ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1102/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định hướng dẫn thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 137/TTr-STP ngày 02 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày
18/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
||||||
I. Lĩnh vực: Tài chính |
|||||||||||
1. |
Nghị quyết |
14g/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 |
Về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 18/07/2014 Về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
01/8/2014 |
||||||
2. |
Quyết định |
1293/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. |
Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
22/8/2014 (Ngày Quyết định 51/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
3. |
Quyết định |
1295/2006/QĐ-UBND ngày 22/05/2006 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng lòng lề đường, vỉa hè, bến, bãi, mặt nước và đất công cộng trên địa bàn thành phố Huế |
Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
07/9/2014 (Ngày Quyết định 58/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
4. |
Quyết định |
1401/2006/QĐ-UBND ngày 01/6/2006 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 1293/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 của UBND tỉnh về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. |
Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
22/8/2014 (ngày Quyết định 51/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
5. |
Quyết định |
40/2010/QĐ-UBND ngày 09/10/2010 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 Ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
01/9/2014 |
||||||
6. |
Quyết định |
45/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Về việc quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
09/02/2015 (ngày Quyết định 07/2015/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
7. |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 |
Quy định mức thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế quản lý |
Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế thay thế |
01/4/2015 |
||||||
8. |
Quyết định |
1469/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 |
Về việc ban hành quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012 |
Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 về việc quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
09/01/2015 (ngày Quyết định 79/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
9. |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011. |
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
09/02/2015 (ngày Quyết định 07/2015/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
10. |
Quyết định |
564/QĐ-UBND ngày 26/03/2013 |
Về việc Phương án giá bán nước sạch và giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 về việc phê duyệt Phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
11/8/2014 (ngày Quyết định 44/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
11. |
Quyết định |
2878/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
Về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy và phương tiện thủy nội địa, động cơ trên địa bàn tỉnh TT.Huế. |
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
14/3/2015 (ngày Quyết định 10/2015/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
12. |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 |
Về việc bổ sung quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
09/02/2015 (ngày Quyết định 07/2015/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
13. |
Quyết định |
1463/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 |
Về việc bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
14/3/2015 (ngày Quyết định 10/2015/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường |
|||||||||||
14. |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014 |
Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 Về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 thay thế. |
01/01/2015 |
||||||
15. |
Quyết định |
84/2008/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh. |
Đã có Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 Ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh thay thế. |
06/12/2014 (ngày Quyết định 71/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
16. |
Quyết định |
50/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 |
Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
10/7/2014 (ngày Quyết định 32/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
17. |
Quyết định |
51/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 |
Về việc ban hành Quy định hạn mức đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất đang có nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
10/7/2014 (ngày Quyết định số 33/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
18. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
15/8/2014 (ngày Quyết định số 46/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
19. |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Ban hành quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
05/10/2014 (ngày QĐ 64/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
20. |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 |
Ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 Ban hành quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
10/7/2014 (ngày Quyết định 31/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
21. |
Quyết định |
58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) thay thế. |
01/01/2015 |
||||||
III. Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||||||||
22. |
Quyết định |
872/2006/QĐ-UBND ngày 30/3/2006 |
Về việc ban hành quy định quản lý chất lượng giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 Ban hành Quy định quản lý chất lượng giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
08/8/2014 (ngày Quyết định 41/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
23. |
Quyết định |
122/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 |
Về quản lý hoạt động giết mổ, chế biến, bảo quản, vận chuyển, mua bán gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 Ban hành Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, chế biến, bảo quản, vận chuyển, mua bán gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
28/8/2013 (ngày Quyết định 53/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
IV. Lĩnh vực: Giao thông - Vận tải |
|||||||||||
