BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1103/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2007 |
VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 50 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. TCVN 5483 : 1991 (ISO 750-1991) |
Sản phẩm rau quả - Xác định độ axít chuẩn độ được |
2. TCVN 6429 : 1998 (ISO 2448 : 1973) |
Các sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng etanol |
3. TCVN 5496:1991 (ISO 2447-1974) |
Sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp so màu |
4. TCVN 5008:1989 (ISO 6660-1980) |
Soài - Hướng dẫn bảo quản |
5. TCVN 5009:1989 (ISO 6663-1983) |
Tỏi - Hướng dẫn bảo quản lạnh |
6. TCVN 5001:1989 (ISO 1673-1978) |
Hành tây - Hướng dẫn bảo quản |
7. TCVN 4885:1989 (ISO 2169-1974) |
Rau quả - điều kiện vật lý trong kho lạnh - định nghĩa và phép đo |
8. TCVN 4845:1989 (ST SEV 4306-83) |
Cà chua tươi |
9. TCVN 187:1994 |
Đồ hộp quả - Dứa hộp |
10. TCVN 4843:1989 (ISO 4125-1979) |
Quả khô và quả sấy khô - Định nghĩa và tên gọi |
11. TCVN 5002:1989 (ISO 1838-1975) |
Hướng dẫn bảo quản và chuyên chở |
12. TCVN 5005:1989 (ISO 2167-1981) |
Cải bắp - Hướng dẫn bảo quản |
13. TCVN 5000:1989 (ISO 949-1978) |
Xúplơ - Hướng dẫn bảo quản lạnh |
14. TCVN 1872:1986 |
Chuối tiêu tươi xuất khẩu |
15. TCVN 1577 : 1994 |
Đồ hộp quả - Vải hộp |
16. TCVN 1578:1994 |
Đồ hộp quả - Cam quýt hộp |
17. TCVN 5007:1989 (ISO 5524-1977) |
Cà chua - Hướng dẫn bảo quản |
18. TCVN 1871:1988 |
Dứa quả tươi |
19. TCVN 6128:1996 (ISO 661:1989) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử |
20. TCVN 6049:1995 (Codex Stan 32: 1981) |
Bơ thực vật |
21. TCVN 6045 : 1995 (Codex Stan 26:1981) |
Dầu vừng thực phẩm (Dầu mè) |
22. TCVN 6046:1995 (Codex Stan 23:1981) |
Dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm |
23. TCVN 6047:1995 (Codex Stan 21:1981) |
Dầu lạc thực phẩm (Dầu đậu phộng) |
24. TCVN 6048:1995 (Codex Stan 125:1981) |
Dầu cọ thực phẩm |
25. TCVN 6309:1997 (Codex Stan 20:1981) |
Dầu đậu tương thực phẩm |
26. TCVN 6310:1997 (Codex Stan 22:1981) |
Dầu hạt bông thực phẩm |
27. TCVN 6311:1997 (Codex Stan 124:1981) |
Dầu dừa thực phẩm |
28. TCVN 6119:1996 (ISO 6321:1991) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định điểm nóng chảy trong ống mao dẫn (điểm trượt) |
29. TCVN 6125:1996 (ISO 663:1992) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng chất không hòa tan |
30. TCVN 6353:1998 (ISO 12193-1994) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit |
31. TCVN 2625:1999 (ISO 5555 : 1991) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu |
32. TCVN 6121:1996 (ISO 3960:1977) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số peroxit |
33. TCVN 2640:1999 (ISO 6320:1995) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số khúc xạ |
34. TCVN 6123-1:1996 (ISO 3596-1:1988) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa |
|
Phần 1: Phương pháp dùng chất chiết dietylêt (Phương pháp chuẩn) |
35. TCVN 6123-2:1996 (ISO 3596-2:1988) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa |
|
Phần 2: Phương pháp nhanh dùng chất chiết hexan |
36. TCVN 6126:1996 (ISO 3657:1988) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng |
37. TCVN 6122:1996 (ISO 3961:1989) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số iốt |
38. TCVN 6117:1996 (ISO 6883:1995) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định khối lượng qui ước theo thể tích (“trọng lượng lit theo không khí”) |
39. TCVN 6044:1995 (Codex Stan 29:1981) |
Mỡ lợn rán |
40. TCVN 6120:1996 (ISO 662:1980) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi |
41. TCVN 6760: 2000 (ISO 9832:1992) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định dư lượng hexan kỹ thuật |
42. TCVN 6564:1999 (CAC/RCP 36-1987) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Qui phạm về thực hành về bảo quản và vận chuyển dầu mỡ thực phẩm dạng rời |
43. TCVN 6312:1997 (CODEX STAN 33-1981) |
Dầu oliu chưa tinh chế, tinh chế và và dầu ôliu tinh chế bằng phương pháp trích ly |
44. TCVN 6127:1996 (ISO 660:1983) |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số axít và độ axit |
45. TCVN 6450:1998 |
Tiêu chuẩn hóa và các hoạt động có liên quan - Thuật ngữ chung và định nghĩa |
46. TCVN 6709:2000 |
Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế thành tiêu chuẩn khu vực hoặc tiêu chuẩn Việt Nam |
47. TCVN 174 : 1995 (ISO 562 : 1981) |
Than đá và cốc - Xác định hàm lượng chất bốc |
48. TCVN 255 : 1995 (ISO 609 : 1975) |
Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định cacbon và hydro - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao |
49. TCVN 4916-89 (ISO 351 - 75) |
Xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh chung - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao |
50. TCVN 5230-90 (ISO 587-1974) |
Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định clo dùng hỗn hợp Eska |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.