BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1094/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2024 |
VỀ VIỆC TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN DỰ TOÁN NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định số 1600/QĐ-TTg và số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ các Quyết định số 1755/QĐ-BGTVT và số 1776/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét đề nghị của Cục Hàng hải Việt Nam tại văn bản số 3850/CHHVN-TC ngày 19/8/2024 xác định tiết kiệm chi 5% chi thường xuyên năm 2024; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xác định kinh phí tiết kiệm chi 5% dự toán chi thường xuyên năm 2024 - nguồn thu phí hàng hải được để lại, chi tiết như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Căn cứ kinh phí tiết kiệm chi 5% dự toán chi thường xuyên được xác định tại Điều 1 của Quyết định này, Cục Hàng hải Việt Nam triển khai thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
- Luật Ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ;
- Các Quyết định số 1600/QĐ-TTg và số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
- Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ;
- Các Quyết định số 1755/QĐ-BGTVT và số 1776/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024;
- Văn bản số 3850/CHHVN-TC ngày 19/8/2024 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc rà soát, xác định tiết kiệm chi 5% chi thường xuyên năm 2024.
Trên cơ sở các Quyết định số 1600/QĐ-TTg và Quyết định số 1601/QĐ- TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ GTVT đã giao dự toán chi năm 2024 nguồn thu phí hàng hải được để lại tại các Quyết định số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024.
Thực hiện Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ, trên cơ sở báo cáo của Cục Hàng hải Việt Nam, Bộ GTVT xác định kinh phí tiết kiệm dự toán chi năm 2024 nguồn thu phí hàng hải như các Phụ lục kèm theo.
Cục Hàng hải Việt Nam chịu trách nhiệm về kết quả rà soát và đề xuất kinh phí tiết kiệm chi 5% năm 2024 nêu trên./.
TỔNG HỢP KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Nội dung |
Dự toán đã giao tại Quyết định 1755/QĐ-BGTVT và số 1776/QĐ-BGTVT |
Trong đó tiết kiệm 5% theo Nghị quyết số 119/NQ-CP của Chính phủ |
||||
Tổng cộng |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
Kinh phí không thường xuyên |
Tổng cộng |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
Kinh phí không thường xuyên |
||
|
Tổng cộng: |
547.979.647 |
425.369.701 |
122.609.946 |
9.140.881 |
4.816.140 |
4.324.741 |
1 |
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh |
47.198.008 |
43.317.782 |
3.880.226 |
601.349 |
543.887 |
57.462 |
2 |
Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
45.706.800 |
38.899.601 |
6.807.199 |
833.709 |
165.603 |
668.106 |
3 |
Cảng vụ Hàng hải Thái Bình |
9.424.157 |
9.386.407 |
37.750 |
77.342 |
75.455 |
1.887 |
4 |
Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa |
18.245.174 |
15.682.368 |
2.562.806 |
350.076 |
254.275 |
95.801 |
5 |
Cảng vụ Hàng hải Nghệ An |
16.919.276 |
14.911.110 |
2.008.166 |
311.601 |
211.195 |
100.406 |
6 |
Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh |
21.487.548 |
18.776.505 |
2.711.043 |
268.257 |
218.608 |
49.649 |
7 |
Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình |
11.711.685 |
11.618.369 |
93.316 |
131.315 |
126.650 |
4.665 |
8 |
Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị |
9.844.113 |
9.785.776 |
58.337 |
90.766 |
87.850 |
2.916 |
9 |
Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế |
20.402.020 |
12.519.539 |
7.882.481 |
584.124 |
190.000 |
394.124 |
10 |
Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng |
21.467.861 |
18.099.600 |
3.368.261 |
300.689 |
264.256 |
36.433 |
11 |
Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam |
5.575.190 |
5.575.190 |
|
56.198 |
56.198 |
|
12 |
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
19.654.943 |
17.702.897 |
1.952.046 |
257.749 |
166.572 |
91.177 |
13 |
Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn |
21.388.207 |
18.217.145 |
3.171.062 |
316.259 |
220.150 |
96.109 |
14 |
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
19.291.448 |
19.237.007 |
54.441 |
266.947 |
264.225 |
2.722 |
15 |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
8.537.829 |
8.426.765 |
111.064 |
65.553 |
60.000 |
5.553 |
16 |
Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai |
19.404.688 |
17.469.625 |
1.935.063 |
199.787 |
179.266 |
20.521 |
17 |
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu |
30.704.473 |
28.765.642 |
1.938.831 |
299.793 |
207.000 |
92.793 |
18 |
Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh |
67.502.275 |
54.049.032 |
13.453.243 |
885.625 |
650.000 |
235.625 |
19 |
Cảng vụ Hàng hải An Giang |
7.505.248 |
6.339.987 |
1.165.261 |
98.763 |
40.500 |
58.263 |
20 |
Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp |
12.927.237 |
10.935.314 |
1.991.923 |
164.596 |
65.000 |
99.596 |
21 |
Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ |
45.269.746 |
17.387.438 |
