ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1082/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 48/TTr-STTTT ngày 29 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Căn cứ danh mục được ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án tái cấu trúc và công bố để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo hướng dẫn từ Điều 14 đến Điều 20 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
2. Thường xuyên theo dõi các quy định, hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông để kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
3. Đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia thông suốt, ổn định phục vụ kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Lĩnh vực |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định Công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Ghi chú |
A |
Thủ tục hành chính áp dụng tạ cấp tỉnh |
||||
1 |
Bưu chính |
1.003659.000. |
Cấp giấy phép bưu chính |
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 |
|
2 |
Bưu chính |
1.003687.000. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 |
|
3 |
Bưu chính |
1.004379.000. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 |
|
4 |
Bưu chính |
1.003633.000. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 |
|
5 |
Bưu chính |
1.004470.000. |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 |
|
6 |
Bưu chính |
1.005442.000. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 |
|
7 |
Bưu chính |
1.010902.000. |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 |
|
8 |
Báo chí |
1.003888.000. |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
9 |
Báo chí |
2.001173.000. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
10 |
Báo chí |
2.001171.000. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
11 |
Báo chí |
1.009374.000. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
751/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 |
|
12 |
Báo chí |
1.009386.000. |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
751/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 |
|
13 |
Xuất bản, In và Phát hành |
1.003868.000. |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 |
|
14 |
Xuất bản, In và Phát hành |
2.001594.000. |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 |
|
15 |
Xuất bản, In và Phát hành |
2.001584.000. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 |
|
16 |
Xuất bản, In và Phát hành |
1.003729.000. |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 |
|
17 |
Xuất bản, In và Phát hành |
2.001564.000. |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 |
|
18 |
Xuất bản, In và Phát hành |
2.001740.000. |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
3584/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
19 |
Xuất bản, In và Phát hành |
2.001737.000. |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
3584/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
20 |
Xuất bản, In và Phát hành |
1.004153.000. |
Cấp giấy phép hoạt động in |
3584/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
21 |
Xuất bản, In và Phát hành |
2.001744.000. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
3584/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
22 |
Xuất bản, In và Phát hành |
1.003725.000. |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 |
|
23 |
Xuất bản, In và Phát hành |
1.003483.000. |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 |
|
24 |
Xuất bản, In và Phát hành |
1.003114.000. |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 |
|
25 |
Xuất bản, In và Phát hành |
1.008201.000. |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 |
|
26 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001765.000. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 |
|
27 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
1.003384.000. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3582/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
28 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001098.000. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
29 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
1.005452.000. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
30 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001091.000. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
31 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001087.000. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
32 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001766.000. |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
33 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001684.000. |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
34 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001681.000. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
35 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
1.000073.000. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
36 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001666.000. |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
37 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
1.000067.000. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
38 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001885.000. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp |
39 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001884.000. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp |
40 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001880.000. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp |
41 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001786.000. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp |
B |
Thủ tục hành chính áp dụng tạ cấp huyện |
||||
1 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001885.000. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
1242/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân |
2 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001884.000. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
1242/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân |
3 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001880.000. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
1242/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân |
4 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2.001786.000. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
1242/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.