ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1087/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 12 tháng 5 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Theo Kết luận số 94-KL/TU ngày 21/4/2017 (phiên họp thứ 7 - ngày 19/4/2017) của Thường trực Tỉnh ủy và Công văn số 468/HĐND-KT ngày 30/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về thỏa thuận định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3682/TTr-STC ngày 18/10/2016 và Tờ trình số 1119/TTr-STC ngày 20/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:
1. Xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này, bao gồm:
a) Xe gắn kèm trang thiết bị chuyên dùng hoặc có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ gồm: xe cứu thương, xe quét đường, xe phun nước, xe chở rác, xe ép rác, xe sửa chữa lưu động, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe thu phát điện báo, xe sửa chữa điện, xe kéo, xe cần cẩu, xe tập lái, xe chở vác xin, xe lấy mẫu kiểm nghiệm chất lượng thuốc, thực phẩm, xe phun hóa chất;
b) Xe sử dụng cho nhiệm vụ đặc thù phục vụ yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị - xã hội là xe không gắn kèm trang thiết bị chuyên dùng hoặc có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ nhưng được sử dụng phục vụ cho nhiệm vụ đặc thù của ngành, lĩnh vực gồm: xe chỉ đạo phòng chống lụt bão, xe tìm kiếm cứu nạn, xe kiểm lâm, xe thanh tra giao thông, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe hộ đê, xe chở học sinh, sinh viên, xe chở diễn viên đi biểu diễn, xe chở vận động viên đi luyện tập và thi đấu, xe thanh tra chuyên ngành, xe chở đoàn công tác; liên ngành.
2. Xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ tại các cơ quan, đơn vị lực lượng vũ trang thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; xe ô tô chuyên dùng tại các doanh nghiệp Nhà nước; xe ô tô chuyên dùng trang bị từ nguồn dự án hỗ trợ của nước ngoài, chương trình mục tiêu có quy định trang bị xe riêng mà dự án, chương trình chưa kết thúc hoặc chưa được xác lập quyền sở hữu tài sản của Nhà nước thì không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này.
3. Định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị. Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước: (Theo phụ lục đính kèm Quyết định này).
4. Các loại xe ô tô chuyên dùng phát sinh ngoài quy định tại khoản 3 Điều 1 Quyết định này khi có nhu cầu trang bị sau thời điểm ban hành Quyết định này, trên cơ sở các văn bản hướng dẫn, quy định hiện hành của Bộ, ngành Trung ương, Sở Tài chính xem xét từng trường hợp cụ thể tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh thỏa thuận Thường trực HĐND tỉnh thuận chủ trương trang bị theo quy định.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG, TRANG BỊ XE Ô TÔ CHUYÊN
DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên đơn vị |
Định mức sử dụng, trang bị xe ô tô chuyên dùng |
Ghi chú |
|
Loại xe, mục đích sử dụng |
Số lượng xe tối đa |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
||
1 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
Xe cứu thương |
1 |
|
2 |
Hội chữ thập đỏ |
Xe cứu thương |
1 |
|
3 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Xe cứu thương |
7 |
|
4 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Xe cứu thương |
1 |
|
5 |
Trung tâm chữa bệnh giáo dục LĐXH (Sở Lao động TB&XH) |
Xe cứu thương |
1 |
|
6 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội (Sở Lao động TB&XH) |
Xe cứu thương |
1 |
|
7 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa thị xã Đồng Xoài |
Xe cứu thương |
3 |
|
8 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa thị xã Bình Long |
Xe cứu thương |
4 |
|
9 |
Trung lâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa thị xã Phước Long |
Xe cứu thương |
4 |
|
10 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Phú |
Xe cứu thương |
3 |
|
11 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Đăng |
