ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1101/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 24 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế (kèm Danh mục).
2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Y tế xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1101/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
I |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
SỞ Y TẾ |
QUY TRÌNH Cấp “Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu” |
Mã hiệu: |
QT18/PNVD |
Lần ban hành |
01 |
||
Ngày ban hành |
29/04/2021 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Lê Ngọc Minh Hạnh |
Trịnh Ngọc Như Châu |
Nguyễn Phước Tồn |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
P. Trưởng phòng |
P. Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự và cách thức cấp “Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu”.
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp “Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu”.
- Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- GCN: Giấy chứng nhận
- QT: Quy trình
- TT: Thủ tục
- TTHC: Thủ tục hành chính
- ISO: Hệ thống quản lý chất lượng - TCVN ISO 9001:2008
- BPTN&HT: Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả
- HS: Hồ sơ
- CN&TC: Cá nhân và tổ chức
- CQ: Cơ quan
- CQHCNN: Cơ quan hành chính nhà nước
- TDQT: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
- CCHC: Cải cách hành chính
- KSTTHC: Kiểm soát thủ tục hành chính
- Đề án 30: Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính theo Quyết định 30/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
- VB: Văn bản
- CV: Công văn
- TTr: Tờ trình
- QĐ: Quyết định
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Theo Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Văn bản đề nghị cấp CFS nêu rõ tên hàng, mã HS của hàng hóa, số chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc số đăng ký, số hiệu tiêu chuẩn (nếu có; trường hợp không có, có thể thay thế bằng số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm), thành phần hàm lượng hợp chất (nếu có), nước nhập khẩu hàng hóa: 1 bản chính, thể hiện bằng tiếng Việt và tiếng Anh; |
x |
|
|||
2. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; |
|
x |
||||
3. Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có), bao gồm tên, địa chỉ của cơ sở, các mặt hàng sản xuất để xuất khẩu; |
x |
|
||||
4. Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
|
x |
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế tỉnh/thành phố |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Mức thu phí: không quy định |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Nộp văn bản đề nghị cấp CFS |
TCCN |
Giờ hành chính |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày |
BPTN&HT |
Giờ hành chính |
BM 03.01 - Giấy biên nhận hồ sơ |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
BPTN&HT |
0,5 ngày |
BM 04.01 - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho TCCN không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng |
1,0 ngày |
BM 05.01 - Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
||
B5 |
Trình Giấy chứng nhận CFS chuyển trưởng phòng duyệt. |
Trưởng phòng |
0,5 ngày |
BM 05.01 |
||
B6 |
Chuyển Lãnh đạo SYT xem xét và phê duyệt. |
Lãnh đạo SYT |
0,5 ngày |
BM 05.01 |
||
B7 |
Văn thư đóng dấu và chuyển BPTN&HT |
BPTN&HT |
0,5 ngày |
BM 05.01 |
||
B8 |
Đến ngày hẹn trong phiếu biên nhận hồ sơ, TCCN đến BPTN&HT nhận giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
BM 06.01 - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
BM 07.01 - Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
Lưu ý |
1. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc - BM 04.01 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7 2. Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi CQHCNN 3. Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này |
|||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; 2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016; 3. Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; 4. Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2021; 5. Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
1. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
BM 01.01 |
Văn bản đề nghị cấp CFS |
2. |
BM 02.01 |
Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân |
3 |
BM 03.01 |
Mẫu Giấy biên nhận |
4. |
BM 04.01 |
Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
5. |
BM 05.01 |
Mẫu Giấy chứng nhận CFS |
6. |
BM 06.01 |
Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
7. |
BM 07.01 |
Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
2. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm được lưu thành bộ, gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1. |
Các thành phần hồ sơ (mục 5.2) (lưu tại Sở Y tế) |
2. |
Giấy biên nhận |
3. |
Giấy chứng nhận CFS |
4. |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
5. |
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
6. |
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
BM 01.01
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP CFS
Tên Công ty Địa chỉ: ……………………… Số điện thoại: ……………… Số fax: ……………………. Email: …………………….. |
Lô gô Công ty (nếu có) ……….ngày … tháng …. năm …. |
Kính gửi: [tên Cơ quan cấp CFS]
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, công ty chúng tôi đề nghị [Tên cơ quan cấp CFS] cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với các sản phẩm, hàng hóa sau:
TT |
Tên sản phẩm |
Mã hồ sơ của hàng hóa |
Số chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc Số đăng ký |
Số hiệu tiêu chuẩn |
Thành phần, hàm lượng hoạt chất (nếu có) |
Nước nhập khẩu |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ kèm theo (đề nghị đánh dấu √ vào ô vuông):
Bản sao có chứng thực của bản tiêu chuẩn công bố áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa kèm theo cách thể hiện;
Các giấy tờ khác: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về nội dung trên.
CÔNG TY ………………………..
(Người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền của doanh nghiệp ký và đóng dấu).
BM 02.01
DANH MỤC CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT CỦA THƯƠNG NHÂN
……, ngày….. tháng…. năm…….
Kính gửi: ………………………………………………………………… (tên của cơ quan cấp CFS)
Công ty: …………………………………………………………………………… (tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: ……………………………………………………………………. (địa chỉ của doanh nghiệp)
Đề nghị được đăng ký các cơ sở sản xuất hàng xuất khẩu của doanh nghiệp chúng tôi như sau:
TT |
Tên, địa chỉ, điện thoại, fax của cơ sở |
Phụ trách cơ sở |
Diện tích nhà xưởng |
Mặt hàng sản xuất để xuất khẩu (ghi riêng từng dòng cho mỗi mặt hàng) |
|||
Tên hàng |
Số lượng công nhân |
Số lượng máy móc |
Công suất theo tháng |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký này.
|
CÔNG TY …………… (Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền) (Ký tên, đóng dấu) |
BM 05.01
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
PEOPLE’S
COMMITTEE OF CAN THO CITY
CAN THO HEALTH DEPARTMENT
Address: 71 Ly Tu Trong street, An Phu ward, Ninh Kieu district, Can Tho City.
Tel: 02923.832813 Fax: 02923.830710
CERTIFICATE OF FREE SALE
No.: 03/CFS Date:
18/01/2019
TO WHOM IT MAY CONCERN
We, CAN THO HEALTH DEPARTMENT, hereby certify that the following product manufactured by ... is allowed to be sold freely in Viet Nam.
- Manufacturer: ...
- Address: ....
- Kind of product: ...
- Name of product: ...
|
AUTHORISED
SIGNATURE |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.