BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1070/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2024 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI ĐỀ MỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC CHỦ ĐỀ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ (ĐỀ MỤC SỐ 7 THUỘC CHỦ ĐỀ SỐ 19)
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Pháp lệnh Pháp điển hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 4 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-TTg ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục;
Căn cứ Quyết định số 1267/QĐ-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án xây dựng Bộ pháp điển;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Sở hữu trí tuệ thuộc Chủ đề Khoa học, công nghệ (Đề mục số 7 thuộc Chủ đề số 19).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
THỰC
HIỆN PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI ĐỀ MỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC
CHỦ ĐỀ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
(ĐỀ MỤC SỐ 7 THUỘC CHỦ ĐỀ SỐ 19)
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-BKHCN ngày 27/05/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ)
Thực hiện Quyết định số 891/QĐ-TTg ngày 17/7/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục, Quyết định số 1267/QĐ-TTg ngày 29/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án xây dựng Bộ pháp điển, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Kế hoạch pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Sở hữu trí tuệ thuộc Chủ đề Khoa học, công nghệ (Đề mục số 7 thuộc Chủ đề số 19), cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Bảo đảm việc tổ chức triển khai thực hiện pháp điển Đề mục Sở hữu trí tuệ hiệu quả, đúng quy định.
2. Xác định các công việc cụ thể cần tiến hành, thời hạn hoàn thành và bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc xây dựng Đề mục Sở hữu trí tuệ.
II. NỘI DUNG
1. Thực hiện pháp điển
a) Văn bản thuộc nội dung của Đề mục, văn bản có nội dung liên quan và cơ quan, đơn vị thực hiện pháp điển
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan thực hiện pháp điển |
Đơn vị được giao thực hiện pháp điển |
Thời hạn hoàn thành |
Văn bản thuộc nội dung của Đề mục |
||||
1. |
Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quý II/2024 |
2. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quý II/2024 |
3. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm, Luật sở hữu trí tuệ số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quý II/2024 |
4. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quý II/2024 |
5. |
Nghị định số 17/2023/NĐ-CP ngày 26/4/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền tác giả, quyền liên quan |
Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
Quý III/2024 |
6. |
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quý III/2024 |
7. |
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Quý III/2024 |
8. |
Quyết định số 06/2017/QĐ-TTg ngày 20/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng cơ chế tài chính đối với Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quý III/2024 |
9. |
Thông tư số 08/2006/TT-BKHCN ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về dịch vụ sở hữu trí tuệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quý III/2024 |
10. |
Thông tư số 08/2023/TT-BVHTTDL ngày 02/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch quy định các mẫu trong hoạt động đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan |
Bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch |
|
Quý IV/2024 |
11. |
Thông tư số 23/2023/TT-BKHCN ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và biện pháp thi hành Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quý IV/2024 |
Văn bản có nội dung liên quan |
||||
1. |
Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|||
2. |
Bộ luật Tố tụng dân sự số 92/2015/QH13 ngày 25/11/2015 |
|||
3. |
Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 ngày 27/11/2015 |
|||
4. |
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 |
|||
5. |
Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010 |
|||
6. |
Luật Xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 |
|||
7. |
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 |
|||
8. |
Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2013, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 |
|||
9. |
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013 |
|||
10. |
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 |
|||
11. |
Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 |
|||
12. |
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 |
|||
13. |
Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
|||
14. |
Luật Bảo vệ bí mật nhà nước số 29/2018/QH14 ngày 15/11/2018 |
|||
15. |
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 |
|||
16. |
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 |
|||
17. |
Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019 |
|||
18. |
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 |
|||
19. |
Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15/6/2022 |
|||
20. |
Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19/6/2023 |
|||
21. |
Nghị quyết 08/2021/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ngày 26/11/2021 giải thích khoản 1 Điều 289 của Bộ luật Hình sự |
|||
22. |
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao |
|||
