ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1090/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 11 tháng 05 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 951 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lào Cai, bao gồm: 668 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 188 thủ tục hành chính cấp huyện; 95 thủ tục hành chính cấp xã (chi tiết tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm đã được phê duyệt tại các Quyết định số: 29/QĐ-UBND ngày 10/01/2022, 787/QĐ-UBND ngày 19/4/2022, 1097/QĐ-UBND ngày 29/5/2022, 1099/QĐ-UBND ngày 29/5/2022, 1988/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn, cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, thực hiện nghiêm túc việc công khai, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian sau khi đã cắt giảm quy định tại Danh mục được công bố kèm theo Quyết định này, đồng thời niêm yết, công khai tại Bộ phận Một cửa và trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị (nếu có).
Trường hợp thủ tục hành chính đang thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết có sửa đổi, bổ sung về thời gian giải quyết, thì việc thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính đó được tính theo thời gian đã được sửa đổi, bổ sung.
2. Đối với thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, giao Trung tâm đôn đốc, phối hợp với các sở, ban, ngành thực hiện việc niêm yết, công khai, cấu hình quy trình điện tử thủ tục hành chính được cắt giảm, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dân và tổ chức trong giải quyết thủ tục hành chính.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
Theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
||||
|
TỔNG CỘNG |
668 |
|
|
|
I |
Sở Công Thương |
47 |
|
|
|
|
- Lĩnh vực Công nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
15 |
11 |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
07 |
05 |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
15 |
11 |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
07 |
05 |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
15 |
11 |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
07 |
05 |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
15 |
11 |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
07 |
05 |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính ) |
|
12 |
09 |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
12 |
09 |
|
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
05 |
04 |
|
12 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính) |
|
12 |
09 |
|
|
- Lĩnh vực Thương mại |
|
|
|
|
13 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
07 |
05 |
|
14 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại (Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ) |
|
07 |
05 |
|
15 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
30 |
21 |
|
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng địa lý kinh doanh xăng dầu |
|
30 |
21 |
|
17 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
30 |
21 |
|
18 |
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
10 |
07 |
|
19 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
05 |
03 |
|
20 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép. |
|
05 |
03 |
|
21 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của các cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
05 |
03 |
|
22 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
20 |
14 |
|
23 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
30 |
21 |
|
24 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
30 |
21 |
|
25 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
30 |
21 |
|
26 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
05 |
03 |
|
27 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
05 |
03 |
|
28 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
28 |
20 |
|
|
- Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
29 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
15 |
11 |
|
30 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
07 |
05 |
|
31 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
07 |
05 |
|
32 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
15 |
11 |
|
33 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
15 |
11 |
|
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
15 |
11 |
|
35 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
15 |
11 |
|
36 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
15 |
11 |
|
37 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
15 |
11 |
|
38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
15 |
11 |
|
39 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
15 |
11 |
|
|
- Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng |
|
|
|
|
40 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
15 |
11 |
|
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
07 |
05 |
|
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
15 |
11 |
|
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
07 |
05 |
|
44 |
Thẩm định, phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
30 |
21 |
|
45 |
Điều chỉnh Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
30 |
21 |
|
46 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
20 |
14 |
|
47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
|
20 |
14 |
|
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32 |
|
||
|
- Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
|
15 |
11 |
|
2 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND tỉnh quyết định thành lập |
|
45 |
32 |
|
3 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường |
|
07 |
05 |
|
4 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
|
05 |
04 |
|
5 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
|
50 |
35 |
|
6 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
40 |
28 |
|
7 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
23 |
16 |
|
8 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
19 |
13 |
|
|
- Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
9 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
03 |
02 |
|
10 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
10 |
04 |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) |
|
13 |
09 |
|
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón) |
|
13 |
09 |
|
|
- Lĩnh vực thú y |
|
|
|
|
13 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
15 |
11 |
|
14 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
05 |
03 |
|
15 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
03 |
02 |
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
08 |
06 |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
|
|
|
- |
Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: |
|
|
|
|
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: |
|
25 |
18 |
|
|
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng |
|
28 |
20 |
|
|
- |
Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng |
|
|
|
|
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: |
|
10 |
07 |
|
|
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng |
|
13 |
09 |
|
|
18 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn) |
|
15 |
11 |
|
|
Lĩnh vực chăn nuôi |
|
|
|
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
|
|
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp |
|
25 |
17 |
|
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công ích hoặc qua môi trường mạng |
|
28 |
20 |
|
|
|
- Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
20 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
|
|
- |
Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng |
|
07 |
05 |
|
- |
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ s ung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
|
63 |
44 |
|
21 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
|
|
|
- Đối với trường hợp cấp mới |
|
10 |
07 |
|
|
22 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
|
|
|
- Đối với cấp mới giấy phép khai thác thủy sản |
|
06 |
04 |
|
- Đối với cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
03 |
02 |
|
|
23 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Đối với trường hợp cấp mới) |
|
10 |
07 |
|
|
- Lĩnh vực kinh tế hợp tác và PTNT |
|
|
|
|
24 |
Hỗ trợ dự án liên kết cấp tỉnh |
|
25 |
17 |
|
- Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
15 |
10 |
|
26 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
15 |
10 |
|
|
- Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
27 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
|
30 |
21 |
|
28 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
25 |
18 |
|
29 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
|
30 |
21 |
|
30 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
10 |
07 |
|
31 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
30 |
21 |
|
32 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
20 |
14 |
|
III |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
53 |
|
|
|
|
- Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
34 |
23 |
|
2 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
07 |
04 |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh xã hội |
|
15 |
10 |
|
4 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
15 |
10 |
|
5 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
10 |
07 |
|
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
05 |
03 |
|
7 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
15 |
10 |
|
|
- Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
8 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
22 |
15 |
|
9 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
14 |
09 |
|
10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
14 |
09 |
|
11 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
14 |
09 |
|
12 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
25 |
17 |
|
|
- Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
|
13 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
03 |
02 |
|
14 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
03 |
02 |
|
15 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
