ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lý Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 02/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 579/TTr-STNMT ngày 24/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất.
Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 08 công trình, dự án với tổng diện tích là 7,39ha. Trong đó:
- Có 05 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 4,34ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 3,05ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo). Riêng đối với diện tích hộ gia đình, cá nhân chỉ thể hiện chỉ tiêu chung trong danh mục và được thể hiện chi tiết từng thửa đất trong báo cáo thuyết minh, bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
Trong năm 2021, UBND huyện Lý Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 02 công trình, dự án (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất đăng ký bổ sung diện tích (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
10. Danh mục các công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lý Sơn, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lý Sơn kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lý Sơn Tờ trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
596.88 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
413.21 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
47.93 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
117.60 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18.14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
309.17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44.20 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.65 |
2.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
6.15 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3.47 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
134.91 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
91.53 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
26.12 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.88 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.20 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3.41 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1.87 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
8.63 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0.97 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0.16 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1.14 |
2.6 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3.66 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.55 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
79.65 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3.36 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.00 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2.85 |
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
20.61 |
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.47 |
2.14 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2.51 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3.10 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
133.80 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
28.37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.31 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24.03 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.26 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.37 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0.17 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.09 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0.06 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.41 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.33 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
ST T |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
27.31 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24.03 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.26 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2.02 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.16 |
9 2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10.24 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
9.97 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.27 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
2.5 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
2.6 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.00 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.11 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
||||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8) + (9) + (10) + (11)+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
1 |
Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm cho nông nghiệp đảo Lý Sơn (Hạng mục đường ống cấp nước) |
1.000 |
An Vĩnh, An Hải |
Tờ bản đồ số: 4, 5, 9, 10, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 46, 47, 48, 52, 53, 54 huyện Lý Sơn |
Công văn số: 666/QĐ-TH ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung dự án: Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm cho nông nghiệp đảo Lý Sơn; QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2019 |
15,000 |
|
|
15,000 |
|
|
|
|
2 |
Dự án Nâng cấp đường cơ động (Đoạn từ cầu vượt vùng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến khách sạn Mường Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn. (Diện tích bổ sung) |
0.40 |
|
Tờ bản đồ số: 22, 26, 27 huyện Lý Sơn |
QĐ số 898/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề xuất dự án Nâng cấp đường cơ động đảo Lý Sơn; QĐ số 1125/QĐ- UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017, nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương để thực hiện dự án |
