ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1080/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 1162/TTr-SVHTTDL ngày 24/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu.
(Có danh mục chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1080/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Số lượng |
Phí/lệ phí thực hiện |
||
Phí |
Lệ phí |
Không |
||||
TỔNG |
6 |
3 |
0 |
3 |
||
I |
Lĩnh vực Quảng cáo |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
1 |
1.004650.000.00.00.H35 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
|
|
x |
2 |
1.004645.000.00.00.H35 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
|
|
x |
II |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
3 |
1.009397.000.00.00.H35 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
x |
|
|
III |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
4 |
1.001755.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
|
|
x |
IV |
Lĩnh vực Du lịch |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
5 |
2.001628.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
|
|
6 |
2.001616.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
|
|
PHỤ LỤC II:
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1080/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Lai Châu)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Số lượng |
Phí/lệ phí thực hiện |
||
Phí |
Lệ phí |
Không |
||||
TỔNG |
3 |
3 |
0 |
0 |
||
I |
Lĩnh vực Du lịch |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
1 |
1.004628.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
|
|
2 |
1.004623.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
|
|
3 |
1.001432.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
|
|
PHỤ LỤC III:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số: 1080/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Số lượng |
Phí/lệ phí thực hiện |
||||||
Phí |
Lệ phí |
Không |
||||||||
TỔNG |
110 |
37 |
18 |
55 |
||||||
I |
Lĩnh vực Gia đình |
12 |
0 |
0 |
12 |
|||||
1 |
1.005441.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
|
x |
||||
2 |
2.001414.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
|
|
x |
||||
3 |
1.001407.000.00.00.H35 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
|
x |
||||
4 |
2.000022.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
|
x |
||||
5 |
1.000454.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
|
x |
||||
6 |
1.000433.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
|
x |
||||
7 |
1.000379.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
|
x |
||||
8 |
1.000104.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
|
x |
||||
9 |
1.003310.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
|
x |
||||
10 |
1.000817.000.00.00.H35 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
|
x |
||||
11 |
1.000919.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
|
x |
||||
12 |
1.001420.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
|
x |
||||
II |
Lĩnh vực Thư viện |
3 |
0 |
0 |
3 |
|||||
13 |
1.008896.000.00.00.H35 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
|
x |
||||
14 |
1.008895.000.00.00.H35 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
|
x |
||||
15 |
1.008897.000.00.00.H35 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
|
x |
||||
III |
Lĩnh vực Văn hóa |
7 |
2 |
0 |
5 |
|||||
16 |
1.003676.000.00.00.H35 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
|
|
x |
||||
17 |
1.003654.000.00.00.H35 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
|
|
x |
||||
18 |
1.000922.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
x |
|
|
||||
19 |
1.001008.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
x |
|
|
||||
20 |
1.003784.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
x |
||||
21 |
1.003743.000.00.00.H35 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
|
|
x |
||||
22 |
1.004723.000.00.00.H35 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
|
|
x |
||||
IV |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm |
11 |
0 |
0 |
11 |
|||||
23 |
1.001229.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
|
|
x |
||||
24 |
1.001211.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
|
|
x |
||||
25 |
1.001191.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
|
|
x |
||||
26 |
1.001147.000.00.00.H35 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
|
|
x |
||||
27 |
1.001833.000.00.00.H35 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
|
|
x |
||||
28 |
1.001738.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
|
x |
||||
29 |
1.001671.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|
|
|
x |
||||
30 |
1.001704.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|
|
|
x |
||||
31 |
1.001182.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
|
|
x |
||||
32 |
1.001809.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
|
x |
||||
33 |
1.001778.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
|
|
x |
||||
V |
Lĩnh vực Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa |
2 |
1 |
0 |
1 |
|||||
34 |
1.003560.000.00.00.H35 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
|
|
|
x |
||||
35 |
2.001496.000.00.00.H35 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
x |
|
|
||||
VI |
Lĩnh vực Quảng cáo |
3 |
0 |
3 |
0 |
|||||
36 |
1.004639.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
||||
37 |
1.004666.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
||||
38 |
1.004662.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Viêt Nam |
|
|
x |
|
||||
VII |
Lĩnh vực Điện ảnh |
1 |
0 |
0 |
1 |
|||||
39 |
1.011454.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
|
x |
||||
VIII |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
14 |
1 |
0 |
13 |
|||||
40 |
1.003901.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
|
|
||||
41 |
2.001641.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
|
|
x |
||||
42 |
1.001822.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
|
|
x |
||||
43 |
1.002003.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
