ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sơn Tây;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 05/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 524/TTr-STNMT ngày 19/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng số danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 16 công trình, dự án với tổng diện tích là 15,33ha. Trong đó:
Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 15,33ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 09 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 1,99ha, đất rừng phòng hộ 0,10ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Sơn Tây kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sơn Tây, trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Sơn Tây theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Sơn Tây phải cung cấp thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất; lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8)+ (9)+(10) +(11)+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trường Trung học cơ sở Sơn Bua |
0.02 |
Xã Sơn Bua |
tờ BĐĐC Khu đất số 1, xã Sơn Bua, tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
200.0 |
200.0 |
|
|
|
|
|
2 |
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Bua |
1.17 |
Xã Sơn Bua |
Tờ 6 BĐĐCLN xã Sơn Bua |
QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị Quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện |
100.0 |
|
|
|
100.0 |
|
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Sơn Dung (Hạng mục: Hố trụ, mố néo và hành lang an toàn đường dây điện) |
0.14 |
Xã Sơn Dung |
tờ BĐĐC Khu đất số 1, xã Sơn Dung, tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 (đợt 1) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quãng Ngãi |
200.0 |
200 |
|
|
|
|
|
4 |
Đài truyền thanh Phát lại truyền hình huyện Sơn Tây |
0.32 |
Xã Sơn Dung |
tờ BĐĐC Khu đất số 1, xã Sơn Dung, tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Đài truyền hình Phát lại truyền hình huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Liên |
0.5 |
Xã Sơn Liên |
Tờ 9 BĐĐCLN xã Sơn Liên |
QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị Quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện |
100.0 |
|
|
|
100.0 |
|
|
6 |
Đường từ Khu dân cư Ra Pân đến khu dân cư Long Vót |
2.83 |
Xã Sơn Long |
tờ BĐĐC Khu đất số 1, xã Sơn Dung, tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 (đợt 2) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
1,000.0 |
|
1,000.0 |
|
|
|
|
7 |
Trường mầm non và tiểu học Sơn Long (Điểm trường Nước Đốp) |
0.14 |
Xã Sơn Long |
tờ BĐĐC Khu đất xã Sơn Long, tỷ lệ 1/1000 |
Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán Công trình: Trường mầm non và tiểu học Sơn Long (Điểm trường Nước Đốp). |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cầu Tà Âu và đường vào hai đầu cầu |
1.63 |
Xã Sơn Màu |
tờ BĐĐC Khu đất số 1 xã Sơn Màu, tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách địa phương |
500.0 |
500.0 |
|
|
|
|
|
9 |
Sân vận động xã Sơn Màu |
0.56 |
Xã Sơn Màu |
tờ BĐĐC Khu đất số 1, xã Sơn Màu |
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C quy mô nhỏ năm 2020 của Tiểu dự án 1- Chương trình 135 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi (đợt 1) |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
San lấp mặt bằng Trung tâm hành chính huyện (Giai đoạn 2) |
0.91 |
Xã Sơn Mùa |
tờ BĐĐC số 07, xã Sơn Mùa |
Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 |
500.0 |
|
|
500 |
|
|
|
11 |
Huyện ủy Sơn Tây |
1.25 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 1821a/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật Công trình: Huyện ủy Sơn Tây |
100.0 |
|
|
100.0 |
|
|
|
12 |
Trường trung học cơ sở Đinh Thanh Kháng |
2.12 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ bản đồ địa chính khu đất số 1, tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 |
500.0 |
|
|
500.0 |
|
|
|
13 |
Đường điện 0,4Kv UBND xã về xóm ông Tâm |
0.04 |
Xã Sơn Tân |
Tờ BĐĐC Khu đất số 1,2 xã Sơn Tân, tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 của Tiểu dự án 1 - Chương trình 30a thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi (đợt 1) |
100.0 |
100.0 |
|
|
|
|
|
14 |
Điểm định canh, định cư tập trung Tà Dô, huyện Sơn Tây |
3.06 |
Xã Sơn Tân |
tờ Bản đồ ĐCCS 665539, xã Sơn Tân |
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư từ ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh năm 2020 để thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính Phủ |
500.0 |
500.0 |
|
|
|
|
|
15 |
Thủy điện Sơn Trà 1 (Hạng mục: Trụ điện đường dây 110Kv) |
0.27 |
Xã Sơn Lập |
tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4,5 xã Sơn Lập tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 15/QĐ/30-4QN-HĐQT ngày 26/5/2015 của công ty Cổ Phần 30-4 Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư hiệu chỉnh Công trình thủy điện Sơn Trà 1 |
