ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 01 tháng 04 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 86/TTr-SXD ngày 27/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 ban hành theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục ban hành kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2020. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì vẫn thực hiện theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH
MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN
2016-2020 VÀ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Định)
STT |
Danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND |
Sửa đổi, bổ sung danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||
Dự án |
Số lượng (căn hộ/nhà) |
Dự án |
Số lượng (căn hộ/nhà) |
||
I |
Nhà ở xã hội tại đô thị |
11.704 (*) |
Nhà ở xã hội tại đô thị |
14.660 (*) |
Điều chỉnh tăng 2.656 căn (*) |
4 |
Dự án nhà ở xã hội tại Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 1,2 ha) |
800 |
Dự án nhà ở xã hội tại Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 1,2 ha) |
926 |
Điều chỉnh số lượng căn hộ |
7 |
Nhà ở xã hội tại khu đất phường Nhơn Bình, diện tích 4,6ha |
1.750 |
Nhà ở xã hội tại khu đất phường Nhơn Bình, diện tích 4,6ha |
1.380 |
Điều chỉnh số lượng căn hộ |
19 |
Dự án tại Khu đô thị Văn hóa - Du lịch - Thể thao Hồ Phú Hòa, tại phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích khoảng 1,5ha |
500 |
Dự án tại Khu đô thị Văn hóa - Du lịch - Thể thao Hồ Phú Hòa, tại phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích khoảng 3,0ha |
1.000 |
Điều chỉnh vị trí khu đất xây dựng và số lượng căn hộ |
22 |
|
|
Dự án tại Khu dân cư Bông Hồng, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, diện tích đất khoảng 2,86ha |
800 |
Bổ sung |
23 |
|
|
Dự án tại khu đất mặt bằng Xí nghiệp lâm nghiệp PISICO tại tổ 6, khu vực 7, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, diện tích đất khoảng 5.707,2m2 |
300 |
Bổ sung |
24 |
|
|
Dự án tại khu đất số 1006 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, diện tích đất khoảng 3.677m2 |
500 |
Bổ sung |
25 |
|
|
Dự án tại Khu dân cư An Thành, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, diện tích đất khoảng 4.660,7m2 |
300 |
Bổ sung |
26 |
|
|
Dự án Chung cư Phú Tài Lộc, tại thửa đất số 176, tờ bản đồ số 17, đường Hùng Vương, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, diện tích đất khoảng 4.711,2m2 |
300 |
Bổ sung |
27 |
|
|
Dự án tại khu đất khu vực 6, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, diện tích khoảng 5,2ha |
500 |
Bổ sung |
Ghi chú: (*): Số lượng căn hộ (nhà) là dự kiến, số liệu căn hộ (nhà) chính xác sẽ tùy thuộc vào từng dự án cụ thể.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.