23. |
Nghị định số 99/2013/NĐ-CP ngày 29/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp |
|||
24. |
Nghị định số 131/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 28/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 và Nghị định số 129/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
|||
25. |
Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản |
|||
26. |
Nghị định 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan |
|||
27. |
Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác |
|||
28. |
Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
|||
29. |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh |
|||
30. |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm |
|||
31. |
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc |
|||
32. |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện |
|||
33. |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
|||
34. |
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
|||
35. |
Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
|||
36. |
Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ; năng lượng nguyên tử |
|||
37. |
Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh |
|||
38. |
Nghị định số 31/2023 ngày 09/6/2023 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm về trồng trọt |
|||
39. |
Nghị định số 46/2024/NĐ-CP ngày 04/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2013/NĐ-CP ngày 29/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp đã được sửa đổi bổ sung một số điều theo Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
|||
40. |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP ngày 24/9/2020 của Chính phủ của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn một số quy định về các biện pháp khẩn cấp tạm thời của Bộ luật Tố tụng dân sự |
|||
41. |
Thông tư số 05/2010/TT-BYT ngày 01/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn bảo mật dữ liệu thử nghiệm trong đăng ký thuốc |
|||
42. |
Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về kiểm tra, giám sát, tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ; kiểm soát hàng giả và hàng hóa xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2020/TT-BTC ngày 06/3/2020 |
|||
43. |
Thông tư số 11/2015/TT-BKHCN ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 99/2013/NĐ-CP ngày 29/8/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp |
|||
44. |
Thông tư liên tịch số 05/2016/TTLT-BKHCN-BKHĐT ngày 05/4/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết và hướng dẫn xử lý đối với trường hợp tên doanh nghiệp xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
|||
45. |
Thông tư liên tịch số 14/2016/TTLT-BTTTT-BKHCN ngày 08/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn trình tự, thủ tục thu hồi tên miền vi phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ |
|||
46. |
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp |
|||
47. |
Thông tư số 211/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến tác giả |
|||
48. |
Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí và lệ phí sở hữu công nghiệp |
|||
49. |
Thông tư 02/2019/TT-BVHTTDL ngày 05/72019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định quy trình giám định tư pháp về quyền tác giả, quyền liên quan |
|||
50. |
Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 |
|||
51. |
Thông tư số 03/2022/TT-BKHCN ngày 20/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ |
b) Cục Sở hữu trí tuệ có trách nhiệm:
- Phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan thu thập đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật để thực hiện pháp điển theo quy định
- Tổng hợp kết quả pháp điển thuộc thẩm quyền của các bộ liên quan.
2. Kiểm tra kết quả pháp điển
Vụ Pháp chế thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ (sau đây gọi tắt là Vụ Pháp chế) thực hiện kiểm tra kết quả pháp điển theo quy định. Thời gian hoàn thành: Quý IV/2024.
3. Tổng hợp, xây dựng Hồ sơ kết quả pháp điển gửi thẩm định
- Cục Sở hữu trí tuệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổng hợp, xây dựng Hồ sơ kết quả pháp điển gửi Bộ Tư pháp thẩm định.
- Thời gian hoàn thành: Quý IV/2024.
4. Hoàn thiện Hồ sơ kết quả pháp điển
Căn cứ kết luận của Hội đồng thẩm định, Cục Sở hữu trí tuệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế và các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp thu, chỉnh lý và hoàn thiện Hồ sơ kết quả pháp điển theo quy định.
5. Kinh phí thực hiện: Cơ quan, đơn vị tại Mục II.1 Kế hoạch này bố trí kinh phí triển khai thực hiện pháp điển quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền pháp điển của cơ quan, đơn vị mình.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Cục Sở hữu trí tuệ chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai các nội dung theo Kế hoạch; kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ những vấn đề phát sinh, khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Kế hoạch.
Các đơn vị liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm phối hợp với Cục Sở hữu trí tuệ bảo đảm thực hiện tốt Kế hoạch này.
2. Cơ quan thực hiện pháp điển theo Mục II.1 nêu trên có trách nhiệm thực hiện Kế hoạch này. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề phát sinh, khó khăn, vướng mắc kịp thời trao đổi với Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ hoặc Vụ Pháp chế) để tháo gỡ, thống nhất xử lý./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.