27.882.308 |
650.437 |
267.810 |
382.627 |
22 |
Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang |
56.861.165 |
20.295.046 |
36.566.119 |
2.323.306 |
495.000 |
1.828.306 |
23 |
Văn Phòng Cục Hàng hải Việt Nam |
10.206.265 |
7.461.265 |
2.745.000 |
6.640 |
6.640 |
|
24 |
Chi cục hàng hải Việt Nam tại Hải Phòng |
350.460 |
188.460 |
162.000 |
|
|
|
25 |
Chi cục hàng hải Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh |
393.831 |
321.831 |
72.000 |
|
|
|
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh
Mã số NS: 1076632; Kho bạc: 2811
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
47.198.008 |
601.349 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
43.317.782 |
543.887 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
42.272.282 |
543.887 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
1.005.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
40.500 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
3.880.226 |
57.462 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
3.880.226 |
57.462 |
|
Sửa chữa lớn Đại diện Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh tại Cẩm Phả |
2.685.537 |
50.000 |
|
Sửa chữa lớn Ca nô CVHHQN 12 |
887.435 |
|
|
Thuê văn phòng làm việc tại Đại diện Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh tại Quảng Yên và trạm trực Đảo Trần năm 2024 |
156.000 |
|
|
Đoàn ra tham dự Ký kết thỏa thuận với Cảng Long Beach - Los Angeles tại Hoa Kỳ |
96.413 |
4.720 |
|
Đoàn ra tham dự Đàm phán hợp tác ít nhạy cảm trên biển Việt Nam - Trung Quốc lần thứ 17 tại Trung Quốc |
54.841 |
2.742 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng
Mã số NS: 1076633; Kho bạc: 0061
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
45.706.800 |
833.709 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
38.899.601 |
165.603 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
36.541.601 |
165.603 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
2.169.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
189.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
6.807.199 |
668.106 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
6.807.199 |
668.106 |
|
Bảo trì hệ thống giám sát và điều phối giao thông hàng hải (VTS) Hải Phòng năm 2024 |
5.078.709 |
623.927 |
|
Sửa chữa lớn tàu Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng-12 năm 2024 |
1.668.944 |
41.202 |
|
Đoàn ra đi công tác nước ngoài tại Bắc Kinh, Trung Quốc |
59.546 |
2.977 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thái Bình
Mã số NS: 1095638; Kho bạc: 0465
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
9.424.157 |
77.342 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
9.386.407 |
75.455 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
9.206.407 |
75.455 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
180.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
37.750 |
1.887 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
37.750 |
1.887 |
|
Đoàn ra tham dự Hội nghị quan chức cấp cao GTVT ASEAN(STOM) lần thứ 57 và Hội nghị Bộ trưởng GTVT ASEAN (ATM) lần thứ 30 tại Malaysia |
37.750 |
1.887 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa
Mã số NS: 1027786; Kho bạc: 1361
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
18.245.174 |
350.076 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
15.682.368 |
254.275 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
14.931.368 |
254.275 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
724.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
27.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
2.562.806 |
95.801 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
2.562.806 |
95.801 |
|
Bảo trì hệ thống giám sát và điều phối giao thông hàng hải (VTS) Nghi Sơn năm 2024 |
1.445.469 |
39.934 |
|
Sửa chữa lớn tàu công vụ CVTH 1369 của Cảng vụ hàng hải Thanh Hóa |
1.057.641 |
52.882 |
|
Đoàn ra tham dự Hội nghị Nhóm công tác giao thông hàng hải ASEAN(MTWG) lần thứ 47 tại Brunei Darusalam |
59.697 |
2.985 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
Mã số NS: 1101152; Kho bạc: 1411
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
16.919.276 |
311.601 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
14.911.110 |
211.195 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
14.695.110 |
211.195 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
216.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
2.008.166 |
100.406 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
2.008.166 |
100.406 |
|
Bảo trì hệ thống giám sát và điều phối giao thông hàng hải (VTS) Cửa Lò năm 2024 |
875.123 |
43.756 |
|
Sửa chữa lớn trụ sở Cảng vụ Hàng hải Nghệ An (hạng mục: sân, hệ thống mương thoát nước và các công trình phụ trợ) |
1.068.024 |
53.400 |
|
Đoàn ra tham dự cuộc họp Nhóm công tác và Hội nghị Ủy ban kiểm tra nhà nước cảng biển (Tokyo MoU) tại Nhật Bản |
65.019 |
3.250 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh
Mã số NS: 1075688; Kho bạc: 1469
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
