ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 19/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 50 văn bản, trong đó có 18 Nghị quyết, 28 Quyết định, 04 Chỉ thị (Phụ lục 01, kèm theo).
- Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 08 văn bản; trong đó có 05 Nghị quyết, 03 Quyết định (Phụ lục 02, kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi điểm 1.2 khoản 1 mục IV Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Phê duyệt điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
3 |
Nghị quyết |
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh mức thu, đơn vị tính và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
4 |
Nghị quyết |
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 |
Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/07/2023 |
5 |
Nghị quyết |
Số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Mục I.1 Phụ lục 2 và khoản 1 Mục II Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ- HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục I.1 Phụ lục 2 và khoản 1 mục II Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ- HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
27/03/2023 |
6 |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương từ năm 2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
7 |
Quyết định |
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
8 |
Quyết định |
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 |
Ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
10/10/2023 |
9 |
Quyết định |
Số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
29/01/2023 |
10 |
Quyết định |
Số 10/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 |
Sửa đổi Hệ số điều chỉnh giá đất một số vị trí tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
29/01/2023 |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
Về việc ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức, vị trí việc làm của tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình |
01/02/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
Về việc ban hành quy định quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/11/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 |
Ban hành Quy định quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
10/11/2023 |
4 |
Quyết định |
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
10/11/2023 |
5 |
Quyết định |
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình ban hành Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/11/2023 |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/12/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/5/2023 |
IV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 25/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2021-2026 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2021-2026 |
16/01/2023 |
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH, XÃ HỘI |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 12/1999/CT-UB ngày 21/6/1999 |
Về việc tăng cường công tác tổ chức, quản lý cho vay vốn và phát huy hiệu quả vốn vay từ quĩ quốc gia hỗ trợ việc làm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
VI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 40/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc thành lập Khu kinh tế ven biển tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
3 |
Nghị quyết |
Số 26/2017/NQ-HĐND ngày 27/12/2017 |
Bổ sung dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối hai tỉnh Thái Bình - Hà Nam với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2018-2020 nguồn ngân sách địa phương; chấp thuận chủ trương điều chỉnh tổng mức đầu tư và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
4 |
Nghị quyết |
Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
5 |
Nghị quyết |
Số 08/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ của ngân sách địa phương với phần vốn vay lại Dự án bảo tồn và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển khu vực Đồng bằng sông Hồng sử dụng vốn vay của Ngân hàng tái thiết Đức (KfW) |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ của ngân sách địa phương đối với phần vốn vay lại Dự án bảo tồn và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển khu vực Đồng bằng sông Hồng thực hiện tại tỉnh Thái Bình |
02/10/2023 |
6 |
Nghị quyết |
Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 30/7/2018 |
Về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 cho Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu cảng và dịch vụ cảng cụm công nghiệp, khu du lịch nghỉ dưỡng vui chơi giải trí tại Khu kinh tế Thái Bình thuộc xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy (hợp phần A: Nạo vét luồng tàu biển, xây kè công trình bảo vệ tàu, hạ tầng kỹ thuật và giao thông đến hàng rào cảng) |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
7 |
Nghị quyết |
Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 30/7/2018 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019, tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
8 |
Nghị quyết |
Số 03/2019/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 |
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 13/2018/NQ- HĐND ngày 30/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019, tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
9 |
Nghị quyết |
Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 16/9/2019 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 tại số thứ tự 02 và 05 Mục II Phần B Biểu số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
10 |
Nghị quyết |
Số 36/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
11 |
Nghị quyết |
Số 37/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
12 |
Quyết định |
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 06/7/2011 |
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ (NGO) nước ngoài tại tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
27/01/2023 |
13 |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 |
Về việc ban hành quy chế quản lý, hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/06/2023 |
14 |
Quyết định |
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 |
Ban hành quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
VII. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 52/2004/QĐ-UBND ngày 31/5/2004 |
Về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về phòng, chống ma túy và lây nhiễm HIV/AIDS |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 65/2005/QĐ-UBND ngày 07/11/2005 |
Về việc thành lập trung tâm phòng chống HIV/AIDS trực thuộc Sở Y tế Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thái Bình |
01/05/2023 |
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/10/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 17/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình |
01/9/2023 |
IX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 25/2004/CT-UB ngày 23/11/2004 |
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về đo đạc và bản đồ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
2 |
Chỉ thị |
Số 30/2005/CT-UBND ngày 17/3/2005 |
Tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2022-2023 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023-2024 |
02/10/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 04/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 20222023 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023-2024 |
02/10/2023 |
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Ban hành quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
XII. LĨNH VỰC CÔNG AN TỈNH |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 |
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/04/2023 |
XIII. LĨNH VỰC BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 43/2002/QĐ-UB ngày 12/6/2002 |
Về việc ban hành quy định quản lý hoạt động của người và phương tiện trong khu vực biên phòng tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 56/2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2005 |
Quy định khu vực hạn chế hoạt động tại vùng biên giới tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 |
Ban hành quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động phòng, chống lụt, bão, tìm kiếm cứu nạn trong khu vực biên giới tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
4 |
Chỉ thị |
Số 07/2005/CT-UB ngày 10/3/2005 |
Về việc thực hiện Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới biển |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
(Ban hành Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Điểm 1.2 khoản 1 mục IV Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi điểm 1.2 khoản 1 mục IV Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Điều 2 Nghị quyết |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Điều 13; Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
25/10/2023 |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Khoản 4 Điều 6; khoản 3, khoản 4 Điều 7; khoản 3, khoản 4 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 3/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
10/11/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình |
Khoản 4 Điều 17; khoản 1 Điều 20; khoản 1, khoản 2 Điều 22; khoản 2 Điều 23; khoản 1 Điều 29; khoản 3 Điều 23; khoản 5 Điều 25; khoản 3 Điều 26; khoản 2 Điều 27; khoản 2 Điều 28 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/11/2023 |
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 29/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 ban hành quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ tích tụ, tập trung đất đai; mua máy cấy, hệ thống thiết bị sấy phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021-2025 |
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ tích tụ, tập trung đất đai để phát triển kinh tế nông nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2028 |
24/7/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 10/2022/NQ-HĐND ngày 24/8/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, mức vốn đổi ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Sửa đổi Tên khoản 1 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 4 Quy định nguyên tắc tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, mức đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngay 24/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
24/7/2023 |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2022-2025 |
Điểm c khoản 3 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo nghị quyết |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
19/12/2023 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.