05 |
03 |
|
16 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
05 |
03 |
|
17 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
05 |
03 |
|
18 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
10 |
07 |
|
|
- Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
19 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
15 |
10 |
|
20 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
15 |
10 |
|
21 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
07 |
04 |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|
10 |
07 |
|
23 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|
16 |
10 |
|
24 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
|
15 |
10 |
|
25 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|
15 |
10 |
|
26 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|
15 |
10 |
|
27 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
15 |
10 |
|
28 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
15 |
10 |
|
29 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
15 |
10 |
|
30 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
03 |
02 |
|
|
- Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
31 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (Cắt giảm thời gian giải quyết tại Sở) |
|
24 |
20 |
|
32 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (Cắt giảm thời gian giải quyết tại Sở) |
|
24 |
20 |
|
33 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an (Cắt giảm thời gian giải quyết tại Sở) |
|
24 |
18 |
|
34 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (Cắt giảm thời gian giải quyết tại Sở) |
|
17 |
13 |
|
35 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý (Cắt giảm thời gian giải quyết tại Sở) |
|
42 |
36 |
|
36 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ (Cắt giảm thời gian giải quyết tại Sở) |
|
17 |
13 |
|
37 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (Cắt giảm thời gian giải quyết tại Sở) |
|
24 |
20 |
|
38 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (Cắt giảm thời gian giải quyết tại Sở) |
|
24 |
20 |
|
39 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (Cắt giảm thời gian giải quyết tại Sở) |
|
24 |
20 |
|
40 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
|
12 |
08 |
|
41 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
|
12 |
08 |
|
42 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (Cắt giảm thời gian giải quyết tại Sở) |
|
24 |
20 |
|
43 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
|
12 |
08 |
|
|
- Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
|
44 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
25 |
17 |
|
45 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
|
|
|
- Đối với trường hợp Gia hạn sửa đổi bổ sung |
|
25 |
17 |
|
|
- Đối với trường hợp Cấp lại, cấp đổi |
|
10 |
07 |
|
|
46 |
Khai báo với Sở Lao động - TBXH khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
05 |
03 |
|
|
- Lĩnh vực Lao động |
|
|
|
|
47 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
27 |
18 |
|
48 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
22 |
15 |
|
49 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
|
|
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép |
|
22 |
15 |
|
|
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép |
|
27 |
18 |
|
|
50 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
17 |
11 |
|
- Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
|
|
|
51 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
05 |
03 |
|
52 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
|
05 |
03 |
|
53 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
20 |
14 |
|
IV |
Sở Y tế |
70 |
|
||
- |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
30 |
21 |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
30 |
21 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
30 |
21 |
|
4 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
20 |
14 |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
90 |
63 |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
90 |
63 |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
90 |
63 |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
90 |
63 |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
90 |
63 |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
90 |
63 |
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
90 |
63 |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
90 |
63 |
|
13 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
90 |
63 |
|
14 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
90 |
63 |
|
15 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 |
7 |
|
16 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
5 |
4 |
|
17 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
10 |
7 |
|
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xã |
|
45 |
33 |
|
19 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
60 |
42 |
|
20 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
60 |
42 |
|
21 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
60 |
42 |
|
22 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
15 |
11 |
|
23 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
20 |
16 |
|
24 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
20 |
16 |
|
25 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
20 |
16 |
|
26 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
10 |
07 |
|
27 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
10 |
07 |
|
28 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
10 |
07 |
|
29 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
10 |
07 |
|
30 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
30 |
21 |
|
- Trường hợp cần xác minh: |
|
180 |
116 |
|
|
31 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
05 |
04 |
|
32 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
05 |
04 |
|
33 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
05 |
04 |
|
34 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
05 |
04 |
|
35 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS (B-BYT-247994-TT) |
|
10 |
07 |
|
36 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
45 |
32 |
|
37 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
60 |
42 |
|
38 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
60 |
42 |
|
- |
Lĩnh vực Dược-Mỹ phẩm |
|
|
|
|
39 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
30 |
21 |
|
40 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
20 |
15 |
|
41 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
07 |
05 |
|
42 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
07 |
05 |
|
43 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
30 |
21 |
|
44 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
05 |
04 |
|
45 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
07 |
05 |
|
46 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
05 |
04 |
|
47 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
30 |
21 |
|
48 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
07 |
05 |
|
49 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
10 |
07 |
|
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
30 |
21 |
|
51 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|
03 |
02 |
|
- |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
|
|
|
52 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
20 |
16 |
|
53 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 |
07 |
|
- |
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
|
|
|
|
54 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời. |
|
40 |
28 |
|
55 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương |
|
40 |
28 |
|
56 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát |
|
40 |
28 |
|
57 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
45 |
30 |
|
58 |
Khám giám định thương tật lần đầu |
|
40 |
30 |
|
59 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót |
|
40 |
30 |
|
60 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
45 |
29 |
|
- |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
|
61 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
07 |
05 |
|
62 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
07 |
05 |
|
63 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
10 |
07 |
|
64 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
20 |
16 |
|
- |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
65 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (B-BYT-184579-TT) |
|
07 |
05 |
|
66 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (B-BYT-184585-TT) |
|
07 |
05 |
|
67 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
90 |
63 |
|
V |
Sở Tư pháp |
48 |
|
||
|
- Lĩnh vực công chứng |
|
|
|
|
1 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
20 |
14 |
|
2 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
35 |
25 |
|
3 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
35 |
25 |
|
4 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
35 |
25 |
|
5 |
Thành lập Hội công chứng viên |
|
45 |
32 |
|
6 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
07 |
05 |
|
7 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
05 |
04 |
|
8 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
05 |
04 |
|
9 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
05 |
04 |
|
|
- Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
|
10 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
07 |
05 |
|
11 |
Hợp nhất công ty luật |
|
10 |
07 |
|
12 |
Sáp nhập công ty luật |
|
10 |
07 |
|
13 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
07 |
05 |
|
14 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
10 |
07 |
|
15 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
07 |
05 |
|
16 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
07 |
05 |
|
17 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
05 |
04 |
|
18 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
10 |
07 |
|
|
- Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
|
|
19 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
15 |
11 |
|
