ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1088/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính liên quan đã được công bố tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 và Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỪA
THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
|
Lĩnh vực Đường bộ |
||||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải |
04 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- |
- Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT. |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải |
04 ngày làm việc |
- |
||
3 |
Cấp Đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
07 ngày làm việc |
200.000 |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011 của GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
Cấp Đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn |
07 ngày làm việc |
200.000 |
||
5 |
Cấp Đăng ký xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển |
07 ngày làm việc |
|
200.000 |
|
6 |
Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố |
07 ngày làm việc |
|
200.000 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.