24. |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 11/06/2012 |
Về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
23/05/2014 (ngày Quyết định số 21/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
V. Lĩnh vực: Xây dựng - Nhà ở |
|||||||||||
25. |
Quyết định |
2613/QĐ-UBND ngày 15/11/2006 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời quản lý và sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 Ban hành quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
20/7/2014 (ngày Quyết định 39/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
26. |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 |
Ban hành Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ. |
06/9/2014 (ngày Quyết định 57/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
VI. Lĩnh vực: Y tế |
|||||||||||
27. |
Quyết định |
4043/QĐ-UBND ngày 30/11/2005 |
Ban hành Quy định một số chính sách về Dân số-kế hoạch hóa gia đình |
Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 Ban hành Quy định một số chính sách về Dân số và kế hoạch hóa gia đình thay thế. |
09/6/2014 (ngày Quyết định 28/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
28. |
Quyết định |
2820/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
Về việc sửa đổi và bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 4043/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định một số chính sách về dân số-kế hoạch hóa gia đình |
Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 Ban hành Quy định một số chính sách về Dân số và kế hoạch hóa gia đình thay thế. |
09/6/2014 (ngày Quyết định 28/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
VII. Lĩnh vực: Thông tin và Truyền thông |
|||||||||||
29. |
Quyết định |
739/2006/QĐ-UBND ngày 14/3/2006 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet |
Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
28/9/2014 (ngày Quyết định 63/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
30. |
Quyết định |
2320/2008/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 |
Ban hành Quy chế hành chính- kỹ thuật cho hệ thống thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 Ban hành Quy định về hành chính-kỹ thuật cho hệ thống thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
19/5/2014 (ngày Quyết định số 20/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
31. |
Quyết định |
1373/QĐ-UB ngày 09/7/2009 |
Về việc ban hành quy định về thư điện tử của tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Ban hành Quy định sử dụng hệ thống Thư viện công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
10/01/2015 (ngày Quyết định số 81/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
32. |
Quyết định |
43/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 |
Về việc ban hành Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc ban hành Quy định vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
10/01/2015 (ngày Quyết định số 80/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
VIII. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư |
|||||||||||
33. |
Nghị quyết |
3i/2006/NQBT-HĐND5 ngày 10/04/2006 |
Về chính sách bảo vệ nhà vườn Huế giai đoạn 2006 - 2010 |
Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 25/4/2015 Về việc thông qua Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng” thay thế. |
05/5/2015 (ngày Nghị quyết 02/2015/NQ- HĐND có hiệu lực) |
||||||
34. |
Quyết định |
993/2008/QĐ-UBND ngày 25/4/2008 |
Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 Ban hành Quy chế tiếp nhận hồ sơ, quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
28/9/2014 (ngày Quyết định 62/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
IX. Lĩnh vực: Khiếu nại - tố cáo |
|||||||||||
35. |
Quyết định |
2033/2006/QĐ-UBND ngày 05/9/2006 |
Quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại tố cáo trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
02/6/2014 (ngày Quyết định 26/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
36. |
Chỉ thị |
45/2010/CT-UBND ngày 29/10/2010 |
Về việc tiếp tục thực hiện công tác kê khai minh bạch tài sản, thu nhập. |
Chỉ thị số 11/2014/CT-UBND ngày 13/3/2014 về việc tiếp tục thực hiện công tác kê khai minh bạch tài sản, thu nhập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
23/3/2014 (ngày Chỉ thị 11/2014/CT- UBND có hiệu lực) |
||||||
X. Lĩnh vực: Tư pháp |
|||||||||||
37. |
Quyết định |
3184/QĐ-UBND ngày 27/12/1997 |
Về việc quy định giá dịch thuật. |
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 464/QĐ- UBND ngày 05/3/2015 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. |
05/3/2015 (ngày Quyết định số 464/QĐ-UBND có hiệu lực) |
||||||
38. |
Chỉ thị |
08/2011/CT-UBND ngày 17/3/3011 |
Về việc tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Chỉ thị số 13/2014/CT-UBND ngày 26/3/2014 Về việc tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
05/4/2014 (ngày Chỉ thị 13/2014/CT- UBND có hiệu lực) |
||||||
39. |
Chỉ thị |
20/2011/CT-UBND ngày 02/06/2011 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh. |
Chỉ thị số 17/2014/CT-UBND ngày 11/4/2014 Về việc tăng cường công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh thay thế |
21/4/2014 (ngày Chỉ thị 17/2014/CT- UBND có hiệu lực) |
||||||
40. |
Quyết định |
1434/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 |
ban hành Quy định việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính |
Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 ban hành Quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh thay thế |
08/5/2014 (ngày Quyết định 18/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
41. |
Quyết định |
1538/QĐ-UBND ngày 29/07/2011 |
Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính. |
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
26/01/2014 (ngày QĐ 02/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
42. |
Quyết định |
1665/QĐ-UBND ngày 16/08/2011 |
Ban hành Quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh. |
Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 Ban hành quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh thay thế. |
21/02/2014 (ngày QĐ 08/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
43. |
Chỉ thị |
01/CT-UBND ngày 03/01/2012 |
Về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. |
Chỉ thị số 15/2014/CT-UBND ngày 04/4/2014 Về việc tăng cường, đẩy mạnh thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh thay thế. |
14/4/2014 (ngày Chỉ thị 15/2014/CT- UBND có hiệu lực) |