20 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm Trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
15 |
10 |
|
21 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
10 |
07 |
|
22 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
07 |
05 |
|
|
- Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
23 |
Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
07 |
05 |
|
24 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
03 |
02 |
|
25 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
05 |
04 |
|
26 |
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
03 |
02 |
|
|
- Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
|
27 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
07 |
05 |
|
28 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
07 |
05 |
|
29 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên |
|
03 |
02 |
|
30 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
07 |
05 |
|
|
- Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
|
|
31 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
05 |
04 |
|
32 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. |
|
35 |
25 |
|
|
- Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
33 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
07 |
05 |
|
34 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
07 |
05 |
|
35 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
07 |
05 |
|
|
- Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
|
|
|
36 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
30 |
21 |
|
37 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
30 |
21 |
|
38 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
45 |
31 |
|
39 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
17 |
12 |
|
40 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
|
05 |
04 |
|
- |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
|
|
|
41 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
07 |
05 |
|
42 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
07 |
05 |
|
43 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
15 |
10 |
|
44 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
10 |
07 |
|
45 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
05 |
04 |
|
46 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
10 |
07 |
|
47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
05 |
04 |
|
48 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
|
07 |
05 |
|
VI |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
40 |
|
||
1 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
15 |
11 |
|
2 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
|
20 |
14 |
|
3 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
15 |
11 |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
15 |
11 |
|
5 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
15 |
11 |
|
6 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
15 |
11 |
|
7 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
|
20 |
14 |
|
8 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
25 |
18 |
|
9 |
Cho phép trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
20 |
14 |
|
10 |
Cho phép trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
20 |
14 |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
15 |
11 |
|
12 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ |
|
05 |
04 |
|
13 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam (Trường hợp không phải xác minh) |
|
20 |
14 |
|
14 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
15 |
11 |
|
15 |
Sáp nhập, chia tách trường Trung học phổ thông |
|
25 |
18 |
|
16 |
Giải thể trường Trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
20 |
14 |
|
17 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
15 |
11 |
|
18 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
15 |
11 |
|
19 |
Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
20 |
14 |
|
20 |
Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
20 |
14 |
|
21 |
Sáp nhập, chia tách trường Trung học phổ thông chuyên |
|
25 |
18 |
|
22 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
25 |
18 |
|
23 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm |
|
15 |
11 |
|
24 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
15 |
11 |
|
25 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
15 |
11 |
|
26 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
20 |
14 |
|
27 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
20 |
14 |
|
28 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. |
|
|
|
|
- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập |
|
40 |
28 |
|
|
29 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
20 |
14 |
|
30 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
20 |
14 |
|
31 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
30 |
21 |
|
32 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
15 |
11 |
|
33 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
110 |
77 |
|
34 |
Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
110 |
77 |
|
35 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
110 |
77 |
|
36 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
110 |
77 |
|
37 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
110 |
77 |
|
38 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
|
110 |
77 |
|
39 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
40 |
28 |
|
40 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
45 |
31 |
|
VII |
Sở Nội vụ |
36 |
|
||
|
- Lĩnh vực tổ chức biên chế và phi Chính phủ |
|
|
|
|
1 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
10 |
07 |
|
2 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
10 |
07 |
|
3 |
Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
10 |
07 |
|
4 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm |
|
40 |
28 |
|
5 |
Thành lập hội |
|
30 |
21 |
|
6 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội |
|
30 |
21 |
|
7 |
Phê duyệt Điều lệ hội |
|
30 |
21 |
|
8 |
Đổi tên hội |
|
30 |
21 |
|
9 |
Hội tự giải thể |
|
30 |
21 |
|
10 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
15 |
10 |
|
11 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
|
40 |
28 |
|
12 |
Đổi tên quỹ |
|
15 |
11 |
|
13 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
30 |
21 |
|
14 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
30 |
21 |
|
15 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
30 |
21 |
|
16 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
|
15 |
10 |
|
|
- Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
|
17 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
60 |
42 |
|
18 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
30 |
21 |
|
19 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
30 |
21 |
|
20 |
Thủ tục Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
60 |
42 |
|
21 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
30 |
21 |
|
22 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
30 |
21 |
|
23 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
30 |
21 |
|
24 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
30 |
21 |
|
25 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
45 |
32 |
|
26 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
45 |
27 |
|
27 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
60 |
42 |
|
28 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
60 |
42 |
|
29 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
30 |
21 |
|
|
- Lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
|
|
|
|
30 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
15 |
10 |
|
|
- Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|
|
|
|
31 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
25 |
17 |
|
32 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
25 |
17 |
|
33 |
Tặng thưởng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
|
25 |
17 |
|
34 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
|
25 |
12 |
|
35 |
Xét tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai" |
|
30 |
18 |
|
|
- Lĩnh vực chính quyền địa phương |
|
|
|
|
36 |
Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
15 |
10 |
|
VIII |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
|
||
- |
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
1 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
05 |
04 |
|
2 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
05 |
04 |
|
3 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
05 |
04 |
|
4 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
20 |
14 |
|
5 |
Thay đổi bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
20 |
14 |
|
- |
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
|
30 |
21 |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
|
15 |
11 |
|
- |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ |
|
|
|
|
8 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
|
15 |
11 |
|
9 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
30 |
21 |
|
10 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
30 |
21 |
|
11 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
15 |
11 |
|
12 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
30 |
21 |
|
13 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
15 |
11 |
|
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
15 |
11 |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 |
07 |
|
16 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
|
10 |
07 |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
|
15 |
11 |
|
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 |
07 |
|
19 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 |
07 |
|
20 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
05 |
04 |
|
21 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
|
15 |
11 |
|
22 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
15 |
11 |
|
IX |
Sở Thông ti n và Truyền thông |
30 |
|
||
- |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
|
20 |
14 |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
|
10 |
07 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
|
10 |
07 |
|
