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; thời gian đào tạo; phương thức đào tạo; ngày cấp Thẻ thành viên)
10. Mua lại hàng hóa từ người tham gia bán hàng đa cấp
STT |
Họ tên |
CMND |
Mã số người tham gia |
Điện thoại |
Giá trị hàng hóa trả lại |
Khấu trừ |
Giá trị đã chi trả |
Giá trị còn lại |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
(Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương có yêu cầu trả lại hàng hóa: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; giá trị hàng hóa trả lại; giá trị khấu trừ; giá trị đã chi trả; giá trị còn lại)
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp/Chi nhánh/VPĐD |
4. Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- QLBHDC04 |
Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng |
Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Cơ sở pháp lý |
2 |
Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. |
3 |
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: - Doanh nghiệp bán hàng đa cấp chỉ được phép tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh An Giang sau 07 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương An Giang nhận được thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung. - Trường hợp hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp có sự tham dự của từ 30 người trở lên hoặc có sự tham dự của từ 10 người tham gia bán hàng đa cấp trở lên mà không phải là cuộc họp hoặc sự kiện nội bộ, doanh nghiệp bán hàng đa cấp có trách nhiệm thông báo tới Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trước khi thực hiện. - Trường hợp Đã thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, Đào tạo với Sở Công Thương nhưng không thực hiện, doanh nghiệp có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư Điện tử tới Sở Công Thương trước ngày dự kiến tổ chức trong hồ sơ thông báo. |
||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
5.3.1 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; |
x |
|
||
5.3.2 |
Các nội dung, tài liệu trình bày tại hội thảo, số lượng người tham gia dự kiến; |
x |
|
||
5.3.3 |
Danh sách báo cáo viên tại hội nghị, hội thảo, đào tạo kèm theo hợp đồng thuê khoán của doanh nghiệp, trong đó quy định rõ quyền hạn, trách nhiệm, nội dung báo cáo của báo cáo viên; |
x |
|
||
5.3.4 |
01 bản chính văn bản ủy quyền trong trường hợp doanh nghiệp ủy quyền cho cá nhân thực hiện đào tạo hoặc tổ chức hội nghị, hội thảo; |
x |
|
||
5.3.5 |
Thông tin tài khoản hoặc đường dẫn truy cập vào hội nghị, hội thảo, đào tạo trong trường hợp tổ chức theo hình thức trực tuyến. |
x |
|
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 07 ngày (56 giờ) làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
||||
5.7 |
Lệ phí: Không |
||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
|
Bước 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
04 giờ |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ: - Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy). - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số). |
|
Bước 3 |
Phòng QLTM |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
|
Chuyên viên |
36 giờ |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số). - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ. - Xác nhận thông báo. - Trình lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ. |
|||
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
- Ký duyệt xác nhận thông báo. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Ban Giám đốc Sở |
04 giờ |
- Phê duyệt xác nhận thông báo. |
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở Công Thương |
CB Văn thư |
04 giờ |
- Đóng dấu văn bản. - Quét ký số. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 12 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 12
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
……., ngày…. tháng…. năm……… |
THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, ĐÀO TẠO VỀ BÁN HÀNG ĐA CẤP
Kính gửi: ……………………………………
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):(1) ...................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:..............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: ……….……/……../…….. Lần thay đổi gần nhất: ….…/……../………..
Địa chỉ của trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax: ..................................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số: ............................................
Do: ………………………………………………. Cấp lần đầu ngày: …………/………../……..
Cấp sửa đổi, bổ sung lần………………………… ngày .......................................................
3. Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương số:..................................
Do:................................................................................. Cấp ngày: …………/………../…….
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo tại tỉnh/thành phố………………….. như sau(2):
1. Tên hội nghị, hội thảo, đào tạo: ....................................................................................
2. Thời gian tổ chức: .......................................................................................................
3. Địa điểm tổ chức: ........................................................................................................
4. Nội dung: ....................................................................................................................
5. Số lượng người tham gia dự kiến: ...............................................................................
6. Văn bản, tài liệu kèm theo: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
7. Người liên hệ:………………………………….. Điện thoại: ........................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các văn bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo
pháp luật |
Ghi chú:
(1) Thông tin về doanh nghiệp hoặc chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại địa phương.
(2) Doanh nghiệp bán hàng đa cấp có thể thông báo về việc tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp trong cùng một văn bản thông báo.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.