3,500 |
|
|
3,500.00 |
|
|
|
|
3 |
Dự án: Trường Trung học phổ thông Lý Sơn |
0.50 |
An Vĩnh huyện Lý Sơn |
Tờ bản đồ số: 22, 23, 27 huyện Lý Sơn |
Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2019 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
4 |
Dự án: Trung tâm Y tế Quân - Dân y kết hợp huyện Lý Sơn |
0.700 |
An Vĩnh huyện Lý Sơn |
Tờ bản đồ số: 22, 23, huyện Lý Sơn |
Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2020 (đợt 2) |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Các tuyến đê biển huyện Lý Sơn (Giai đoạn I); (Trong đó diện tích mặt nước ven biển là 1,59 ha, trên bờ là 0,15 ha) |
1.740 |
An Hải huyện Lý Sơn |
Tờ bản đồ số: 37, 44 huyện Lý Sơn |
Quyết định số: 1616/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Các tuyến đê biển huyện Lý Sơn (Giai đoạn 1); QĐ: 1041/QĐ-UBND ngày 27-12-2019 của chủ tịch UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 nguồn vốn ngân sách Trung Ương |
1,700 |
700 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
4.34 |
|
|
|
20900.00 |
1100.00 |
1300.00 |
18500.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8) + (9) + (10) + (11)+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Công trình Quốc Phòng |
2.300 |
An Hải huyện Lý Sơn |
An Hải huyện Lý Sơn |
Quyết định số: 1866/QĐ-BQP ngày 06/6/2020 của BQP về việc phê duyệt danh mục và chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình phòng thủ trên các đảo gần bờ bằng nguồn kinh phí kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình Quốc Phòng (18 vị trí) |
0.34 |
Huyện Lý Sơn |
Huyện Lý Sơn |
Quyết định số: 1866/QĐ-BQP ngày 06/6/2020 của BQP về việc phê duyệt danh mục và chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình phòng thủ trên các đảo gần bờ bằng nguồn kinh phí kết dư |
|
|
|
|
|
|
18 Vị trí |
3 |
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
0.41 |
Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo Công văn số 6111/STNMT- QLĐĐ ngày 31/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã thẩm định và trình UBND tỉnh) |
|
Tổng cộng |
3.05 |
|
|
|
132,000 |
130,000 |
|
2,000 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đấu giá (m2) |
Ghi chú |
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ONT (Khu đất dọc đường cơ động từ Cảng cá đến cầu vượt An Vĩnh) |
An Vĩnh huyện Lý Sơn |
|
0.91 |
|
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp, đất 5 % (đất công ích) thuộc quỹ đất do nguyên UBND cấp xã quản lý, sử dụng nay là UBND huyện |
Huyện Lý Sơn |
747 |
21 |
747 thửa đất nông nghiệp |
|
Tổng |
|
|
21.91 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN LOẠI BỎ KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8) + (9) + (10) + (11)+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Tuyến đường từ cầu Cảng đến trung tâm xã |
0.09 |
An Bình |
TBĐ số 6 |
QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
1000 |
1000 |
|
|
|
|
|
2 |
Phòng khám đa khoa Thái Bình Dương |
0.08 |
An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 28 |
Cv số: 4111/UBND-KGVX ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng công trình: Phòng khám đa khoa Thái Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
0.17 |
|
|
|
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8) + (9) + (10) + (11)+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3) |
10.98 |
An Hải + An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 4,5,2,3 xã An Vĩnh và tờ 1,2,4,5,1, 12,19 xã An Hải |
QĐ số: 2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn III) |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
Quyết định thu hồi đất (QĐ số: từ 102-103 ngày 18/01/2017; từ số 111-165 ngày 19/01/2017. |
2 |
Dự án Nâng cấp đường cơ động (Đoạn từ cầu vượt vũng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến khách sạn Mường Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn. |
3.60 |
An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 14, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28. |
QĐ số 898/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề xuất dự án Nâng cấp đường cơ động đảo Lý Sơn |
59,500 |
|
59,500 |
|
|
|
Quyết định thu hồi đất (QĐ số: từ 52-62 ngày 11/01/2019 và từ số 1538-1550 ngày 07/22/2018 |
|
Tổng cộng |
14.58 |
|
|
|
62,500 |
3,000 |
59,500 |
- |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN LÝ SƠN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG DIỆN TÍCH
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Năm đăng ký KHSDĐ |
Ghi chú |
||
Tổng quy hoạch |
Kế hoạch được duyệt |
Đăng ký bổ sung |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(3) |
|
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn (Diện tích bổ sung) |
4.00 |
3.20 |
0.80 |
An Vĩnh huyện Lý Sơn |
Tờ bản đồ số: 20, 21, 22, 23, 24 huyện Lý Sơn |
KHSDĐ 2020 |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2 |
Tuyến đường cổng Tò Vò đi núi Giếng Tiềng (Diện tích bổ sung) |
0.40 |
0.07 |
0.33 |
An Vĩnh huyện Lý Sơn |
Tờ bản đồ số: 4, 5, 10, 11 huyện Lý Sơn |
KHSDĐ 2020 |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Tổng |
4.40 |
3.27 |
1.13 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao |
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2021 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Mở rộng trường tiểu học xã An Hải |
An Hải |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
Đã chi trả bồi thường, hỗ trợ người dân. Hiện nay đã xây dựng xong, đưa vào hoạt động. Đang chờ xin làm thủ tục đất đai |
2018 |
|
Tổng cộng |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.