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
|
07 |
05 |
|
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
|
10 |
07 |
|
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
|
07 |
05 |
|
7 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) |
|
10 |
07 |
|
- |
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
12 |
08 |
|
9 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
08 |
06 |
|
10 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
10 |
07 |
|
11 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
10 |
07 |
|
12 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
10 |
07 |
|
13 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
10 |
07 |
|
14 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
07 |
05 |
|
15 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
07 |
05 |
|
16 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
07 |
05 |
|
17 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
07 |
05 |
|
18 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
07 |
05 |
|
19 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
07 |
05 |
|
- |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
|
20 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
10 |
07 |
|
21 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
20 |
15 |
|
22 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
15 |
11 |
|
- |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
|
|
|
23 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
15 |
11 |
|
24 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
15 |
11 |
|
25 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
10 |
07 |
|
26 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
15 |
11 |
|
27 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
10 |
07 |
|
28 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
07 |
05 |
|
29 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
07 |
05 |
|
30 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
07 |
05 |
|
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
68 |
|
|
|
|
- Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
03 |
02 |
|
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
03 |
02 |
|
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
03 |
02 |
|
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
03 |
02 |
|
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
03 |
02 |
|
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
03 |
02 |
|
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
03 |
02 |
|
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
03 |
02 |
|
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
03 |
02 |
|
13 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
|
03 |
02 |
|
14 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
15 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
03 |
02 |
|
16 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
03 |
02 |
|
17 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
03 |
02 |
|
18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
|
03 |
02 |
|
19 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
20 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
21 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|
03 |
02 |
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
03 |
02 |
|
23 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
03 |
02 |
|
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
03 |
02 |
|
25 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
03 |
02 |
|
26 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
|
03 |
02 |
|
27 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
|
03 |
02 |
|
28 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
|
03 |
02 |
|
29 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
30 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
|
03 |
02 |
|
32 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
|
03 |
02 |
|
33 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
03 |
02 |
|
34 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
03 |
02 |
|
35 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
03 |
02 |
|
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
03 |
02 |
|
37 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
03 |
02 |
|
38 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
|
03 |
02 |
|
39 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
03 |
02 |
|
40 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
|
03 |
02 |
|
41 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
|
03 |
02 |
|
42 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
03 |
02 |
|
43 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
03 |
02 |
|
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
03 |
02 |
|
45 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
|
03 |
02 |
|
46 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
|
03 |
02 |
|
|
- Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
47 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
48 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
49 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
50 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
03 |
02 |
|
51 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
03 |
02 |
|
52 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
03 |
02 |
|
53 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
03 |
02 |
|
54 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
03 |
02 |
|
55 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
56 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
57 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
58 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
59 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
|
- Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
|
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
15 |
10 |
|
61 |
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
- Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
05 |
03 |
|
|
- Trường hợp Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
03 |
02 |
|
|
62 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
03 |
02 |
|
63 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
15 |
10 |
|
64 |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (ngừng hoạt động của dự án đầu tư) |
|
05 |
03 |
|
65 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư) |
|
15 |
10 |
|
|
- Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|
|
|
|
66 |
Xác nhận chuyên gia |
|
15 |
11 |
|
67 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
20 |
14 |
|
68 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
20 |
14 |
|
XI |
Sở Tài chính |
24 |
|
||
1 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
03 |
01 |
|
2 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
10 |
07 |
|
3 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
|
|
|
|
- Đối với giá hàng hóa, dịch vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định |
|
15 |
11 |
|
|
- Đối với giá hàng hóa, dịch vụ do các bộ, ngành quyết định |
|
10 |
07 |
|
|
4 |
Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương |
|
10 |
07 |
|
5 |
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
|
10 |
07 |
|
6 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
30 |
15 |
|
7 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Kể từ ngày nhận được kiến nghị của cơ quan, người có thẩm quyền thu hồi tài sản…) |
|
60 |
30 |
|
8 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
30 |
21 |
|
9 |
Quyết định bán tài sản công |
|
30 |
21 |
|
10 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
|
07 |
05 |
|
11 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
07 |
05 |
|
12 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
30 |
21 |
|
13 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
30 |
15 |
|
14 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
|
120 |
84 |
|
15 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
|
120 |
84 |
|
16 |
Mua quyển hóa đơn |
|
05 |
03 |
|
17 |
Mua hóa đơn lẻ |
|
05 |
03 |
|
18 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
|
02 |
01 |
|
19 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
|
02 |
01 |
|
20 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
|
30 |
21 |
|
21 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
45 |
32 |
|
22 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
|
14 |
10 |
|
23 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
|
120 |
84 |
|
24 |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
|
120 |
84 |
|
XII |
Sở Gi ao thông vận tải - Xây dựng |
132 |
|
|
|
A |
Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
|
|
- |
Lĩnh vực quản lý giao thông |
|
|
|
|
1 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
07 |
05 |
|
2 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
10 |
07 |
|
3 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
07 |
04 |
|
4 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
05 |
02 |
|
5 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
|
07 |
05 |
|
6 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép xây dựng thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
05 |
02 |
|
7 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác (Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác) |
|
07 |
05 |
|
- |
Lĩnh vực quản lý vận tải |
|
|
|
|
8 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
05 |
03 |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
05 |
03 |
|
10 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
15 |
05 |
|
11 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
15 |
05 |
|
12 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
15 |
05 |
|
13 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
15 |
05 |
|
14 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
|
02 |
01 |
|
15 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
|
02 |
01 |
|
- |
Lĩnh vực quản lý phương tiện |
|
|
|
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
07 |