|
|
x |
||||
44 |
1.003793.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
|
|
x |
||||
45 |
1.003838.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
|
|
x |
||||
46 |
2.001591.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
|
|
x |
||||
47 |
2.001631.000.00.00.H35 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
|
|
x |
||||
48 |
1.003646.000.00.00.H35 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
|
|
x |
||||
49 |
1.003738.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
|
|
x |
||||
50 |
1.001106.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
|
|
x |
||||
51 |
1.003835.000.00.00.H35 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
|
|
x |
||||
52 |
1.001123.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
|
|
x |
||||
53 |
2.001613.000.00.00.H35 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
|
|
x |
||||
IX |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
3 |
0 |
0 |
3 |
|||||
54 |
1.009399.000.00.00.H35 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
|
|
x |
||||
55 |
1.009403.000.00.00.H35 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
|
|
x |
||||
56 |
1.009398.000.00.00.H35 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật |
|
|
|
x |
||||
X |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
33 |
28 |
2 |
3 |
|||||
57 |
1.000814.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
x |
|
|
||||
58 |
1.002445.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
x |
|
|
||||
59 |
1.000983.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
|
|
||||
60 |
1.002396.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
x |
|
|
||||
61 |
1.001056.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
x |
|
|
||||
62 |
1.001500.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
x |
|
|
||||
63 |
1.000485.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
x |
|
|
||||
64 |
1.003441.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
x |
|
|
||||
65 |
1.000644.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
x |
|
|
||||
66 |
1.000830.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
x |
|
|
||||
67 |
1.000936.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
x |
|
|
||||
68 |
1.001527.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
x |
|
|
||||
69 |
2.002188.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
x |
|
|
||||
70 |
1.000594.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
x |
|
|
||||
71 |
1.000842.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
x |
|
|
||||
72 |
1.001801.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
x |
|
|
||||
73 |
1.000847.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
x |
|
|
||||
74 |
1.001517.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
x |
|
|
||||
75 |
1.005163.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
x |
|
|
||||
76 |
1.005162.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
x |
|
|
||||
77 |
1.000560.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
x |
|
|
||||
78 |
1.001782.000.00.00.H35 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
|
x |
||||
79 |
1.002013.000.00.00.H35 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. |
|
|
|
x |
||||
80 |
1.000518.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
x |
|
|
||||
81 |
1.002022.000.00.00.H35 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
|
|
x |
||||
82 |
1.000920.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
|
x |
|
||||
83 |
1.000501.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
|
x |
|
||||
84 |
1.000544.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
|
x |
|
|
||||
85 |
1.000863.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
|
x |
|
|
||||
86 |
1.001195.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
x |
|
|
||||
87 |
1.000883.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
x |
|
|
||||
88 |
1.000904.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
|
x |
|
|
||||
89 |
1.000953.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
x |
|
|
||||
XI |
Lĩnh vực Du lịch |
21 |
5 |
13 |
3 |
|||||
90 |
2.001622.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
|
|
||||
91 |
1.003275.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* |
|
|
x |
|
||||
92 |
1.005161.000.00.00.H35 |
Thủ tục điều chỉnh* Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
x |
|
||||
93 |
1.003002.000.00.00.H35 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
x |
|
||||
94 |
1.001837.000.00.00.H35 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
x |
|
||||
95 |
1.003240.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
|
x |
|
||||
96 |
1.003490.000.00.00.H35 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
|
|
x |
||||
97 |
1.004528.000.00.00.H35 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
|
|
|
x |
||||
98 |
1.003717.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
x |
|
||||
99 |
1.004614.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
x |
|
|
||||
100 |
1.001440.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
x |
|
|
||||
101 |
1.004605.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
|
|
x |
||||
102 |
2.001611.000.00.00.H35 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
|
x |
|
||||
103 |
2.001589.000.00.00.H35 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
|
x |
|
||||
104 |
1.003742.000.00.00.H35 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
|
x |
|
||||
105 |
1.004580.000.00.00.H35 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
x |
|
||||
106 |
1.001455.000.00.00.H35 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
x |
|
||||
107 |
1.004551.000.00.00.H35 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
x |
|
||||
108 |
1.004572.000.00.00.H35 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
x |
|
||||
109 |
1.004594.000.00.00.H35 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch* |
|
x |
|
|
||||
110 |
1.004503.000.00.00.H35 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.