21.487.548 |
268.257 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
18.776.505 |
218.608 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
18.543.005 |
218.608 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
220.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
13.500 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
2.711.043 |
49.649 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
2.711.043 |
49.649 |
|
Bảo trì hệ thống giám sát và điều phối giao thông hàng hải (VTS) khu vực cảng biển Sơn Dương năm 2024 |
802.981 |
40.149 |
|
Sửa chữa lớn tàu Cảng vụ 07 của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh |
1.773.822 |
2.788 |
|
Đoàn ra tham gia Cuộc họp Nhóm công tác chuyên gia hàng hải (MEG) tại Peru |
134.241 |
6.712 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
Mã số NS: 1077688; Kho bạc: 1511
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
11.711.685 |
131.315 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
11.618.369 |
126.650 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
11.488.369 |
126.650 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
130.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
93.316 |
4.665 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
93.316 |
4.665 |
|
Đoàn ra tham dự đi công tác nước ngoài tại Luân Đôn, Vương quốc Anh |
93.316 |
4.665 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị
Mã số NS: 1095640; Kho bạc: 1561
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
9.844.113 |
90.766 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
9.785.776 |
87.850 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
9.625.776 |
87.850 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
133.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
27.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
58.337 |
2.916 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
58.337 |
2.916 |
|
Đoàn ra cho viên chức đi công tác nước ngoài tại Các Tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất (UAE) |
58.337 |
2.916 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế
Mã số NS: 1077951; Kho bạc: 1611
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
20.402.020 |
584.124 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
12.519.539 |
190.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
12.249.539 |
190.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
270.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
7.882.481 |
394.124 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
7.882.481 |
394.124 |
|
Sửa chữa lớn Đại diện Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế tại Chân Mây |
3.975.316 |
198.765 |
|
Sửa chữa lớn tàu Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế 02 |
1.670.735 |
83.537 |
|
Sửa chữa lớn tàu Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế 05 |
1.901.073 |
95.054 |
|
Đóng mới 01 Ca nô công vụ phục vụ công tác của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế |
285.482 |
14.274 |
|
Đoàn ra đi công tác nước ngoài tại Hàn Quốc |
49.875 |
2.494 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
Mã số NS: 1050552; Kho bạc: 0161
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
21.467.861 |
300.689 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
18.099.600 |
264.256 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
17.499.600 |
264.256 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
573.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
27.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
3.368.261 |
36.433 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
3.368.261 |
36.433 |
|
Bảo trì Hệ thống giám sát và điều phối giao thông hàng hải (VTS) Đà Nẵng năm 2024 |
1.471.556 |
34.410 |
|
Sửa chữa lớn tàu công vụ Cảng vụ Hàng hải Đà Đẵng 01 của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng |
1.856.239 |
|
|
Đoàn ra tham gia diễn đàn mạng lưới cảng biển APEC (APSN) năm 2024 và Cuộc họp lần thứ 16 Hội đồng Mạng lưới cảng biển APEC (APSN) được tổ chức tại Malaysia |
40.466 |
2.023 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam
Mã số NS: 1109350; Kho bạc: 1965
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
5.575.190 |
56.198 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
5.575.190 |
56.198 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
5.327.190 |
56.198 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
248.000 |
|
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi
Mã số NS: 1075605; Kho bạc: 2111
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
19.654.943 |
257.749 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
17.702.897 |
166.572 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
16.931.897 |
166.572 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
744.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
27.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
1.952.046 |
91.177 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
1.952.046 |
91.177 |
|
Bảo trì hệ thống giám sát và điều phối giao thông hàng hải (VTS) luồng Dung Quất |