03 |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (kể từ khi kết thúc kiểm tra hoặc nhận được KQ kiểm tra đối với trường hợp đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký) |
|
03 |
02 |
|
18 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
03 |
02 |
|
19 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (kể từ khi kết thúc kiểm tra hoặc nhận được KQ kiểm tra đối với trường hợp đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký) |
|
03 |
02 |
|
20 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (kể từ khi kết thúc kiểm tra) |
|
03 |
02 |
|
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (kể từ khi kết thúc kiểm tra hoặc nhận được KQ kiểm tra đối với trường hợp đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký) |
|
03 |
02 |
|
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (kể từ khi kết thúc thời hạn đăng thông tin) |
|
03 |
02 |
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
03 |
02 |
|
24 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
|
|
|
- Trường hợp thay đổi thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đ ổi chủ sở hữu); GCN đăng ký hoặc biển số bị hỏng |
|
03 |
02 |
|
|
- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn |
|
03 |
02 |
|
25 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
02 |
01 |
|
- |
Lĩnh vực quản lý người lái |
|
|
|
|
26 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
10 |
07 |
|
27 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
08 |
05 |
|
28 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
05 |
03 |
|
29 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
03 |
02 |
|
30 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
03 |
02 |
|
31 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
|
03 |
02 |
|
32 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
10 |
07 |
|
33 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
05 |
03 |
|
34 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
05 |
03 |
|
35 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
05 |
03 |
|
36 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
05 |
03 |
|
37 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
05 |
03 |
|
38 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
05 |
03 |
|
- |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
|
|
39 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
03 |
02 |
|
40 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
03 |
02 |
|
41 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
03 |
02 |
|
42 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
03 |
02 |
|
43 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
44 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
45 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
03 |
02 |
|
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
47 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
48 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
05 |
03 |
|
49 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
|
05 |
03 |
|
50 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
05 |
03 |
|
51 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
05 |
04 |
|
52 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
05 |
04 |
|
53 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
05 |
03 |
|
54 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
05 |
03 |
|
56 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
|
05 |
03 |
|
57 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
|
|
- Chấp thuận hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: |
|
05 |
04 |
|
|
- Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: |
|
05 |
04 |
|
|
58 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
10 |
05 |
|
59 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
20 |
15 |
|
60 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
10 |
07 |
|
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
|
|
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng |
|
05 |
03 |
|
|
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo |
|
07 |
05 |
|
|
62 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
03 |
02 |
|
63 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
|
05 |
03 |
|
64 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (cắt giảm thời gian giải quyết tại Sở Giao thông vận tải - XD) |
|
05 |
03 |
|
65 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
|
|
|
Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: |
|
05 |
03 |
|
|
66 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
05 |
04 |
|
67 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
|
05 |
04 |
|
68 |
Thiết lập khu neo đậu |
|
05 |
03 |
|
69 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
|
05 |
03 |
|
70 |
Công bố đóng khu neo đậu |
|
05 |
03 |
|
71 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
05 |
04 |
|
72 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
|
05 |
04 |
|
73 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
|
05 |
04 |
|
- |
Lĩnh vực đường sắt |
|
|
|
|
74 |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
|
10 |
07 |
|
75 |
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
|
03 |
02 |
|
76 |
Bãi bỏ đường ngang |
|
07 |
05 |
|
77 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
|
10 |
07 |
|
78 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
|
03 |
02 |
|
79 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
|
10 |
07 |
|
80 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
|
10 |
07 |
|
81 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
|
05 |
03 |
|
82 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
|
05 |
03 |
|
B |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
|
|
- |
Cấp chứng chỉ năng lực và chứng chỉ hành nghề |
|
|
|
|
83 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
20 |
10 |
|
84 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
20 |
10 |
|
85 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
|
10 |
07 |
|
86 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
10 |
07 |
|
87 |
Gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
10 |
07 |
|
88 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
20 |
10 |
|
89 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
|
20 |
10 |
|
90 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
20 |
10 |
|
91 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
|
10 |
07 |
|
92 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
10 |
07 |
|
93 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
20 |
07 |
|
- |
Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài |
|
|
|
|
94 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
|
20 |
10 |
|
95 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
|
20 |
10 |
|
- |
Thẩm định dự án quyết toán |
|
|
|
|
96 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
- Dự án nhóm A |
|
35 |
25 |
|
|
- Dự án nhóm B |
|
25 |
18 |
|
|
- Dự án nhóm C |
|
15 |
12 |
|
|
97 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|
|
|
- Công trình cấp I, cấp đặc biệt |
|
40 |
32 |
|
|
- Công trình cấp II và cấp III |
|
30 |
24 |
|
|
- Công trình còn lại |
|
20 |
14 |
|
|
- |
Cấp phép xây dựng |
|
|
|
|
98 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
20 |
10 |
|
99 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
20 |
10 |
|
100 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
20 |
10 |
|
101 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
20 |
10 |
|
102 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
05 |
03 |
|
103 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
05 |
03 |
|
- |
Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
104 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
|
30 |
15 |
|
105 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản |
|
10 |
07 |
|
106 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
10 |
07 |
|
- |
Nhà ở |
|
|
|
|
107 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê, mua |
|
15 |
11 |
|
108 |
Thẩm định giá bán, thuê, mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
|
30 |
21 |
|
109 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
|
20 |
10 |
|
110 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
45 |
30 |
|
111 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước (khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP) |
|
45 |
30 |
|
112 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP) |
|
45 |
30 |
|
113 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
|
20 |
15 |
|
114 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường |
|
30 |
15 |
|
|
- Trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm |
|
60 |
30 |
|
|
115 |
Cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
30 |
15 |
|
116 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
45 |
30 |
|
- |
Quản lý chất lượng công trình |
|
|
|
|
117 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
|
20 |
10 |
|
118 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
|
14 |
10 |
|
119 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
14 |
10 |
|
- |
Giám định tư pháp xây dựng |
|
|
|
|
120 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
20 |
10 |
|
121 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Văn phòng Giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
|
30 |
15 |
|
122 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận, đăng ký, công bố thông tin |
|
10 |
05 |
|
- |
Quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
123 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
20 |
10 |
|
124 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
25 |
20 |
|
125 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
15 |
10 |
|
- |
Kiến trúc xây dựng |
|
|
|
|
126 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
15 |
11 |
|
127 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
|
10 |
07 |
|
128 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
10 |
07 |
|
129 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
10 |
07 |
|
130 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
10 |
07 |
|
C |
TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Sở Giao thông vận tải - Xây dựng) |
|
|
|
