ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1079/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 343/QĐ-LĐTBXH ngày 30/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 86/TTr-SLĐTBXH ngày 26/6/2023, Tờ trình số 87/TTr-SLĐTBXH ngày 26/6/2023 và Tờ trình số 91/TTr-SLĐTBXH ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
1. Cấp tỉnh: Danh mục 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bãi bỏ; 04 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông
2. Cấp huyện: Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới ban hành; 03 thủ tục hành chính bãi bỏ.
3. Cấp xã: Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định, thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có thứ tự số 65 (lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước) tiểu mục V và số thứ tự 73 (lĩnh vực Việc làm) tiểu Mục VIII Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính số 01 (lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước) tiểu Mục I Mục A Phần I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Thủ tục hành chính có thứ tự số 1 (lĩnh vực Việc làm) Mục A; số 4, 5 (lĩnh vực Việc làm) Mục B Phần I Phụ lục I và quy trình nội bộ thủ tục hành chính có thứ tự số 1, 2, 3 (lĩnh vực Việc làm) Mục A Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và ủy quyền cho UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
5. Thủ tục hành chính có số thứ tự 26 tại tiểu mục I Mục A và số thứ tự 01 tại tiểu mục I Mục C Phụ lục I và Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01 tại Mục B Phần I Phụ lục II và số thứ tự 23 Mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
6. Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (10 TTHC)
I. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (06 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Việc làm (04 TTHC) |
|||||||
01 |
2.000205.000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
Lệ phí: 600.000 đồng/giấy phép |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn. |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
02 |
2.000192.000.00.00.H37 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 450.000 đồng/giấy phép |
|||
03 |
1.009811.000.00.00.H37 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Lệ phí: 450.000 đồng/giấy phép |
|||
04 |
1.001978.000.00.00.H37 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
20 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 66 đường Lê Đại Hành, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ việc làm. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn. - Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa. |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. - Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030. |
II |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC) |
||||||
01 |
1.000502.000.00.00.H37 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng năm 2020. - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
III |
Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) |
||||||
01 |
1.010826.000.00.00.H37 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
24 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn. |
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP , ngày 30/12/2021 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
II. Danh mục TTHC bãi bỏ lĩnh vực việc làm (04 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 |
2.002398.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid-19 |
Số thứ tự 01 Mục A, Phụ lục I danh mục kèm theo Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 23/2021/QĐ- TTg ngày 07/07/2021 của Thủ tướng Chính phủ về quy định một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19 |
02 |
1.008363.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch Covid-19 |
Số thứ tự 02 Mục A, Phụ lục I danh mục kèm theo Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
03 |
3.000204.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp |
Số thứ tự 01 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 08/2022/QĐ- TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động |
04 |
3.000205.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động |
Số thứ tự 02 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (05 TTHC)
I. Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực việc làm (02 TTHC)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội các huyện, thành phố nơi thực hiện dự án. - Cơ quan thực hiện: Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội; UBND cấp huyện. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội cấp huyện nơi thực hiện dự án. - Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa. |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, số tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2025 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ quốc gia về việc làm. - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ quốc gia về việc làm. |
02 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
II. Danh mục TTHC bãi bỏ (03 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
Lĩnh vực lao động, tiền lương |
|||
01 |
1.008360.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 |
Số thứ tự 01 tiểu Mục I Mục B Phụ lục I tại danh mục thủ tục hành chính kèm theo quyết định 2445/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021) |
02 |
2.002399.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 |
Số thứ tự 02 tiểu Mục I Mục B Phụ lục I tại danh mục thủ tục hành chính kèm theo quyết định 2445/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021) |
II |
Lĩnh vực việc làm |
|||
03 |
1.008362.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Số thứ tự 03 tiểu Mục II Mục B Phụ lục I tại danh mục thủ tục hành chính kèm theo quyết định 2445/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19 |
C. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
1.010833. 000.00.00. H37 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021. |
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là văn bản sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP XÃ
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực việc làm |
|
01 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
02 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
03 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|
01 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực người có công |
|
01 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐ-TB&XH
- Lao động, Việc làm - Bảo hiểm xã hội: LĐVL- BHXH
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC gồm:
1.1. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.2. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.3. Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
04 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH |
04 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH |
16 giờ |
B4 |
Xem xét trình ký |
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH |
08 giờ |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Bộ phận Văn thư Sở |
04 giờ |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ |
2. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
02 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH |
04 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép lao động. |
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH |
08 giờ |
B4 |
Xem xét trình ký |
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH |
04 giờ |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Văn thư Sở |
02 giờ |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
CCMC cấp xã |
04 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Đề nghị lãnh đạo ký xác nhận. |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ |
B4 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
B5 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn xã. |
Văn thư UBND cấp xã |
04 giờ |
B6 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
40 giờ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.