ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1087/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 11 tháng 04 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 21/TTr-STP ngày 03/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NINH, HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Chủ tịch
UBND Tỉnh)
I. DANH MỤC VĂN BẢN HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (MẪU SỐ 03)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Quyết định |
3314/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ninh |
Thay thế bằng Quyết định số 142/2016/QĐ-UBND ngày 14/1/2016 |
24/1/2016 |
2 |
Quyết định |
1131/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 |
Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Thay thế bằng Quyết định số 2107/2016/QĐ-UBND ngày 8/7/2016 |
18/7/2016 |
3 |
Nghị Quyết |
15/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 |
Quy định một số cơ chế tài chính khuyến khích hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh quảng Ninh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND 07/12/2016 |
01/01/2017 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|||||
4 |
Quyết định |
2017/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký kinh doanh |
Thay thế bằng Quyết định số 1590/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
07/6/2016 |
5 |
Quyết định |
3456/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
Quy định trình tự, thủ tục thực hiện, quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Thay thế bằng Quyết định số 2999/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 |
15/9/2016 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
6 |
Nghị quyết |
19/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI - Kỳ họp thứ 17 về việc bố trí và quy định mức trợ cấp đối với cộng tác viên hoạt động công tác xã hội ở các thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
17/12/2016 |
7 |
Quyết định |
74/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Về việc bố trí và quy định mức trợ cấp đối với công tác viên hoạt động công tác xã hội ở các thôn, bản khu phố trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
17/12/2016 |
8 |
Nghị quyết |
16/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 |
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng của Bảo vệ dân phố |
Thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
17/12/2016 |
9 |
Nghị quyết |
179/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Về việc quy định về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, bản, khu phố |
Thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
17/12/2016 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
10 |
Quyết định |
929/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 |
Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 3272/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 |
14/10/2016 |
11 |
Quyết định |
3589/2009/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 |
Quy định về lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị |
Thay thế bởi Quyết định số 3637/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
11/11/2016 |
12 |
Quyết định |
1788/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 |
Quy định một số nội dung lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 1770/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
23/6/2016 |
13 |
Quyết định |
2402/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 |
Về việc bổ sung phân cấp cho chủ đầu tư quyết định giá vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành trong các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 1770/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
23/6/2016 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
14 |
Quyết định |
1688/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức Sở Y tế |
Thay thế bởi Quyết định 2856/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 |
16/9/2016 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
15 |
Quyết định |
số 2487/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 2347/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
06/8/2016 |
LĨNH VỰC HẢI QUAN |
|||||
16 |
Quyết định |
2017/2010/QĐ-UBND ngày 07/07/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký kinh doanh |
Thay thế bởi Quyết định số 1590/2016/QĐ-UBND ngày 27/05/2016 |
06/05/2016 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
17 |
Nghị quyết |
214/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Quy định chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng làm việc tại Trung tâm hành chính công các cấp |
Do đã có Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 thay thế |
08/08/2016 |
18 |
Quyết định |
2378/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND tỉnh |
Quy định chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng làm việc tại Trung tâm hành chính công các cấp |
Được bãi bỏ bằng Quyết định 2626/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 |
08/08/2016 |
19 |
Nghị quyết |
31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Điều chỉnh tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) và điều chỉnh mức thu phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
Thay thế bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh |
31/12/2016 |
20 |
Nghị quyết |
152/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc quy định thu Phí thư viện và Phí tham quan bảo tàng tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh |
31/12/2016 |
21 |
Nghị quyết |
173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Về việc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh |
31/12/2016 |
22 |
Nghị quyết |
205/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
"V/v quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh" |
Thay thế bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh |
31/12/2016 |
23 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 |
V/v sửa đổi quy định khung mức thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú và bãi bỏ quy định thu lệ phí CMND |
Thay thế bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh |
31/12/2016 |
24 |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 |
V/v quy định mức thu phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Thay thế bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh |
31/12/2016 |
25 |
Nghị quyết |
149/2014/NQ-HĐND ngày 31/5/2014 |
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh |
31/12/2016 |
26 |
Nghị quyết |
158/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 |
08/8/2016 |
27 |
Quyết định |
4051/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
Về việc quy định thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được bãi bỏ bằng Quyết định 2829/2016/QĐ- UBND ngày 31/8/2016 |
10/9/2016 |
28 |
Quyết định |
3369/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 |
Về việc quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được bãi bỏ bằng Quyết định 2830/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
10/9/2016 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Quyết định |
4170/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định đầu tư và hướng dẫn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 4119/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
31/12/2015 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
2 |
Quyết định |
3838/2011/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 |
Về việc quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2011 -2015 |
Hết hiệu lực đã quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
3 |
Quyết định |
578/2017/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 |
Về việc quy định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi do Công ty quản lý khai thác công trình thủy lợi Yên Lập, Công ty quản lý khai thác công trình thủy lợi Đông Triều và công ty quản lý khai thác công trình thủy lợi Miền Đông quản lý |
Thay thế bởi Quyết định số 730/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 |
31/12/2015 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
4 |
Quyết định |
52/2008/QĐ-UBND ngày 08/01/2008 |
QĐ ban hành Quy chế quản lý hoạt động tín ngưỡng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Thay thế bằng QĐ số 4089/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
01/01/2016 |
5 |
Nghị quyết |
23/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 17 về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, bản, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
Thay thế bằng Nghị quyết số 179/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
22/12/2014 |
6 |
Nghị quyết |
23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với phó thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh; quy định phụ cấp cho cán bộ, công chức xã; những người hoạt động không chuyên trách; bí thư chi bộ, trưởng thôn, ban, khu phố khi kiêm nhiệm chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, bản, khu phố |
Thay thế bằng Nghị quyết số 179/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
22/12/2014 |
7 |
Quyết định |
71/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 |
Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với Phó thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh; Quy định phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ, công chức cấp xã, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, bản khu phố khi kiêm nhiệm chức danh không chuyên trách ở cấp xã và thôn, bản, khu phố. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 3400/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
31/12/2014 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
II. DANH MỤC VĂN BẢN HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (MẪU SỐ 04)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
24/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy định mức phụ cấp, trợ cấp đối với lực lượng Dân quân tự vệ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ biên phòng tăng cường tại các xã, phường biên giới, hải đảo; Quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với công an viên thường trực tại trụ sở Công an xã, công an viên thuộc các thôn, bản. |
Bãi bỏ một số điều bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
31/12/2016 |
2 |
Quyết định |
65/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 |
Về việc quy định mức phụ cấp, trợ cấp đối với lực lượng Dân quân tự vệ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ biên phòng tăng cường tại các xã, phường biên giới, hải đạo; Quy định số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với công an viên thường trực tại trụ sở Công an xã và Công an viên thuộc các thôn, bản. |
Sửa đổi bổ sung bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
31/12/2016 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.