|
131 |
Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp (trường hợp xe ô tô không tham gia giao thông trên hệ thống đường bộ) |
|
10 |
05 |
|
132 |
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. |
|
25 |
17 |
|
XIII |
Sở Du lịch |
13 |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
10 |
07 |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
10 |
07 |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ) |
|
05 |
03 |
|
4 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ) |
|
05 |
03 |
|
5 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
15 |
10 |
|
6 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
15 |
10 |
|
7 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
14 |
|
8 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
14 |
|
9 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
14 |
|
10 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
14 |
|
11 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
14 |
|
12 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
30 |
21 |
|
13 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
10 |
07 |
|
XIV |
Sở Văn hóa và Thể thao |
36 |
|
|
|
|
- Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép phân loại phim |
|
15 |
11 |
|
2 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
15 |
11 |
|
|
- Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
|
|
|
3 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
20 |
14 |
|
4 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
15 |
11 |
|
5 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
15 |
9 |
|
|
- Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
|
|
6 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ, không phải trường hợp đặc biệt) |
|
10 |
07 |
|
7 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) |
|
10 |
07 |
|
|
- Lĩnh vực gia đình |
|
|
|
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
15 |
11 |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
15 |
11 |
|
10 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
20 |
14 |
|
11 |
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
07 |
05 |
|
|
- Lĩnh vực Thể thao |
|
|
|
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
07 |
05 |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
07 |
05 |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
07 |
05 |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
07 |
05 |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
07 |
05 |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
07 |
05 |
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
07 |
05 |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
07 |
05 |
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
07 |
05 |
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
07 |
05 |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
07 |
05 |
|
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
07 |
05 |
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
07 |
05 |
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
07 |
05 |
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
07 |
05 |
|
|
- Lĩnh vực Di sản Văn hóa |
|
|
|
|
27 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
15 |
11 |
|
28 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
30 |
21 |
|
29 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
20 |
13 |
|
30 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
15 |
10 |
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
15 |
10 |
|
|
- Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
|
|
|
32 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) |
|
07 |
05 |
|
33 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
07 |
05 |
|
34 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (Trường hợp không phải thành lập Hội đồng) |
|
07 |
05 |
|
35 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Trường hợp không phải thành lập Hội đồng) |
|
07 |
05 |
|
36 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Trường hợp nếu Sở Văn hóa và Thể thao không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo) |
|
07 |
05 |
|
XV |
Lĩnh vực Dân tộc |
02 |
|
|
|
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
15 |
11 |
|
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
15 |
11 |
|
XVI |
Ban Quản lý khu kinh tế |
18 |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (KCN) |
|
05 |
03 |
|
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (KCN) |
|
03 |
02 |
|
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
05 |
03 |
|
4 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
|
07 |
05 |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
15 |
11 |
|
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
03 |
02 |
|
7 |
Cấp lại hoặc hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
- Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
05 |
04 |
|
|
- Trường hợp Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
03 |
02 |
|
|
8 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp không phải gửi văn bản lấy ý kiến) |
|
05 |
04 |
|
9 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
15 |
11 |
|
10 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
15 |
11 |
|
11 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần góp vốn đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
15 |
11 |
|
12 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
|
15 |
11 |
|
13 |
Giấy phép xây dựng mới - áp dụng đối với công trình cấp III, cấp IV (trong các KCN, KKT phạm vi đã được GPMB và được cấp có thẩm quyền giao quản lý), trừ nhà ở riêng lẻ |
|
20 |
10 |
Thực hiện theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
14 |
Giấy phép giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình - áp dụng đối với công trình cấp III, cấp IV (trong các KCN, KKT phạm vi đã được GPMB và được cấp có thẩm quyền giao quản lý), trừ nhà ở riêng lẻ |
|
20 |
10 |
Thực hiện theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
15 |
Giấy phép di dời công trình - áp dụng đối với công trình cấp III, cấp IV (trong các KCN, KKT phạm vi đã được GPMB và được cấp có thẩm quyền giao quản lý), trừ nhà ở riêng lẻ |
|
20 |
10 |
Thực hiện theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
16 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng - áp dụng đối với công trình cấp III, cấp IV (trong các KCN, KKT phạm vi đã được GPMB và được cấp có thẩm quyền giao quản lý), trừ nhà ở riêng lẻ |
|
20 |
10 |
Thực hiện theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
17 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng - áp dụng đối với công trình cấp III, cấp IV (trong các KCN, KKT phạm vi đã được GPMB và được cấp có thẩm quyền giao quản lý), trừ nhà ở riêng lẻ |
|
05 |
03 |
Thực hiện theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
18 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng - áp dụng đối với công trình cấp III, cấp IV (trong các KCN, KKT phạm vi đã được GPMB và được cấp có thẩm quyền giao quản lý), trừ nhà ở riêng lẻ |
|
05 |
03 |
Thực hiện theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
Theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm thời gian |
||||
|
TỔNG CỘNG |
188 |
|
|
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG |
15 |
|
|
|
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thuỷ nội địa |
|
03 |
02 |
|
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thuỷ nội địa |
|
03 |
02 |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
03 |
02 |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
03 |
02 |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
03 |
02 |
|
8 |
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
9 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ - Trường hợp hồ sơ cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ. |
|
15 |
10 |
|
|
- Áp dụng đối với UBND thành phố Lào Cai |
|
15 |
08 |
|
10 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. - Trường hợp hồ sơ cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ. |
|
15 |
10 |
|
|
- Áp dụng đối với UBND thành phố Lào Cai |
|
15 |
08 |
|
11 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
05 |
04 |
|
12 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
15 |
11 |
|
- Áp dụng đối với UBND thành phố Lào Cai, thị xã Sa Pa |
|
15 |
08 |
|
|
13 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
25 |
18 |
|
14 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
|
20 |
14 |
|
15 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
15 |
11 |
|
- Áp dụng đối với UBND thành phố Lào Cai |
|
15 |
08 |
|
|
II |
LĨNH VỰC Y TẾ |
01 |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
20 |
10 |
|
III |
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
11 |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
30 |
21 |
|
2 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
15 |
11 |
|
3 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
15 |
11 |
|
4 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
15 |
11 |
|
5 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
20 |
12 |
|
6 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
15 |
09 |
|
7 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
20 |
14 |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
15 |
11 |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
15 |
11 |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
30 |
21 |
|
11 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
20 |
14 |
|
IV |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
01 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ câu lạc bộ, đội văn nghệ dân gian tại các điểm du lịch |
|
15 |
11 |
|
V |
LĨNH VỰC NÔNG LÂM NGHIỆP |
03 |
|
|
|
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
|
19 |
13 |
|
2 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (trường hợp không có thông tin vi phạm) |
|
04 |
03 |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) |
|
20 |
14 |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
15 |
11 |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
15 |
11 |
|
6 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