Xe cứu thương |
3 |
|
12 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Chơn Thành |
Xe cứu thương |
3 |
|
13 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Lộc Ninh |
Xe cứu thương |
3 |
|
14 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Đốp |
Xe cứu thương |
3 |
|
15 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Gia Mập |
Xe cứu thương |
3 |
|
16 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Hớn Quản |
Xe cứu thương |
3 |
|
17 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Riềng |
Xe cứu thương |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
TT Phòng chống sốt rét |
Xe chuyên dùng y tế, phòng chống dịch bệnh |
2 |
|
2 |
TT Y tế dự phòng |
Xe chuyên dùng y tế, phòng chống dịch bệnh |
2 |
|
3 |
TT Phòng chống HIV/AIDS |
Xe chuyên dùng y tế, phòng chống dịch bệnh |
2 |
|
4 |
TT Truyền thông giáo dục sức khỏe |
Xe chuyên dùng y tế |
2 |
|
5 |
CC Dân số - KHHGĐ |
Xe chuyên dùng y tế |
2 |
|
6 |
TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
Xe chuyên dùng y tế |
2 |
|
7 |
TT phòng chống các bệnh xã hội |
Xe chuyên dùng y tế, phòng chống dịch bệnh |
2 |
|
8 |
CC Vệ sinh - ATTP |
Xe chuyên dùng y tế |
2 |
|
9 |
TT Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm |
Xe chuyên dùng y tế |
1 |
|
10 |
TT Giám định Y khoa pháp y |
Xe chuyên dùng y tế |
1 |
|
11 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa thị xã Đồng Xoài |
Xe chuyên dùng y tế |
1 |
|
12 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa thị xã Bình Long |
Xe chuyên dùng y tế |
1 |
|
13 |
Trung lâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa thị xã Phước Long |
Xe chuyên dùng y tế |
1 |
|
14 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Phú |
Xe chuyên dùng y tế |
1 |
|
15 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Đăng |
Xe chuyên dùng y tế |
1 |
|
16 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Chơn Thành |
Xe chuyên dùng y tế |
1 |
|
17 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Lộc Ninh |
Xe chuyên dùng y tế |
1 |
|
18 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Đốp |
Xe chuyên dùng y tế |
1 |
|
19 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Gia Mập |
Xe chuyên dùng y tế |
1 |
|
20 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Hớn Quản |
Xe chuyên dùng y tế |
1 |
|
21 |
Trung tâm Y tế/Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Riềng |
Xe chuyên dùng y tế |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chi cục Chăn nuôi - Thú y |
Xe tải |
1 |
|
|
|
Xe chống dịch |
1 |
|
2 |
Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
Xe bán tải |
1 |
|
3 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão |
Xe PC lụt bão |
1 |
|
4 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
Xe bán tải |
1 |
|
5 |
Trung tâm Điều tra Quy hoạch NNPTNT |
Xe bán tải |
1 |
|
6 |
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
Xe bán tải |
1 |
|
7 |
Trung tâm giống nông lâm nghiệp |
Xe bán tải |
1 |
|
8 |
Trung tâm Thủy sản tỉnh |
Xe bán tải |
1 |
|
Xe tải |
1 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chi cục Kiểm lâm |
Xe Kiểm lâm |
4 |
|
2 |
Đội Kiểm lâm cơ động & PCCR |
Xe Kiểm lâm |
1 |
|
3 |
Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã |
Xe Kiểm lâm |
1 |
Số xe cho mỗi loại |
4 |
Hạt Kiểm lâm VQG Bù Gia Mập |
Xe Kiểm lâm |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Ban QL VQG Bù Gia Mập |
Xe Phòng cháy CC |
1 |
|
|
|
Xe bán tải bảo vệ rừng |
1 |
|
2 |
Ban QL rừng phòng hộ Bù Đăng |
Xe bán tải bảo vệ rừng |
1 |
|
3 |
Ban QL rừng phòng hộ Lộc Ninh |
Xe bảo vệ rừng |
1 |
|
4 |
Ban QL rừng phòng hộ Tà Thiết |
Xe bảo vệ rừng |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động |
Xe chờ thiết bị trạm cân |
1 |
|
|
|
Xe bán tải |
1 |
|
2 |
Thanh tra sở Giao thông vận tải |
Xe bán tải |
3 |
|
|
|
Xe tải tuần tra GT |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chi cục Quản lý thị trường |