||||||
XI. Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo |
|||||||||||
44. |
Nghị quyết |
6g/2008/NQCĐ-HĐND ngày 04/4/2008 |
Về việc thông qua quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. |
Nghị quyết số 03/20015/NQ-HĐND ngày 25/4/2015 về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 thay thế. |
05/5/2015 (ngày Nghị quyết 03/2015/NQ- HĐND có hiệu lực) |
||||||
45. |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 |
Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà năm học 2013-2014 trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 Về việc quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh thay thế. |
17/8/2014 (ngày Quyết định 49/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
46. |
Quyết định |
1875/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
Bổ sung danh sách các xã, phường, thị trấn phân theo khu vực tại Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND tỉnh. |
Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 Về việc quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh thay thế. |
17/8/2014 (ngày Quyết định 49/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
XII. Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ |
|||||||||||
47. |
Nghị quyết |
9m/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về điều chỉnh tăng mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn. |
Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thay thế. |
22/12/2014 |
||||||
48. |
Nghị quyết |
7h/2009/NQCĐ-HĐND ngày 09/4/2009 |
Về chế độ phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố. |
Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thay thế. |
22/12/2014 |
||||||
49. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về chế độ phụ cấp cho Trưởng ban công tác Mặt trận ở khu dân cư (thôn, bản, tổ dân phố) trên địa bàn tỉnh. |
Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thay thế. |
22/12/2014 |
||||||
50. |
Quyết định |
1872/2004/QĐ-UB ngày 14/06/2004 |
Về việc ban hành quy định công tác lưu trữ tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 Ban hành Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
06/6/2014 (ngày Quyết định 27/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
51. |
Quyết định |
2940/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 |
Về việc điều chỉnh tăng mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn. |
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh bãi bỏ. |
24/01/2015 (ngày Quyết định 02/2015/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
52. |
Quyết định |
891/2009/QĐ-UBND ngày 29/4/2009 |
Về việc quy định chế độ phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố. |
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh bãi bỏ. |
24/01/2015 (ngày Quyết định 02/2015/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
53. |
Quyết định |
1687/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
25/4/2015 (ngày Quyết định 16/2015/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
54. |
Quyết định |
2683/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
Về việc ban hành Quy định về tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản của các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 Ban hành Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế bãi bỏ. |
06/6/2014 (ngày Quyết định 27/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
55. |
Quyết định |
2684/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
Về việc ban hành Quy định về tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản của UBND thành phố Huế, thị xã và các huyện |
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 Ban hành Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ. |
06/6/2014 (ngày QD 27/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
56. |
Quyết định |
1676/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
30/04/2015 (ngày Quyết định 18/2015/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
57. |
Quyết định |
209/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
25/4/2015 (ngày Quyết định 16/2013/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
58. |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 |
Về chế độ phụ cấp cho Trưởng ban công tác Mặt trận ở khu dân cư (thôn, bản, tổ dân phố) trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thay thế |
24/01/2015 (ngày Quyết định 02/2015/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
59. |
Quyết định |
529/QĐ-UBND ngày 15/03/2013 |
Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội đặc thù. |
Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách các hội đặc thù thay thế. |
27/7/2014 (ngày Quyết định 40/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
60. |
Quyết định |
45/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 |
Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
09/02/2015 (ngày Quyết định 06/2015/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
XIII. Lĩnh vực: Công thương |
|||||||||||
61. |
Nghị quyết |
6a/2008/NQCĐ-HĐND ngày 04/4/2008 |
Về việc thông qua quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. |
Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 24/10/2014 về việc thông qua đề án Điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 thay thế. |
03/11/2014 (ngày NQ 09/2014/NQ- HĐND có hiệu lực) |
||||||
62. |
Quyết định |
1006/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế) |
Quyết định số 73/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 về việc quy định chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
11/12/2014 (ngày Quyết định 73/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
XIV. Lĩnh vực: Ngoại vụ |
|||||||||||
63. |
Quyết định |
1195/2008/QĐ-UBND ngày 19/5/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan ban ngành của tỉnh TT.Huế. |
Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, ban, ngành của tỉnh TT.Huế thay thế. |
04/12/2014 (ngày Quyết định 70/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
XV. Lĩnh vực: Dân tộc |
|||||||||||
64. |
Quyết định |
1112/2008/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, vận hành, bảo vệ, duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng các xã miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 về việc ban hành Quy định quản lý, vận hành, bảo vệ, duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng các xã miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