60 |
42 |
|
7 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
25 |
18 |
|
8 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
|
30 |
21 |
|
9 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
15 |
10 |
|
10 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
30 |
21 |
|
11 |
Thủ tục hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
|
34 |
24 |
|
12 |
Thủ tục hỗ trợ cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ |
|
34 |
24 |
|
13 |
Thủ tục hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu giống, rải vụ dứa |
|
34 |
24 |
|
14 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng chủ lực của địa phương |
|
34 |
24 |
|
15 |
Thủ tục hỗ trợ dự án trồng cây ăn quả |
|
34 |
24 |
|
16 |
Thủ tục hỗ trợ cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ |
|
34 |
24 |
|
17 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ |
|
34 |
24 |
|
VI |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
20 |
|
|
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
27 |
14 |
|
2 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
05 |
04 |
|
3 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
11 |
06 |
|
4 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
05 |
03 |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
15 |
08 |
|
6 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
|
15 |
06 |
|
7 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
|
15 |
06 |
|
8 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thanh phố trực thuộc Trung ương |
|
08 |
04 |
|
9 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
06 |
03 |
|
10 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
07 |
03 |
|
11 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
22 |
16 |
|
12 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
05 |
03 |
|
13 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
05 |
03 |
|
14 |
Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và xã hội quản lý |
|
10 |
07 |
|
15 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
05 |
03 |
|
16 |
Thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
06 |
05 |
|
17 |
Xác nhận người sử dụng đất thuộc diện NCC với cách mạng và được hưởng chính sách miễn, giảm tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
10 |
07 |
|
18 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
10 |
07 |
|
19 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
10 |
07 |
|
20 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
|
10 |
07 |
|
VII |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
20 |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
03 |
02 |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
03 |
02 |
|
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
03 |
02 |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
03 |
02 |
|
5 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
6 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
03 |
02 |
|
8 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
03 |
02 |
|
9 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
03 |
02 |
|
10 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
03 |
02 |
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
14 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
15 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
16 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
05 |
04 |
|
17 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
03 |
02 |
|
18 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
19 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX |
|
03 |
02 |
|
20 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
03 |
03 |
|
VIII |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
09 |
|
|
|
1 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
10 |
07 |
|
2 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
10 |
07 |
|
3 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ không phải xã vùng sâu, vùng xa) |
|
45 |
31 |
|
4 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
15 |
12 |
|
5 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) |
|
20 |
14 |
|
|
- Trường hợp giải quyết đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
30 |
21 |
|
|
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp đối với các xã không phải là xã vùng sâu, vùng xa) |
|
15 |
10 |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
30 |
21 |
|
8 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
30 |
21 |
|
9 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
10 |
07 |
|
IX |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
17 |
|
|
|
1 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
15 |
08 |
|
2 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
15 |
11 |
|
3 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
- Trường hợp đăng ký giám hộ cử |
|
05 |
04 |
|
|
- Trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên |
|
03 |
02 |
|
|
4 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
02 |
01 |
|
5 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài |
|
12 |
06 |
|
6 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài. |
|
12 |
06 |
|
7 |
Đăng ký lại Khai sinh có yếu tố nước ngoài (trường hợp không phải xác minh) |
|
05 |
04 |
|
8 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
05 |
04 |
|
Áp dụng đối với UBND thành phố Lào Cai |
|
05 |
02 |
|
|
- Trường hợp phải xác minh |
|
25 |
20 |
|
|
9 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
15 |
11 |
|
10 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp phải xác minh) |
|
03 |
02 |
|
11 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài - Áp dụng đối với UBND thành phố Lào Cai |
|
05 05 |
04 02 |
|
Trường hợp phải có văn bản xác minh |
|
25 |
20 |
|
|
12 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
- Đối với trường hợp không phải xác minh |
|
05 |
04 |
|
|
- Đối với trường hợp phải xác minh |
|
10 |
07 |
|
|
13 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
|
15 |
11 |
|
14 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
02 |
01 |
|
15 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
02 |
01 |
|
16 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
02 |
01 |
|
17 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
|
|
- Trường hợp đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
03 |
02 |
|
|
- Trường hợp cần phải xác minh |
|
06 |
04 |
|
|
X |
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
04 |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
10 |
06 |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
05 |
04 |
|
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
05 |
04 |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
05 |
04 |
|
XI |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
23 |
|
|
|
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
25 |
15 |
|
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
20 |
12 |
|
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
20 |
12 |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
25 |
15 |
|
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
20 |
10 |
|
6 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
20 |
14 |
|
7 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
35 |
22 |
|
8 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
20 |
12 |
|
9 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
25 |
15 |
|
10 |
Thành lập trường Tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
20 |
11 |
|
11 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
20 |
11 |
|
12 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
20 |
11 |
|
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
20 |
10 |
|
14 |
Giải thể trường Tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
20 |
10 |
|
15 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học (Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước) |
|
09 |
05 |
|
16 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
20 |
11 |
|
17 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
20 |
14 |
|
18 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
15 |
11 |
|
19 |
Cho phép Trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
15 |
11 |
|
20 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
25 |
17 |
|
21 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
20 |
12 |
|
22 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
20 |
12 |
|
23 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
20 |
12 |
|
XII |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
21 |
|
|
|
1 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
10 |
07 |
|
2 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
10 |
07 |
|
3 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
10 |
07 |
|
4 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
30 |
15 |
|
5 |
Thành lập hội |
|
30 |
15 |
|
6 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
30 |
15 |
|
7 |
Phê duyệt điều lệ hội |
|
30 |
15 |
|
8 |
Đổi tên hội |
|
30 |
15 |
|
9 |
Hội tự giải thể |
|
30 |
15 |
|
10 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
25 |
15 |
|
11 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
25 |
15 |
|
12 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
25 |
15 |
|
13 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
25 |
15 |
|
14 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
20 |
14 |
|
15 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
20 |
14 |
|
16 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
20 |
14 |
|
17 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
20 |
14 |
|
18 |
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”. |
|
20 |
14 |
|
19 |
Tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
|
20 |
14 |
|
20 |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
|
20 |
14 |
|
21 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
20 |
14 |
|
XIII |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
12 |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
30 |
20 |
|
2 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
10 |
06 |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
07 |