Xe chống buôn lậu |
2 |
|
2 |
Đội Kiểm tra liên ngành |
Xe chống buôn lậu |
1 |
|
3 |
Các Đội quản lý thị trường trực thuộc Chi cục QLTT |
Xe chống buôn lậu |
1 |
Số xe cho mỗi Đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xe bán tải |
1 |
|
2 |
Trung tâm kỹ thuật địa chính |
Xe bán tải |
1 |
|
3 |
Chi cục quản lý đất đai |
Xe 7-8 chỗ |
1 |
|
4 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Xe 7-8 chỗ |
1 |
|
5 |
Trung tâm quan trắc môi trường |
Xe bán tải |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
TT ứng dụng KH&CN |
Xe bán tải |
1 |
|
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
Xe tải cẩu |
1 |
|
|
(Trung tâm kỹ thuật Đo lường và thử nghiệm). |
Xe bán tải |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
TT thể dục và thể thao |
Xe chở vận động viên |
1 |
|
2 |
Đoàn Ca múa nhạc TH |
Xe chở diễn viên |
1 |
|
3 |
Trung tâm Văn hóa |
Xe cổ động |
1 |
|
|
|
Xe sân khấu |
1 |
|
4 |
TT Phát hành phim & chiếu bóng |
Xe VH thông tin |
1 |
|
5 |
Thư viện tỉnh |
Xe VH thông tin |
1 |
|
6 |
Trung tâm Văn hóa thông tin các huyện, thị xã |
Xe VH thông tin |
1 |
Số xe cho mỗi huyện, thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đài Phát thanh truyền hình |
Xe truyền hình lưu động |
2 |
|
|
|
Xe phục vụ phát thanh, truyền hình |
5 |
|
|
|
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
Xe chở tài liệu |
1 |
|
XIII |
Xe chuyên dùng Thanh tra chuyên ngành |
|
|
|
1 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
Xe bán tải |
1 |
|
Xe chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù, xe chở đoàn công tác liên ngành |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
2 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
3 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
Xe 7 chỗ ngồi |
1 |
|
4 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
6 |
Sở Giao thông vận tải |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
9 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
10 |
Sở Nội vụ |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
11 |
Sở Văn Hóa Thể thao và Du lịch |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
12 |
Sở Tài chính |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
14 |
Sở Y tế |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
15 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
Xe 7 chỗ ngồi |
1 |
|
16 |
Thanh tra Nhà nước |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
17 |
Trường Chính trị |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
18 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
Xe 16 chỗ ngồi |
1 |
|
19 |
Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thị xã |
Xe 07 chỗ, hoặc 16 chỗ ngồi |
1 |
Số xe cho mỗi huyện, thị xã |
Xe chuyên dùng QL đô thị, Công trình công cộng các huyện, thị xã |
|
|
|
|
1 |
Xí nghiệp Công trình công cộng TX Đồng Xoài |
Xe ép rác |
5 |
|
|
|
Xe thu gom rác |
2 |
|
|
|
Xe phun nước, rửa đường, tưới cây |
3 |
|
|
|
Xe cẩu, xe thang, xe chữa điện |
2 |
|
|
|
Xe tải chuyên dùng |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xí nghiệp Công trình đô thị TX Bình Long |
Xe ép rác |
4 |
|
|
|
Xe thu gom rác |
2 |
|
|
|
Xe phun nước, rửa đường, tưới cây |
2 |
|
|
|
Xe cẩu, xe thang, xe chữa điện |
2 |
|
|
|
Xe tải chuyên dùng |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đội Công trình Đô thị thị xã Phước Long |
Xe ép rác |
4 |
|
|
|
Xe thu gom rác |
2 |
|
|
|
Xe phun nước, rửa đường, tưới cây |
2 |
|
|
|
Xe cẩu, xe thang, xe chữa điện |
2 |
|
|
|
Xe tải chuyên dùng |
1 |
|
4 |
Các đơn vị QL đô thị, Công trình công cộng thuộc UBND các huyện |
Xe ép rác |
3 |
Số xe cho mỗi huyện |
|
|
Xe thu gom rác |
2 |
Số xe cho mỗi huyện |
|
|
Xe phun nước, rửa đường, tưới cây |
2 |
Số xe cho mỗi huyện |
|
|
Xe cẩu, xe thang, xe chữa điện |
2 |
Số xe cho mỗi huyện |
|
|
Xe tải chuyên dùng |
1 |
Số xe cho mỗi huyện |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.