08/8/2014 (ngày Quyết định 42/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
XVI. Lĩnh vực: Lao động-TBXH |
|||||||||||
65. |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
25/04/2015 (ngày Quyết định 17/2015/QĐ- UBND có hiệu lực) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản/trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|||
I. Lĩnh vực: Tài chính |
||||||||
66. |
Nghị quyết |
8g/NQ-HĐND ngày 31/12/1997 Về quản lý thu, sử dụng phí và lệ phí |
Điểm 1, mục I của Nghị quyết 8g/NQ-HĐND ngày 31/12/1997 |
Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 24/10/2014 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế thay thế nội dung phí tham quan các khu di tích và danh lam thắng cảnh quy định tại điểm 1, mục I của Nghị quyết 8g/NQ-HĐND ngày 31/12/1997 của HĐND tỉnh về quản lý thu, sử dụng phí và lệ phí. |
03/11/2014 (ngày Nghị quyết 08/2014/NQ- HĐND có hiệu lực) |
|||
67. |
Nghị quyết |
8c/2003/NQ-HĐND ngày 27/01/2003 Về thu, quản lý, sử dụng các loại phí |
Điểm A, mục I của Nghị quyết số 8c/2003/NQ-HĐND ngày 27/01/2003 |
Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 24/10/2014 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế thay thế nội dung phí tham quan các khu di tích và danh lam thắng cảnh quy định tại điểm A, mục I của Nghị quyết số 8c/2003/NQ-HĐND ngày 27/01/2003 của HĐND tỉnh về thu, quản lý, sử dụng các loại phí |
03/11/2014 (ngày Nghị quyết 08/2014/NQ- HĐND có hiệu lực) |
|||
68. |
Nghị quyết |
3h/2006/NQBT-HĐND ngày 10/4/2006 Về bổ sung và ban hành mới một số loại phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. |
- Điểm 2.1, khoản 2, điều 1 Nghị quyết số 3h/2006/NQBT-HĐND ngày 10/4/2006; - Bãi bỏ điểm 2.2, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 3h/2006/NQBT-HĐND ngày 10/4/2006. |
- Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND ngày 18/07/2014 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế điểm 2.1, khoản 2, điều 1 Nghị quyết số 3h/2006/NQBT-HĐND ngày 10/6/2006 về bổ sung và ban hành mới một số loại phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 18/07/2014 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ điểm 2.2, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 3h/2006/NQBT-HĐND ngày 10/6/2006 về bổ sung và ban hành mới một số loại phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. |
01/8/2014 |
|||
69. |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND ngày 17/4/2013 Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh |
Điểm đ, Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ- HĐND ngày 17/4/2013 |
Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thay thế Điểm đ, Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 17/4/2013 |
22/12/2015 |
|||
II. Lĩnh vực: Xây dựng - Nhà ở |
||||||||
70. |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 Về việc ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho các đối tượng tái định cư, đối tượng chính sách; giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế |
Điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 17/2010/QĐ- UBND ngày 31/5/2010. |
Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 Ban hành giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010. |
15/6/2014 (ngày Quyết định số 29/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
|||
71. |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 Ban hành Quy định về công tác quy hoạch và quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế và các quy định trước đây có liên quan đến quản lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 19 của Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010. |
Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 19 của Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 |
22/9/2014 (ngày Quyết định số 61/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
|||
72. |
Quyết định |
54/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quy hoạch xây dựng-kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Khoản 3, 4, 6 của Điều 3 và Điều 16 của Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 |
Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Khoản 3, 4, 6 của Điều 3 và Điều 16 của Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quy hoạch xây dựng - kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ. |
06/9/2014 (ngày Quyết định số 57/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
|||
73. |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 về việc ban hành quy chế đánh và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Sửa đổi khoản 5, 6 Điều 3; khoản 3 Điều 13 và bổ sung khoản 4 Điều 13 của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ- UBND. |
Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh. |
20/9/2014 (ngày Quyết định số 37/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
|||
III. Lĩnh vực: Thông tin và Truyền thông |
||||||||
74. |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 Ban hành Quy định về quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh |
Điều 8, Điều 9, Điều 10 và Điều 11 Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 |
Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế Điều 8, Điều 9, Điều 10 và Điều 11 Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 ban hành Quy định về quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh. |
17/3/2014 (ngày Quyết định 10/2014/QĐ- UBND có hiệu lực) |
|||
IV. Lĩnh vực: Tổ chức-cán bộ |
||||||||
75. |
Quyết định |
2827/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 Ban hành quy định phân cấp về tổ chức bộ máy và quản lý công chức, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế |
- Bãi bỏ những nội dung liên quan đến cán bộ, công chức tại Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008. |
- Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 Ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ những nội dung liên quan đến cán bộ, công chức tại Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008. |
17/11/2013 (ngày Quyết định 44/2013/QĐ- UBND có hiệu lực). |
|||
- Bãi bỏ các quy định áp dụng đối với viên chức tại Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 |
- Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các quy định áp dụng đối với viên chức tại Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008. |
08/02/2015 (ngày Quyết định 05/2015/QĐ- UBND có hiệu lực). |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 75 văn bản.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.