04 |
|
4 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
07 |
04 |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
15 |
09 |
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
07 |
04 |
|
7 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
07 |
04 |
|
8 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
15 |
09 |
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
15 |
09 |
|
10 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
15 |
09 |
|
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
20 |
14 |
|
12 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
20 |
14 |
|
XIV |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
13 |
|
|
|
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
30 |
21 |
|
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
30 |
21 |
|
3 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
30 |
21 |
|
4 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
30 |
21 |
|
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
30 |
21 |
|
6 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
30 |
21 |
|
7 |
Quyết định bán tài sản công |
|
30 |
21 |
|
8 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
30 |
21 |
|
9 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
30 |
21 |
|
10 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
30 |
21 |
|
11 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
|
60 |
42 |
|
12 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
|
120 |
84 |
|
13 |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
|
120 |
84 |
|
XV |
LĨNH VỰC THANH TRA |
02 |
|
|
|
1 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
|
10 |
07 |
|
2 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện (đối với vụ việc không phức tạp) |
|
30 |
21 |
|
XVI |
LĨNH VỰC DÂN TỘC |
02 |
|
|
|
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (đối với quy trình thực hiện tại UBND cấp huyện) |
|
15 |
13 |
|
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (đối với quy trình thực hiện tại UBND cấp huyện) |
|
15 |
13 |
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
Theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm thời gian |
||||
|
TỔNG CỘNG |
95 |
|
|
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
09 |
|
|
|
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thuỷ nội địa |
|
03 |
02 |
|
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thuỷ nội địa |
|
03 |
02 |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
4 |
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
03 |
02 |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
03 |
02 |
|
9 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
03 |
02 |
|
II |
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
07 |
|
|
|
1 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
07 |
04 |
|
2 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
15 |
08 |
|
3 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
15 |
08 |
|
4 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|
15 |
08 |
|
5 |
Xét tặng gia đình văn hóa hàng năm |
|
05 |
03 |
|
6 |
Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa |
|
05 |
03 |
|
7 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
15 |
07 |
|
III |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
11 |
|
|
|
1 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
20 |
09 |
|
2 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
15 |
08 |
|
3 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
20 |
10 |
|
4 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
15 |
08 |
|
5 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
15 |
10 |
|
6 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
15 |
10 |
|
7 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
20 |
07 |
|
8 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
20 |
07 |
|
9 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
20 |
07 |
|
10 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
20 |
07 |
|
11 |
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
10 |
05 |
|
IV |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI |
15 |
|
|
|
1 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
06 |
03 |
|
2 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
03 |
02 |
|
3 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
05 |
03 |
|
4 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
07 |
04 |
|
5 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
15 |
08 |
|
6 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
25 |
11 |
|
7 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
15 |
08 |
|
8 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
15 |
10 |
|
9 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
15 |
10 |
|
10 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
|
25 |
15 |
|
11 |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận khuyết tật |
|
05 |
03 |
|
12 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
10 |
07 |
|
13 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi (cắt giảm thời gian giải quyết tại UBND cấp xã). |
|
25 |
23 |
|
14 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
06 |
04 |
|
15 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|
05 |
03 |
|
V |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
03 |
|
|
|
1 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
30 |
15 |
|
2 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
30 |
15 |
|
3 |
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
20 |
14 |
|
VI |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
01 |
|
|
|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ |
|
45 |
30 |
|
|
- Trường hợp hồ sơ áp dụng với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn |
|
60 |
40 |
|
|
VII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
04 |
|
|
|
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
10 |
07 |
|
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
20 |
13 |
|
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
20 |
13 |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
20 |
13 |
|
VIII |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
31 |
|
|
|
1 |
Chứng thực di chúc |
|
02 |
01 |
|
2 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
02 |
01 |
|
3 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
02 |
01 |
|
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
02 |
01 |
|
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
02 |
01 |
|
6 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
08 |
04 |
|
7 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
03 |
02 |
|
- Trường hợp xác minh |
|
08 |
05 |
|
|
8 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
30 |
21 |
|
9 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
05 |
03 |
|
10 |
Đăng ký lại kết hôn (không thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết đối với trường hợp phải có văn bản xác minh) |
|
05 |
04 |
|
11 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
02 |
01 |
|
12 |
Đăng ký thay đổi cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
|
|
|
- Thay đổi cải chính |
|
03 |
02 |
|
|
- Trường hợp phải xác minh (thay đổi cải chính) |
|
06 |
04 |
|
|
13 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (không thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết đối với trường hợp xác minh) |
|
03 |
02 |
|
14 |
Đăng ký kết hôn (cần xác minh) |
|
05 |
04 |
|
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
05 |
03 |
|
16 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
05 |
03 |
|
17 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
05 |
04 |
|
- Trường hợp xác minh |
|
13 |
09 |
|
|
18 |
Đăng ký lại khai tử |
|
05 |
03 |
|
- Trường hợp phải xác minh |
|
10 |
07 |
|
|
19 |
Đăng ký giám hộ |
|
03 |
02 |
|
20 |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
05 |
03 |
|
21 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
05 |
03 |
|
22 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
07 |
04 |
|
- Trường hợp phải xác minh |
|
12 |
08 |
|
|
23 |
Đăng ký lại Khai sinh (không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp phải xác minh) |
|
05 |
04 |
|
24 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con ((không thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp phải xác minh) |
|
03 |
02 |
|
25 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
30 |
21 |
|
26 |
Công nhận hòa giải viên |
|
05 |
02 |
|
27 |
Thôi làm hòa giải viên |
|
05 |
02 |
|
28 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
05 |
02 |
|
29 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
05 |
02 |
|
30 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
03 |
01 |
|
31 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác minh |
|
03 |
02 |
|
|
- Trường hợp cần xác minh |
|
08 |
06 |
|
|
IX |
LĨNH VỰC DÂN TỘC |
02 |
|
|
|
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (cắt giảm thời gian giải quyết tại UBND cấp xã) |
|
15 |
13 |
|
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (cắt giảm thời gian giải quyết tại UBND cấp xã) |
|
15 |
13 |
|
X |
LĨNH VỰC Y TẾ |
02 |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác minh |
|
03 |
02 |
|
|
- Trường hợp cần phải xác minh |
|
05 |
03 |
|
|
2 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
10 |
05 |
|
XI |
LĨNH VỰC THANH TRA |
04 |
|
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
30 |
21 |
|
2 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
30 |
21 |
|
3 |
Xử lý đơn tại cấp xã |
|
10 |
05 |
|
4 |
Tiếp công dân tại cấp xã |
|
10 |
05 |
|
XII |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
02 |
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
20 |
14 |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
20 |
14 |
|
XIII |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
04 |
|
|
|
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
05 |
03 |
|
2 |
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
07 |
04 |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
20 |
10 |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
20 |
10 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.