500.0 |
|
|
|
|
500.00 |
|
16 |
Thủy điện Thượng Sơn Tây (Hạng mục: Trụ điện đường dây đấu nối 110 kV dự án Thủy điện Thượng Sơn Tây) |
0.37 |
Xã Sơn Mùa và Sơn Tân |
Tờ BĐĐC khu đất số 1, xã Sơn Mùa, Tờ BĐĐC khu đất 1, 2, 3 xã Sơn Tân, tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Chủ trương đầu tư: Dự án Thủy điện Thượng Sơn Tây |
500.0 |
|
|
|
|
500.00 |
|
|
Tổng cộng |
15.33 |
|
|
|
4,800.00 |
1,500.00 |
1,000.00 |
1,100.00 |
200.00 |
1,000.00 |
|
(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường từ Khu dân cư Ra Pân đến khu dân cư Long Vót |
2.83 |
0.01 |
|
Xã Sơn Long |
tờ BĐĐC Khu đất số 1, xã Sơn Long, tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 (đợt 2) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
2 |
Đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Mùa |
0.35 |
0.15 |
|
Xã Sơn Mùa |
Tờ bản đồ số 10, tỷ lệ 1/2000 |
|
3 |
San lấp mặt bằng Trung tâm hành chính huyện (Giai đoạn 2) |
0.91 |
0.4 |
|
Xã Sơn Mùa |
tờ BĐĐC số 07, xã Sơn Mùa |
Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 |
4 |
Thủy điện Đăkrinh 2 (Công trình đã đăng ký vào danh mục phải thu hồi đất năm 2019) |
0.10 |
|
0.10 |
Xã Sơn Tân |
tờ BĐĐC khu đất số 1, 2 xã Sơn Tân, tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
5 |
Đường điện 0,4Kv UBND xã về xóm ông Tâm |
0.04 |
0.01 |
|
Xã Sơn Tân |
tờ BĐĐC Khu đất số 1,2 xã Sơn Tân, tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 của Tiểu dự án 1 - Chương trình 30a thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi (đợt 1) |
6 |
Điểm định canh, định cư tập trung Tà Dô |
3.06 |
0.30 |
|
Xã Sơn Tân |
tờ Bản đồ ĐCCS 665539, xã Sơn Tân |
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư từ ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh năm 2020 để thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính Phủ |
7 |
Thủy điện Sơn Trà 1 (Hạng mục: Trụ điện đường dây 110Kv) |
0.27 |
0.03 |
|
Xã Sơn Lập |
tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4,5 xã Sơn Lập tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 15/QĐ/30-4QN-HĐQT ngày 26/5/2015 của Công ty Cổ Phần 30-4 Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư hiệu chỉnh Công trình thủy điện Sơn Trà 1 |
8 |
Thủy điện Đăk Ba |
49.99 |
1.0 |
|
Xã Sơn Bua, Sơn Mùa |
Tờ bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Điều chỉnh Chủ trương đầu tư dự án: Công trình Thủy điện ĐăkBa (điều chỉnh lần thứ 1) Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Điều chỉnh Chủ trương đầu tư dự án: Công trình Thủy điện ĐăkBa (điều chỉnh lần thứ 2) |
9 |
Thủy điện Thượng Sơn Tây (Hạng mục: Trụ điện đường dây đấu nối 110kV dự án Thủy điện Thượng Sơn Tây) |
0.37 |
0.09 |
|
Xã Sơn Mùa và Sơn Tân |
tờ BĐĐC khu đất số 1, xã Sơn Mùa, tờ BĐĐC khu đất 1, 2, 3 xã Sơn Tân, tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Chủ trương đầu tư: Dự án Thủy điện Thượng Sơn Tây |
|
Tổng cộng |
57.92 |
1.99 |
0.10 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Thủy điện Đăk Ba |
xã Sơn Bua, Sơn Mùa, Sơn Dung, Sơn Tân |
50.53 |
|
50.53 |
|
50.53 |
Vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
|
Tổng cộng |
|
50.53 |
|
50.53 |
|
50.53 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2018 KHÔNG THỰC HIỆN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đường điện 0,4 Kv xóm Ông Võ |
0.15 |
Xã Sơn Màu |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bố kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
2 |
Đường dân sinh từ nhà ông Ghen đến Nước Mốc, thôn Ra Nhua |
0.10 |
xã Sơn Tân |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
3 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Panh |
0.20 |
xã Sơn Màu |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
4 |
Dự án Hợp phần xây dựng Cầu dân sinh LRAMP |
0.54 |
Các xã: Sơn Liên, Sơn Long, Sơn Dung, Sơn Lập, Sơn Tân và Sơn Tinh |
|
Công văn số 13885/BGTVT-KHĐT ngày 8/12/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 Dự án LRAMP (phần việc cho ban quản lý dự án 6 thực hiện Công văn số 6449/TCĐBVN-KHĐT ngày 12/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài năm 2018, Dự án LRAMP |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
5 |
Đường BTXM tuyến KDC Ông Lượn - đường Ông Sinh |
0.30 |
Xã Sơn Long |
Mảnh BĐĐCCS 653537 |
Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
6 |
Đường BTXM tuyến TĐ8-Mang Vang |
2.00 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ BĐĐC số 9 (BĐ giao đất lâm nghiệp) |
QĐ số 419/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2018 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới của tỉnh Quảng Ngãi |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
|
Tổng |
3.29 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.