806.485 |
40.324 |
|
Sửa chữa lớn tàu Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi 03 |
1.017.064 |
50.853 |
|
Điều tra tai nạn hàng hải tàu Việt Thuận 28 |
28.062 |
|
|
Đoàn ra tham dự đàm phán, ký kết thỏa thuận/hiệp định tại Mông Cổ |
100.435 |
|
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn
Mã số NS: 1095639; Kho bạc: 2011
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
21.388.207 |
316.259 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
18.217.145 |
220.150 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
17.737.145 |
220.150 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
480.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
3.171.062 |
96.109 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
3.171.062 |
96.109 |
|
Sửa chữa lớn tàu Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn 01 |
1.958.548 |
96.109 |
|
Bảo trì Hệ thống giám sát và điều phối giao thông hàng hải (VTS) Quy Nhơn năm 2024 |
1.135.679 |
|
|
Đoàn ra tham dự tham dự Hội nghị quan chức cấp cao GTVT ASEAN - Nhật Bản |
76.835 |
|
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Nha Trang
Mã số NS: 1070343; Kho bạc: 2061
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
19.291.448 |
266.947 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
19.237.007 |
264.225 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
18.953.007 |
264.225 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
230.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
54.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
54.441 |
2.722 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
54.441 |
|
|
Đoàn ra tham dự Hội nghị quan chức cấp cao GTVT ASEAN - Hàn Quốc tại Hàn Quốc |
54.441 |
2.722 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận
Mã số NS: 1101113; Kho bạc: 1661
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
8.537.829 |
65.553 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
8.426.765 |
60.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
8.243.765 |
60.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
129.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
54.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
111.064 |
5.553 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
111.064 |
5.553 |
|
Đoàn ra tham dự Đại hội Hiệp hội Thế giới về Vận tải và Cơ sở hạ tầng đường thủy (PIANC) lần thứ 35 tại Nam Phi |
111.064 |
5.553 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai
Mã số NS: 1014286; Kho bạc: 1761
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
19.404.688 |
199.787 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
17.469.625 |
179.266 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
16.873.125 |
179.266 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
529.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
67.500 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
1.935.063 |
20.521 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
1.935.063 |
20.521 |
|
Thuê Văn phòng Đại diện Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai tại Nhơn Trạch năm 2024 |
116.400 |
|
|
Thuê Văn phòng Đại diện Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai tại Phước Thái năm 2024 |
192.000 |
|
|
Bảo trì hệ thống giám sát và điều phối giao thông hàng hải (VTS) Đồng Nai năm 2024 |
1.175.995 |
482 |
|
Đoàn ra tham gia cuộc họp Hội nghị Bộ trưởng GTVT APEC lần thứ 12 tại Peru |
151.103 |
7.555 |
|
Sửa chữa lớn cano ĐN-0957 năm 2024 |
299.565 |
12.484 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
Mã số NS: 1076629; Kho bạc: 1719
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
30.704.473 |
299.793 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
28.765.642 |
207.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
25.274.642 |
207.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
3.329.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
162.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
1.938.831 |
92.793 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
1.938.831 |
92.793 |
|
Sửa chữa lớn tàu Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu 02 năm 2024 |
925.927 |
46.296 |
|
Sửa chữa lớn ca nô Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu 01 năm 2024 |
929.937 |
46.497 |
|
Đoàn ra tham dự đàm phán, ký kết thỏa thuận, hiệp định tại Ai Cập |
82.967 |
|
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số NS: 1080348; Kho bạc: 0113
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
67.502.275 |
885.625 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
54.049.032 |
650.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
50.736.532 |
650.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
3.110.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
202.500 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
13.453.243 |
235.625 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
13.453.243 |
235.625 |
|
Sửa chữa lớn Tàu CVHHTPHCM-16 |
1.134.000 |
56.700 |
|
Bảo trì hệ thống giám sát và điều phối giao thông hàng hải (VTS) Sài Gòn - Vũng Tàu năm 2024 |
8.088.378 |
|
|
Bảo trì phần mềm Quản lý chỉ tiêu thống kê ngành Hàng hải năm 2024 |
479.374 |
|
|
Sửa chữa lớn Ponton neo đậu phương tiện tại bến tàu công vụ của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh |
647.971 |
32.399 |
|
Nạo vét khu nước cầu cảng neo đậu tàu, ca nô công vụ Quận 7 |
2.930.525 |
146.526 |
|
Đoàn ra tham dự Khóa đào tạo dành cho phụ nữ hàng hải (IMO) tại Pháp |
116.049 |
|
|
Đoàn ra tham dự Hội nghị lần thứ 24 Diễn đàn các nhà lãnh đạo cơ quan an toàn hàng hải khu vực Châu Á - Thái Bình Dương (APHoMSA 24) tại Trung Quốc |
56.946 |
|
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải An Giang
Mã số NS: 1075606; Kho bạc: 0761
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
7.505.248 |
98.763 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
6.339.987 |
40.500 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
6.283.287 |
40.500 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
54.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
2.700 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
1.165.261 |
58.263 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
1.165.261 |
58.263 |
|
Bảo trì bảo dưỡng hệ thống VTS luồng An Giang |
1.081.324 |
54.066 |
|
Đoàn ra cho viên chức đi công tác nước ngoài tại Quata |
83.937 |
4.197 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp
Mã số NS: 1077693; Kho bạc: 0661
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
12.927.237 |
164.596 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
10.935.314 |
65.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
10.924.314 |
65.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
11.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
1.991.923 |
99.596 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
1.991.923 |
99.596 |
|
Sửa chữa lớn trụ sở Đại diện Cảng vụ Hàng hải tại Bến Tre |
1.957.599 |
97.880 |
|
Đoàn ra tham dự Hội nghị Quan chức cấp cao GTVT ASEAN (STOM) lần thứ 56 tại Malaysia |
34.324 |
1.716 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ
Mã số NS: 1095635; Kho bạc: 0867
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
45.269.746 |
650.437 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
17.387.438 |
267.810 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
17.169.438 |
267.810 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
191.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
27.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
27.882.308 |
382.627 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
27.882.308 |
382.627 |
|
Thuê văn phòng làm việc cho Đại diện Cảng vụ Hàng hải tại Hậu Giang |
96.000 |
|
|
Bảo trì Hệ thống giám sát và điều phối giao thông hàng hải (VTS) luồng hàng hải cho tàu biển tải trọng lớn vào sông Hậu năm 2024 |
806.504 |
355.669 |
|
Thuê văn phòng làm việc cho Đại diện Cảng vụ Hàng hải tại Trà Vinh |
120.000 |
|
|
Sửa chữa lớn ca nô công vụ CT-01798 |
277.847 |
13.892 |
|
Thuê nhà để ca nô tại Duyên Hải tỉnh Trà Vinh |
72.000 |
|
|
Đóng mới tàu công vụ cho Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ |
26.248.610 |
|
|
Đoàn ra tham gia cuộc họp Hội nghị Bộ trưởng GTVT APEC lần thứ 12 tại Peru |
155.294 |
7.764 |
|
Đoàn ra tham đàm phán, ký kết thỏa thuận/hiệp định tại Hà Lan |
106.053 |
5.302 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang
Mã số NS: 1027791; Kho bạc: 0811
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
56.861.165 |
2.323.306 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
20.295.046 |
495.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
20.226.046 |
495.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
69.000 |
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
36.566.119 |
1.828.306 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
36.566.119 |
1.828.306 |
|
Bảo trì Hệ thống giám sát và điều phối giao thông hàng hải (VTS) Rạch Giá năm 2024 |
1.045.031 |
52.252 |
|
Đóng mới 01 tàu công vụ cho Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang |
35.437.108 |
1.771.855 |
|
Đoàn ra tham dự đàm phán, ký kết thỏa thuận/hiệp định tại Ai Cập |
83.979 |
4.199 |
KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI 5% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị: Văn Phòng Cục Hàng hải Việt Nam
Mã số NS: 1059282; Kho bạc: 0012
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Đã giao tại các QĐ số 1755/QĐ- BGTVT và số 1776/QĐ- BGTVT |
Xác định kinh phí tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Số chi từ nguồn thu phí |
10.206.265 |
6.640 |
a |
Kinh phí thường xuyên |
7.461.265 |
6.640 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
7.461.265 |
6.640 |
|
Chi một số chế độ chi đặc thù theo Quyết định số 11/2021/QĐ-TTg ngày 17/3/2021 |
7.461.265 |
6.640 |
b |
Kinh phí không thường xuyên |
2.745.000 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
2.745.000 |
|
|
Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ |
2.745.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.